Loạt ô tô giá đã rẻ lại đang được giảm tới 50% lệ phí trước bạ
Từ 1/12/2021, Nghị định 103/2021/NĐ-CP có hiệu lực, quy định mức thu lệ phí trước bạ cho ô tô lắp ráp trong nước được giảm 50% khiến các mẫu xe giá rẻ nay lại càng dễ tiếp cận với người dùng hơn.
Từ 1/12/2021, Nghị định 103/2021/NĐ-CP có hiệu lực, quy định mức thu lệ phí trước bạ cho ô tô lắp ráp trong nước được giảm 50% khiến các mẫu xe giá rẻ nay lại càng dễ tiếp cận với người dùng hơn.
Hyundai Grand i10
Biến thể | Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Mức giảm 50% lệ phí trước bạ tương đương (tùy địa phương) |
Hatchback | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
360 | 18 - 27,3 triệu đồng tùy phiên bản |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 | ||
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 | ||
Sedan | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
380 | |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 425 | ||
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 455 |
Hyundai Accent
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Mức giảm 50% lệ phí trước bạ tương đương (tùy địa phương) |
Hyundai Accent 1.4MT Tiêu chuẩn | 426,1 | 21,3 - 28,3 triệu đồng tùy phiên bản |
Hyundai Accent 1.4 MT | 472,1 |
Kia Morning
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Mức giảm 50% lệ phí trước bạ tương đương (tùy địa phương) |
Kia Morning GT-Line | 439 | 15,2 - 26,3 triệu đồng tuỳ phiên bản |
Kia Morning X-Line | 439 | |
Kia Morning Standard MT | 304 | |
Kia Morning Standard | 329 | |
Kia Morning Deluxe | 349 | |
Kia Morning Luxury | 383 |
Kia Soluto
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Mức giảm 50% lệ phí trước bạ tương đương (tùy địa phương) |
Kia Soluto MT | 369 | 18,4 - 28,1 triệu đồng tùy phiên bản |
Kia Soluto MT Deluxe | 404 | |
Kia Soluto AT Deluxe | 429 | |
Kia Soluto AT Luxury | 469 |
Toyota Vios
Mẫu xe | Màu ngoại thất | Giá niêm yết (triệu VND) |
Mức giảm 50% lệ phí trước bạ tương đương (tùy địa phương) |
Toyota Vios E MT (3 túi khí) | Màu khác | 478 | 23,9 - 30,2 triệu đồng tùy phiên bản |
Trắng ngọc trai | 486 | ||
Toyota Vios E MT (7 túi khí) | Màu khác | 495 | |
Trắng ngọc trai | 503 |
VinFast Fadil
Mẫu xe | Giá niêm yết (VND) | Mức giảm 50% lệ phí trước bạ tương đương (tùy địa phương) |
VinFast Fadil Tiêu chuẩn | 425.000.000 | 21,2 - 29,9 triệu đồng tùy phiên bản |
VinFast Fadil Nâng cao | 459.000.000 | |
VinFast Fadil Cao cấp | 499.000.000 |
Nguồn: [Link nguồn]
Nghị định 103/2021/NĐ-CP quy định mức thu phí trước bạ mới với xe lắp ráp trong nước có hiệu lực, giúp khách hàng tiết...
Theo Hà Nhi ([Tên nguồn])