Những mẫu ô tô này đang được giảm 100% phí trước bạ, mua nhanh vẫn còn kịp
Thời điểm vàng để đầu tư một chiếc ô tô, còn suy nghĩ gì nữa mà không “xuống tiền” tậu xế hộp chơi Tết.
Chỉ còn vài ngày nữa chính sách hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ của Chính phủ đối với ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước sẽ hết hiệu lực. Bên cạnh đó, nhiều hãng xe và đơn vị phân phối cũng áp dụng mức giảm 100% phí trước bạ cho các mẫu xe nhập khẩu nhằm kích cầu sức mua và cải thiện doanh số.
Cùng điểm qua các mẫu xe ô tô đang được giảm cộng dồn và giảm thẳng 100% lệ phí trước bạ tại Việt Nam:
1. VinFast Fadil
Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
Giảm lệ phí trước bạ: 50% theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách hãng.
Mẫu xe |
Giá niêm yết mới (triệu VND) |
Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (triệu VND) |
|||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
VinFast Fadil Tiêu chuẩn |
359 |
387 |
387 |
368 |
|
VinFast Fadil Nâng cao |
389 |
417 |
417 |
398 |
|
VinFast Fadil Cao cấp |
426 |
455 |
455 |
436 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
VinFast Fadil là mẫu xe đô thị hạng A trang bị động cơ 1.4L 4 xi-lanh thẳng hàng với công suất 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn 128Nm tại 4.400 vòng/phút. Hộp số tự động vô cấp CVT, không có số sàn. Hệ dẫn động cầu trước với hệ thống treo trước MacPherson, hệ thống treo sau kiểu dầm xoắn.
2. VinFast Lux A2.0
Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
Giảm lệ phí trước bạ: 50% theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách hãng.
Mẫu xe |
Giá niêm yết mới (triệu VND) |
Giá lăn bánh giảm 100% LPTB |
|||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn |
928 |
964 |
964 |
945 |
|
VinFast Lux A2.0 Nâng cao |
998 |
1035 |
1035 |
1016 |
|
VinFast Lux A2.0 Cao cấp |
1131 |
1170 |
1170 |
1016 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
VinFast Lux A2.0 là mẫu sedan hạng D được trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2.0L, i4, DOHC, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất tối đa 174 mã lực, 300Nm cho hai bản tiêu chuẩn và nâng cao. Công suất sẽ lên đến 228 mã lực, mô men xoắn tối đa 350Nm ở phiên bản cao cấp. Tất cả các phiên bản đều sử dụng hộp số tự động ZF 8 cấp.
3. VinFast Lux SA2.0
Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
Giảm lệ phí trước bạ: 50% theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách hãng.
Mẫu xe |
Giá niêm yết mới (triệu VND) |
Giá lăn bánh giảm 100% LPTB |
|||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn |
1290 |
1332 |
1332 |
1313 |
|
VinFast Lux SA2.0 Nâng cao |
1367 |
1410 |
1410 |
1391 |
|
VinFast Lux SA2.0 Cao cấp |
1528 |
1573 |
1573 |
1554 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
VinFast Lux SA2.0 trang bị khối động cơ xăng tăng áp 2,0L cho công suất tối đa 228 mã lực và mô men xoắn cực đại 350 Nm kết hợp cùng hộp số tự động 8 cấp ZF đi kèm dẫn động RWD/AWD tùy phiên bản.
4. Honda CR-V
Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
Giảm lệ phí trước bạ: 50% theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách hãng.
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (tỷ VND) |
|||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
Honda CR-V 1.5 E |
0,998 |
1,035 |
1,035 |
1,016 |
|
Honda CR-V 1.5 G |
1,048 |
1,086 |
1,086 |
1,067 |
|
Honda CR-V 1.5 G (màu đỏ) |
1,053 |
1,091 |
1,091 |
1,072 |
|
Honda CR-V 1.5 L |
1,118 |
1,157 |
1,157 |
1,138 |
|
Honda CR-V 1.5 L (màu đỏ) |
1,123 |
1,162 |
1,162 |
1,143 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Honda CR-V được coi là một trong những mẫu xe thành công nhất của Honda tại thị trường Việt Nam, xe gây ấn tượng với khách hàng nhờ tính ổn định, bền bỉ và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Xe được trang bị động cơ tăng áp VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng 1.5L, sản sinh công suất 188 mã lực tại 5.600 vòng/phút và mô-men xoắn 240 Nm tại 2.000-5.000 vòng/phút.
Nâng cấp đáng chú ý nhất trên CR-V 2020 là gói an toàn Honda Sensing được trang bị ở tất cả các phiên bản. Honda Sensing gồm 5 công nghệ: hệ thống phanh giảm thiểu va chạm, hệ thống đèn pha thích ứng tự động, hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ở dải tốc độ thấp, hệ thống giảm thiểu lệch làn đường và hệ thống hỗ trợ giữ làn đường.
5. Mitsubishi Outlander (model 2019)
Xuất xứ: Lắp ráp trong nước
Giảm lệ phí trước bạ: 50% theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP và 50% theo chính sách hãng.
Mẫu xe |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (triệu VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP. khác |
||
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT |
825 |
862 |
862 |
843 |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT Premium |
950 |
987 |
987 |
968 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Mitsubishi Outlander là gương mặt mới trong phân khúc crossover cỡ nhỏ tại Việt Nam. Xe sở hữu ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield hiện đại và có kích thước nhỉnh hơn các đối thủ khác.
Mitsubishi Outlander phiên bản động cơ 2.0L cho công suất tối đa/momen xoắn cực đại là 145 mã lực/196 Nm tại vòng tua 6.000/4.200 vòng/phút. Đi kèm với hộp số vô cấp CVT INVECS II với chế độ thể thao và lẫy chuyển số trên vô lăng. Hệ dẫn động cầu trước.
6. Volkswagen Passat
Xuất xứ: Nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức
Giảm lệ phí trước bạ: 100% theo chính sách hãng.
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh giảm 100% LPTB |
|||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
Volkswagen Passat BlueMotion High |
1,480 |
1,517 |
1,517 |
1,498 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Volkswagen Passat BlueMotion High đại diện cho hình ảnh doanh nhân, tiện nghi và sang trọng trong phân khúc sedan hạng D. Tiện nghi cao cấp gồm có ghế massage thư giãn lưng và cột sống cho tài xế và điều hòa 3 vùng độc lập. Các chi tiết nội thất thiết kế độc đáo như đồng hồ kim và gương chiếu hậu tràn viền.
Khả năng vận hành của xe ấn tượng với khối động cơ xăng tăng áp trứ danh TSI BlueMotion 1.8L, 4 xy-lanh, 8 kim phun sản sinh công suất tối đa 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 250 Nm và hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép DSG. Passat cũng sử dụng hệ thống khung gầm liền khối cho sự chắc chắn, an toàn đặc trưng của hãng xe Đức.
7. BMW X1, X2, X6, 5-Seríe, 7-Series
Xuất xứ: Nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức
Giảm lệ phí trước bạ: 100% theo chính sách hãng (không quá 375 triệu đồng).
Mẫu xe |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh giảm 100% LPTB (tỷ VND) |
|||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
BMW X1 sDrive18i xLine |
1,859 |
1,909 |
1,909 |
1,890 |
|
BMW X2 sDrive20i |
1,905 |
1,777 |
1,777 |
1,758 |
|
BMW X2 sDrive18i |
1,729 |
1,955 |
1,955 |
1,936 |
|
BMW 520i |
1,999 |
2,051 |
2,051 |
2,032 |
|
BMW X6 xDrive40i M Sport |
4,829 |
4,923 |
4,923 |
4,904 |
|
BMW 730Li (2017) |
3,699 |
3,776 |
3,776 |
3,757 |
|
BMW 730Li (2018) |
3,749 |
3,827 |
3,827 |
3,808 |
|
BMW 730Li M Sport |
4,319 |
4,406 |
4,406 |
4,387 |
|
BMW 730Li Pure Excellence |
4,929 |
5,025 |
5,025 |
5,006 |
|
BMW 740Li |
5,359 |
5,461 |
5,461 |
5,442 |
|
BMW 740Li LCI |
5,369 |
5,471 |
5,471 |
5,452 |
|
BMW 740Li LCI PE |
6,249 |
6,345 |
6,345 |
6,346 |
|
BMW 750Li |
9,299 |
9,460 |
9,460 |
9,441 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
THACO áp dụng chương trình ưu đãi nhằm đẩy mạnh doanh số cho BMW, đồng thời giúp người dùng dễ tiếp cận hơn với thương hiệu xe sang đến từ Đức.
Nguồn: [Link nguồn]
Phiên bản thử nghiệm của Kia Cerato 2022 được bắt gặp đang chạy thử tại Hàn Quốc cùng lớp ngụy trang kín đáo.