Top 10 xe cỡ nhỏ phổ biến tại Mỹ
Những chiếc xe nhỏ gọn hiện đại cũng được cung cấp với hầu hết các tiện nghi như trên các mô hình lớn hơn và đắt tiền hơn. Cùng điểm danh 10 mẫu xe nhỏ phổ biến nhất tại Mỹ.
1. Honda Civic
Honda Civic 2016 ra mắt trong hai phong cách cơ thể coupe hoặc sedan, được trang bị động cơ 4 xi-lanh 2,0 lít hoặc động cơ tăng áp 4 xi-lanh 1,5 lít, đi kèm hộp số sàn hoặc hộp số biến thiên liên tục CVT. Cung cấp biến thể, bao gồm LX, LX-P, EX, EX-T, EX-L và Touring.
Mức giá cơ sở: 19.475 USD
Tiết kiệm nhiên liệu (thành phố/đường cao tốc): 26/42 mpg
Đánh giá kiểm tra NHTSA Crash Test: 5 Sao
Đánh giá IIHS Crash Test: Top Safety Pick
Sức chứa (sedan): 15.1 cu. ft.
Sức chứa (coupe): 12.1 cu. ft.
2. Toyota Corolla
Toyota Corolla là một chiếc sedan 4 cửa (phiên bản hatchback 5 cửa sẽ gia nhập đội hình Toyota Corolla trong năm 2017), gồm các biến thể L, LE, LE Eco và S. Tất cả đều trang bị động cơ 4 xi-lanh1,8 lít, riêng biến thể LE Eco nhận được động cơ điều chỉnh đặc biệt mang lại hiệu suất kinh tế nhiên liệu tốt hơn.
Mức giá cơ sở: 18.165 USD
Tiết kiệm nhiên liệu (thành phố/đường cao tốc): 27/42 mpg
Đánh giá kiểm tra NHTSA Crash Test: 5 Sao
Sức chứa: 13 cu. ft.
3. Nissan Sentra
Là một chiếc sedan, Nissan Sentra được bán ra với các biến thể S, SV, SR và SL. Động cơ 4 xi-lanh 1.8 lít được cài đặt trong tất cả biến thể, kết hợp với hộp số biến thiên liên tục trừ chiếc Sentra S được đi kèm với một hộp số tay tiêu chuẩn.
Mức giá cơ sở: 17.615 USD
Tiết kiệm nhiên liệu (thành phố/đường cao tốc): 26/40 mpg
Đánh giá kiểm tra NHTSA Crash Test: 4 Sao
Đánh giá IIHS Crash Test: Top Safety Pick
Sức chứa: 15.1 cu. ft.
4. Ford Focus
Mẫu sedan Ford Focus 4 cửa ra mắt với các biến thể S, SE và Titanium, trong khi mẫu Ford Focus hatchback 5 cửa có sẵn các biến thể SE và Titanium, SE thể thao, RS hiệu suất, và các biến thể điện thuần túy.
Mức giá cơ sở: 18.100 USD
Tiết kiệm nhiên liệu (thành phố/đường cao tốc): 19/42 mpg
Đánh giá kiểm tra NHTSA Crash Test: 5 Sao
Sức chứa (sedan): 13.2 cu. ft.
Sức chứa (hatchback): 19.9 cu. ft. – 43.9 cu. ft.
Sức chứa (Electric): 14.2 cu. ft. – 33.2 cu. ft.
5. Hyundai Elantra
Đối với năm 2017, Hyundai đã tái thiết kế chiếc sedan Elantra, trong khi bản hatchback Elantra GT vẫn được giữ nguyên. Chiếc sedan được có sẵn trogn các biến thể SE, Eco, và Limited. Lựa chọn động cơ cho chiếc sedan bao gồm động cơ 4 xi-lanh 2,0 lít và một động cơ turbo tăng áp 4 xi-lanh 1.4 lít. Hộp số tay hoặc hộp số tự động là tự chọn có sẵn.
Mức giá cơ sở: 17.985 USD
Tiết kiệm nhiên liệu (thành phố/đường cao tốc): 26/40 mpg
Đánh giá kiểm tra NHTSA Crash Test: 5 Sao
Đánh giá IIHS Crash Test: Top Safety Pick
Sức chứa (sedan): 14.1 cu. ft.
Sức chứa (hatchback): 23 cu. ft. – 51 cu. ft.
6. Chevrolet Cruze
Chiếc Cruze mới được cung cấp trong các biến thể L, LS, LT, và Premier, trang bị động cơ tăng áp 4 xi-lanh kết hợp với một trong hai tùy chọn hộp số tay hoặc tự động.
Mức giá cơ sở: 17.495 USD
Tiết kiệm nhiên liệu (thành phố/đường cao tốc): 22/42 mpg
Sức chứa: 14.8 cu. ft.
7. Kia Soul
Kia Soul được cung cấp với một sự lựa chọn giữa hai động cơ 4 xi-lanh và một hệ thống truyền động hoàn toàn bằng điện. Động cơ xăng đi kèm với các biến thể Base, Plus, và Exclaim, động cơ điện đi kèm với biến thể EV-e, Standard và Plus.
Mức giá cơ sở: 16.750 USD
Tiết kiệm nhiên liệu (thành phố/đường cao tốc): 24/31 mpg
Đánh giá kiểm tra NHTSA Crash Test: 5 Sao
Đánh giá IIHS Crash Test: Top Safety Pick
Sức chứa: 18.8 cu. ft. – 49.5 cu. ft.
8. Volkswagen Jetta
Mang lại sự thoải mái và không gian rộng rãi trong một chiếc sedan hạng trung, Volkswagen Jetta đã chứng tỏ giá trị của nó. Chiếc xe chỉ ra mắt trong phong cách sedan 4 cửa với tùy chọn động cơ tăng áp hoặc hybrid xăng-điện. Bao gồm các biến thể S, SE, Sport, SEL, và SEL Premium, cũng như các biến thể GLI thể thao và Hybrid.
Mức giá cơ sở: 18.715 USD
Tiết kiệm nhiên liệu (thành phố/đường cao tốc): 23/48 mpg
Đánh giá kiểm tra NHTSA Crash Test: 5 Sao
Đánh giá IIHS Crash Test: Top Safety Pick
Sức chứa: 15.7 cu. ft.
9. Kia Forte
Kia Forte cung cấp trong 3 phong cách cơ thể coupe, hatchback, và sedan. Trong khi phong cách sedan có các biến thể LX và EX, coupe được cung cấp biến thể EX và SX, còn hatchback cung cấp cả ba biến thể trên.
Mức giá cơ sở: 16.840 USD
Tiết kiệm nhiên liệu (thành phố/đường cao tốc): 21/39 mpg
Đánh giá kiểm tra NHTSA Crash Test: 5 Sao
Sức chứa (sedan): 14.9 cu. ft.
Sức chứa (coupe): 13.3 cu. ft.
Sức chứa (hatchback): 23.2 cu. ft. – 56.4 cu. ft.
10. Mazda 3
Khi mua chiếc Mazda 3 và bạn phải quyết định giữa phong cách cơ thể chiếc sedan hoặc hatchback; giữa động cơ 155 mã lực và động cơ 184 mã lực; giữa hộp số sàn và hộp số tự động. Bạn cũng có thể lựa chọn ba biến thể: Sport, Touring, hoặc Grand Touring.
Mức giá cơ sở: 18.680 USD
Tiết kiệm nhiên liệu (thành phố/đường cao tốc): 25/41 mpg
Đánh giá kiểm tra NHTSA Crash Test: 5 Sao
Đánh giá IIHS Crash Test: Top Safety Pick
Sức chứa (sedan): 12.4 cu. ft.
Sức chứa (hatchback): 20.2 cu. ft. – 47.1 cu. ft.