Giá xe Vios tháng 05/2021 mới nhất và thông số kỹ thuật
Toyota Vios 2021 được ra mắt với giá bán từ 478 triệu đồng có những cải tiến gì về ngoại thất, nội thất, tính năng an toàn để cạnh tranh với đối thủ như Honda City 2021 hay Hyundai Accent 2021.
Sau khi ra mắt phiên bản nâng cấp của Toyota Vios 2021, doanh số của mẫu xe hạng B từng là “vua phân khúc” này đã có sự khởi sắc hơn đáng kể. Tuy nhiên, trong quý 1 năm 2021 thì tổng doanh số xe bán ra của Vios 2021 là 3.870 vẫn thua kém đối thủ là Hyundai Accent gần 1000 chiếc. Xếp sau Vios là Honda City với số xe bán ra quý 1 là 3.374 xe.
Giá xe Toyota Vios 2021 có giá bán thấp nhất là 478 triệu đồng, cao hơn so với phiên bản cũ trước khi ra mắt 8 triệu đồng. So sánh về giá với các mẫu xe cùng phân khúc thì Vios 20201 cao hơn so với Hyundai Accent 2021 là 426,1 triệu đồng, thấp hơn giá bán của Honda City 2021 khi có giá niêm yết là 529 triệu đồng bản thấp nhất. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá xe Vios 2021.
Bảng giá xe Toyota Vios 2021 niêm yết mới nhất
Theo như cập nhật mới nhất từ hãng thì giá xe Vios 2021 trong tháng 05/2021 vẫn giữ nguyên so với tháng 04/2021. Ngoài ra, xe còn có một vài ưu đãi trong tháng 05 khi mua xe tùy từng đại lý.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Phiên bản |
Màu ngoại thất | Giá niêm yết |
Toyota Vios E MT(3 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
486 |
Màu khác |
478 | |
Toyota Vios E MT(7 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
503 |
Màu khác |
495 | |
Toyota Vios E CVT(3 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
539 |
Màu khác |
531 | |
Toyota Vios E CVT(7 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
558 |
Màu khác |
550 | |
Toyota Vios G CVT |
Trắng ngọc trai |
589 |
Màu khác |
581 | |
Toyota Vios GR-S |
Trắng ngọc trai |
638 |
Màu khác |
630 |
Bảng so sánh giá Toyota Vios 2021 so với Toyota Vios bản cũ
Dưới đây là bảng so sánh giá xe giữa Toyota Vios phiên bản mới 2021 và giá xe Toyota phiên bản cũ trước khi Vios 2021 được ra mắt để người dùng dễ dàng so sánh sự chênh lệch giá. Bản Vios 2021 cao hơn từ 5 đến 11 triệu đồng tùy từng phiên bản.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Phiên bản |
Giá phiên bản 2021 | Giá bản cũ năm 2020 | Tăng/giảm so với bản cũ |
Toyota Vios E MT(3 túi khí) |
478 | 470 | + 8 |
Toyota Vios E MT(7 túi khí) |
495 | 490 | + 5 |
Toyota Vios E CVT(3 túi khí) |
531 | 520 | + 11 |
Toyota Vios E CVT(7 túi khí) |
550 | 540 | + 10 |
Toyota Vios G CVT |
581 | 570 | + 11 |
Toyota Vios GR-S |
630 | x | x |
Bảng giá lăn bánh Vios 2021 tháng 05
Giá lăn bánh dưới đây bao gồm các chi phí như thuế trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ và bảo hiểm bắt buộc. Giá có thể thay đổi tùy theo các tùy chọn đi kèm khi mua xe.
Đơn vị tính: Triệu đồng
Mẫu xe | Màu ngoại thất | Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác | |||
Toyota Vios E MT(7 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
503 | 593 | 583 | 564 |
Màu khác |
495 | 584 | 574 | 555 | |
Toyota Vios E MT(3 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
486 | 574 | 564 | 545 |
Màu khác |
478 | 564 | 555 | 536 | |
Toyota Vios E CVT(3 túi khí) |
Trắng ngọc trai |
539 | 633 | 622 | 603 |
Màu khác |
531 | 625 | 614 | 595 | |
Toyota Vios E CVT(7 túi khí) | Trắng ngọc trai |
558 |
654 | 643 | 624 |
Màu khác |
550 | 646 | 635 | 616 | |
Toyota Vios G CVT |
Trắng ngọc trai |
589 | 689 | 677 | 658 |
Màu khác |
581 | 681 | 670 | 651 | |
Toyota Vios GR-S |
Trắng ngọc trai |
638 | 744 | 731 | 712 |
Màu khác |
630 | 737 | 724 | 705 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Màu sơn của Toyota Vios 2021
Toyota Vios 2021 có 7 màu ngoại thất gồm: Bạc, đỏ, nâu, trắng, trắng ngọc trai, vàng, đen.
Đánh giá nhanh về Toyota Vios 2021
Tổng thể của Toyota Vios không có nhiều sự thay đổi đột phá về thiết kế cũng như nội thất bên trong, động cơ vẫn là loại hút khí tự nhiên 1.5L Dual VVT-I. Phiên bản mới xuất hiện và cũng có ngoại thất nổi trội nhất là bản Vios GR-S được ra mắt để cạnh tranh với Honda City RS.
Ngoại thất Vios 2021
Kích thước và form dáng của Toyota Vios 2021 không có sự thay đổi so với phiên bản cũ. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao được giữ nguyên với thông số lần lượt là 4.425 x 1.730 x 1.475 (mm), chiều dài cơ sở 2.550 mm.
Phần đầu xe trên cả 6 phiên bản Toyota Vios 2021 thể hiện rõ nhất sự nâng cấp của Toyota đối với dòng xe sedan hạng B này, thiết kế trẻ trung hơn, hiện đại hơn.
Mặt trước của xe có tính nhận diện rõ nét với lưới tản nhiệt hình thang, đáy lớn mở rộng xuống sát với cản trước, được cấu tạo từ các thanh nan ngang màu đen đan xát nhau lấy cảm hứng từ dòng xe đàn anh là Camry đang rất được ưa chuộng và cao cấp hơn nữa chính là dòng hạng sang Lexus ES.
Cản trước thiết kế thanh mảnh, hai bên được bọc kim loại sơn đen bóng tính tính thể thao và sang trọng hơn rất nhiều so với bản cũ.
Hệ thống đèn chiếu sáng của Toyota Vios được thiết kế lại, thanh mảnh và sắc nét hơn. Ở phiên bản 1.5E được trang bị đèn pha Halogen Projector phản xạ đa hướng còn trên phiên bản 1.5G và GR-S được trang bị cụm đèn pha LED, đèn ban ngày LED hiện đại và cao cấp hơn. Đèn sương mù LED được trang bị tiêu chuẩn cho tất cả các phiên bản.
Chuyển sang phần thân xe, Toyota đã trang bị cho Vios 2021 bộ mâm đúc kích thước 15 inch đi kèm bộ lốp 185/60R15 phay bóng chấu kép 2 màu tương phản cực kỳ thể thao. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn xi-nhan cùng tông màu với thân xe.
Nếu như phần đầu xe có thiết kế đẹp và cuốn hút bao nhiêu thì phần đuôi xe lại không có gì thay đổi khiến người dùng khá thất vọng. Vẫn là dải cụm đèn hậu hình mỏ đại bàng. Trang bị thêm phần đuôi xe là camera sau và cảm biến lùi được tích hợp trên tất cả các phiên bản.
Nội thất Toyota Vios 2021
Thiết kế nội thất của Vios 2021 vẫn mang đậm tính thực dụng, hướng tới người dùng là trung tâm.
Bước vào khoang lái thì tổng quan các trang bị được tích hợp ở mức vừa đủ như màn hình trung tâm 7 inch, vô lăng bọc da 3 chấu tích hợp các nút điều khiển cơ bản, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn trên bản G và GR-S còn cụm đồng hồ Analog phía sau vẫn là trang bị tiêu chuẩn trên Toyota Vios E CVT 2021.
Phần ghế ngồi khá rộng rãi ở hàng ghế sau với khoảng để chân rộng. Ghế được bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 giúp tăng thể tích khoang hành lý, chứa được nhiều đồ hơn khi đi xa, du lịch hoặc cắm trại.
Bệ tì tay hàng ghế sau khá tiện lợi khi có thêm hộc đựng cốc đóng mở dễ dàng. Tuy nhiên, xe vẫn không được trang bị cửa gió điều hòa hàng ghế sau, đây thực sự là sự thua kém so với đối thủ Hyundai Accent, Honda City và người dùng cũng không được hài lòng khi thiếu trang bị này.
Động cơ vận hành của Vios 2021
Bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và ít hỏng vặt là những ưu điểm mà người dùng đánh giá dành cho chiếc Toyota Vios từ trước tới nay. Xe mang đậm tính thực dụng, không quá mạnh mẽ và đáp ứng cả tiêu chí chạy phố và chạy dịch vụ.
Toyota Vios 2021 sở hữu khối động cơ 2NR-FE dung tích 1.5L cho công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Sức mạnh động cơ được truyền đến bánh trước thông qua hộp số tự động vô cấp CVT.
Tuy nhiên, xe khi vào cua với tốc độ lớn có cảm giác chòng chành, độ phản hồi vô lăng chưa thật sự tốt.
Trang bị an toàn trên Vios 2021
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- 3-7 túi khí tùy chọn.
Lưu ý: Các trang bị an toàn thay đổi trên từng phiên bản cụ thể theo nhà sản xuất
Thông số kỹ thuật Toyota Vios 2021
Thông số | Vios GR-S | Vios G CVT | Vios E CVT | Vios E MT |
Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao |
4425 x 1730 x 1475 mm |
|||
Chiều dài cơ sở |
2550 mm |
|||
Chiều rộng cơ sở trước/sau |
1475 / 1460 mm |
|||
Khoảng sáng gầm xe |
133 mm |
|||
Bán kính quay vòng |
5,1 m |
|||
Trọng lượng toàn tải |
1550 kg |
|||
La-zăng |
Mâm đúc GR-S |
Mâm đúc | ||
Kích thước lốp |
185/60R15 |
|||
Động cơ - Vận hành |
||||
Động cơ |
2NR-FE (1.5L), dung tích xi-lanh 1496 cc |
|||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
|||
Công suất cực đại |
106 mã lực (79kW) tại 6000 vòng/phút |
|||
Momen xoắn cực đại |
140 Nm tại 4200 vòng/phút |
|||
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT (10 cấp số) |
Số tự động vô cấp CVT (7 cấp số) |
||
Hệ thống lái |
Trợ lực tay lái điện |
|||
Hệ thống treo trước/sau |
Độc lập Macpherson / Dầm xoắn |
|||
Hệ thống phanh trước/sau |
Đĩa thông gió / Đĩa đặc |
|||
Dung tích bình nhiên liệu |
42 lít |
|||
Tiêu thụ nhiên liệu |
||||
Trong đô thị |
7,78 (L/100km) |
7,49 (L/100km) | 7,53 (L/100km) | 7,74 (L/100km) |
Ngoài đô thị | 4,78 (L/100km) | 4,79 (L/100km) | 4,70 (L/100km) | 4,85 (L/100km) |
Kết hợp | 5,87 (L/100km) | 5,78 (L/100km) | 5,74 (L/100km) | 5,92 (L/100km) |
Ngoại thất |
||||
Đèn chiếu gần/chiếu xa | LED | LED | Halogen kiểu đèn chiếu/Halogen phản xạ đa hướng | Halogen phản xạ đa hướng |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Có |
Có | Không | Không |
Tự động Bật/Tắt |
Có |
Có | Có | Không |
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Có |
Có | Có | Không |
Đèn sương mù trước |
Có |
|||
Cụm đèn sau |
LED |
|||
Đèn phanh |
LED |
|||
Đèn báo phanh trên cao |
LED |
LED | Bóng thường | Bóng thường |
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ |
|||
Gạt mưa trước |
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian |
|||
Lưới tản nhiệt | GR-S | Sơn đen bóng |
Sơn đen |
Sơn đen |
Cánh hướng gió sau |
GR-S |
Không | Không | Không |
Nội thất |
||||
Tay lái 3 chấu |
Bọc da, chỉ đỏ GR-S |
Bọc da | Bọc da | Urethane |
Nút bấm điều khiển tích hợ | Điều chỉnh âm thanh, Bluetooth, Màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh âm thanh |
Không | |
Lẫy chuyển số | Có | Không |
Không |
Không |
Gương chiếu hậu trong |
2 chế độ ngày & đêm |
|||
Tay nắm cửa trong | Mạ bạc | Mạ bạc |
Cùng màu nội thất |
Cùng màu nội thất |
Cụm đồng hồ | Optitron phiên bản GR-S | Optitron |
Optitron |
Analog |
Chức năng đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco, báo lượng tiêu thụ nhiên liệu và vị trí cần số |
- |
||
Ghế nôig | Da lộn/da + chỉ đỏ | Da |
Da |
PVC |
Ghế trước | Dạng thể thao | Thường |
Thường |
Thường |
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh tay 6 hướng |
|||
Hàng ghế thứ 2 |
Gập lưng ghế 60:40 |
|||
Tiện nghi - Giải trí |
||||
Hệ thống điều hòa | Tự động | Tự động |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
Màn hình đa phương tiện |
Màn hình cảm ứng |
DVD, Màn hình cảm ứng | ||
Số loa | 6 | 6 |
4 |
4 |
Kết nối |
Kết nối điện thoại thông minh, Bluetooth, cổng USB |
|||
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Không |
Không |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Không |
Không |
Khóa cửa điện |
Có |
|||
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
|||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
|||
Ga tự động | Có | Có |
Không |
Không |
Trang bị an toàn |
||||
Chống bó cứng phanh ABS |
Có |
|||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
|||
Phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có |
|||
Cân bằng điện tử VSC |
Có |
|||
Kiểm soát lực kéo TRC |
Có |
|||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC |
Có |
|||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | Có | Có | Không |
Camera lùi |
Có |
|||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Sau, góc trước, góc sau |
Sau | Sau | |
Hệ thống báo động |
Có |
|||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | Có | Không |
Số túi khí | 7 túi khí |
7 túi khí |
3 hoặc 7 túi khí | 3 hoặc 7 túi khí |
Dây đai an toàn |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
|||
Tựa đầu ghế giảm chấn |
Có |
Nguồn: [Link nguồn]
Kể từ khi phiên bản mới 2021, Honda City đã có doanh số rất tốt mặc dù giá khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc...