Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 8/2024, bản V từ 650 triệu đồng

Sự kiện: Toyota Yaris Cross
00:00 / 0:00
Chuẩn
Tốc độ đọc

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Yaris Cross đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.

Toyota Yaris Cross là mẫu xe SUV cỡ nhỏ, ra mắt lần đầu tiên tại Nhật Bản vào tháng 9/2020, tại Úc vào tháng 11/2020 và tại Châu Âu vào giữa năm 2021.

Tháng 5/2023, Toyota Yaris Cross ra mắt tại Indonesia nhưng khác hoàn toàn so với xe bán ở Châu Âu, Mỹ. Thiết kế riêng này dành riêng cho thị trường Đông Nam Á. Tháng 6/2023, Yaris Cross được xuất khẩu sang thị trường Campuchia.

Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 8/2024, bản V từ 650 triệu đồng - 1

Ngày 19/09/2023, Toyota Yaris Cross chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam với 2 phiên bản gồm động cơ xăng và động cơ hybrid. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với các tùy chọn màu sơn ngoại thất là:

   • Một tone màu: Trắng Ngọc trai, Đen
   • Hai tone màu: Trắng ngọc trai + Đen, Cam + Đen, Xanh lam ngọc + Đen.

Đối thủ cạnh tranh của Toyota Yaris Cross tại Việt Nam là: Hyundai Creta, KIA Seltos, Honda HR-V, Mitsubishi XForce, Nissan Kicks,...

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Yaris Cross cập nhật tháng 8/2024:

Mẫu xe Màu ngoại thất Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Toyota Yaris Cross V Đen 650 750 737 718 -
Trắng ngọc trai 658 759 746 727
2 tone màu 662 763 750 731
Toyota Yaris Cross HEV Đen 765 879 863 844
Trắng ngọc trai 773 888 872 853
2 tone màu 777 892 877 858

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 8/2024, bản V từ 650 triệu đồng - 2

Thông số kỹ thuật Toyota Yaris Cross

Thông số kỹ thuật/Phiên bản Toyota Yaris Cross V Toyota Yaris Cross HEV
Kích thước - Trọng lượng
Số chỗ ngồi 5 5
Kích thước D x R x C (mm) 4.310 x 1.770 x 1.655 4.310 x 1.770 x 1.655
Chiều dài cơ sở (mm) 2.620 2.620
Khoảng sáng gầm (mm) 210 210
Bán kính vòng quay (mm) 5.200 5.200
Dung tích khoang hành lý (L) 471 466
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42 36
Trọng lượng không tải (kg) 1.175 1.285
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.575 1.705
Lốp, la-zăng 215/55R18 215/55R18
Động cơ - Hộp số
Kiểu động cơ 2NR-VE 2NR-VEX
Dung tích xy-lanh (cc) 1.496 1.496
Công suất (hp/rpm) 105/6.000 90/5.500
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 138/4.200 121/4.000 - 4.800
Hộp số Tự động vô cấp kép/D-CVT Tự động vô cấp/ CVT
Hệ dẫn động Cầu trước FWD Cầu trước FWD
Loại nhiên liệu Xăng Hybrid
Công suất môtơ điện (mã lực) - 79
Mô-men xoắn môtơ điện (Nm) - 141
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7,41 3,93
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5,1 3,56
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 5,95 3,8
Hệ thống treo/phanh
Treo trước MacPherson MacPherson
Treo sau Thanh dầm xoắn/ Torsion beam Thanh dầm xoắn/ Torsion beam
Phanh trước Đĩa Đĩa
Phanh sau Đĩa Đĩa
Hỗ trợ vận hành
Trợ lực vô-lăng Điện Điện
Nhiều chế độ lái -
Lẫy chuyển số trên vô-lăng -
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ngoại thất
Đèn chiếu xa LED LED
Đèn chiếu gần LED LED
Đèn ban ngày LED LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần
Đèn hậu LED LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Chức năng gập điện tự động Chức năng gập điện tự động
Ăng ten vây cá
Đèn sương mù LED LED
Cốp đóng/mở điện -
Mở cốp rảnh tay -
Nội thất
Chất liệu bọc ghế Da Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Điều chỉnh ghế phụ
Bảng đồng hồ tài xế Kỹ thuật số Kỹ thuật số
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Hàng ghế thứ hai Gập 60:40 Gập 60:40
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời - -
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí Cảm ứng 10,1 inch Cảm ứng 10,1 inch
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto
Ra lệnh giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 6 loa 6 loa
Kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM
Đèn viền nội thất (ambient light)
Trang bị an toàn
Số túi khí 6 6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera lùi
Cảnh báo điểm mù
Cảm biến lùi
Camera 360
Cảnh báo chệch làn đường
Hỗ trợ giữ làn
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến áp suất lốp
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
Cảnh báo tiền va chạm
Hệ thống cảm biến trước/sau

Thông tin chi tiết xe Toyota Yaris Cross

Ngoại thất

Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 8/2024, bản V từ 650 triệu đồng - 3

Toyota Yaris Cross dành cho thị trường Đông Nam Á được phát triển từ nền tảng DNGA (Daihatsu New Global Architecture) của hãng Daihatsu. Ngôn ngữ thiết kế xe chịu nhiều ảnh hưởng của “người anh em” Toyota Corolla Cross.

Kích thước tổng thể DxRxC của Toyota Yaris Cross lần lượt 4.310x1.770x1.615 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.620 mm và khoảng sáng gầm xe 210 mm. So với đối thủ cùng phân khúc như Hyundai Creta (4.315x 1.790x 1.660 mm, chiều dài cơ sở 2.610 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm) thì Yaris Cross có kích thước tổng thể nhỏ hơn nhưng chiều dài cơ sở và khoảng sáng gầm xe lớn hơn 10mm.

Đầu xe Toyota Yaris Cross mang phong cách SUV mạnh mẽ và trẻ trung. Lưới tản nhiệt hình thang, có các chi tiết hình vảy cá màu đen, viền mạ chrome sáng bóng. Đèn chiếu sáng LED, đèn sương mù hình tròn tích hợp trong hốc gió giả ốp màu đen. Gương chiếu hậu bên ngoài Yaris Cross cùng màu với thân xe, tích hợp đèn báo rẽ và có tính năng chỉnh/ gập điện. Ngoài ra tích hợp thêm camera 360 độ.

Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 8/2024, bản V từ 650 triệu đồng - 4

Thân xe bề thế và thể thao với những đường nét góc cạnh. Thanh nẹp ở hông và đuôi xe tăng thêm sự hiện đại và trẻ trung cho Toyota Yaris Cross. Mâm xe hợp kim 5 chấu, sơn 2 tone màu kích thước 18 inch. Vòm bánh xe ốp nhựa đen giúp tăng thêm vẻ thể thao. Tay nắm cửa cùng màu với thân xe.

Đuôi xe thiết kế vuông vức. Cụm đèn hậu dạng LED vuốt sắc sảo, nằm ngang. Cánh gió thể thao tích hợp đèn phanh trên cao kết hợp với ăng ten vây cá mập góp phần đem lại dáng vẻ năng động cho mẫu SUV nhà Toyota.

Nội thất

Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 8/2024, bản V từ 650 triệu đồng - 5

Toyota Yaris Cross sở hữu không gian nội thất rộng rãi và thực dụng. Khu vực taplo phân tách thành 2 tầng. Các chi tiết tại đây vẫn sử dụng chất liệu nhựa cứng là chủ yếu nhưng được chăm chút tỉ mỉ cho cảm giác tương đối cao cấp.

Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 8/2024, bản V từ 650 triệu đồng - 6

Bảng điều khiển trung tâm hướng vào người lái. Xe được trang bị ghế lái chỉnh điện, lẫy chuyển số trên vô-lăng trên bản máy xăng. Bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch. Màn hình cảm ứng giải trí 10,1 inch đặt nổi, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, sạc không dây. Phanh tay điện tử, hỗ trợ giữ phanh tự động. Hệ thống điều hòa tự động và cửa gió hàng sau.

Yaris Cross có khoang hành lý dung tích lớn 471L bản xăng và 466L cho bản hybrid. Ngoài ra, xe còn có các tính năng như cảm ứng trên tay nắm cửa, gập gương tự động, cốp điện và mở cốp rảnh tay.

Động cơ

Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 8/2024, bản V từ 650 triệu đồng - 7

Toyota Yaris Cross 2024 có 02 tùy chọn động cơ:

• Phiên bản máy xăng Dynamic Force (mã hiệu 2NR-VE) sử dụng động cơ 1.5L 4 xy lanh sản sinh ra công suất cực đại là 105 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 138 Nm. Đi kèm hộp số vô cấp CVT, hệ dẫn động cầu trước.

• Phiên bản Hybrid (mã hiệu 2NR-VEX) sử dụng động cơ kết hợp giữa máy xăng và động cơ điện. Động cơ xăng 1.5L I4 sản sinh ra công suất 90 mã lực và mô men xoắn cực đại 121 Nm. Mô tơ điện có công suất 79 mã lực và mô men xoắn 141 Nm. Tổng công suất tạo ra 110 mã lực. Hộp số e-CVT, đi kèm bộ pin lithium-ion, mẫu xe này có chế độ chạy thuần điện (EV Mode).

Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 8/2024, bản V từ 650 triệu đồng - 8

An toàn

Yaris Cross được trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn, đèn pha thích ứng, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành, camera 360, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.

Ngoài ra, Toyota Yaris Cross cũng có những tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, cảm biến lùi trước/sau và 6 túi khí.

Giá xe Toyota Yaris Cross tháng 8/2024, bản V từ 650 triệu đồng - 9

Đánh giá xe Toyota Yaris Cross

Ưu điểm:
   + Thiết kế với phong cách SUV đô thị trẻ trung, năng động
   + Nội thất thực dụng, nhiều tiện nghi hiện đại
​​​​​​​   + Động cơ Hybrid tiết kiệm nhiên liệu
​​​​​​​   + Nhiều trang bị an toàn.

Nhược điểm:
​​​​​​​   - Giá bán hơi cao
​​​​​​​   - Sử dụng nền tảng Daihatsu
​​​​​​​   - Nội thất ọp ẹp chưa xứng với giá tiền.
   - Chật hơn Hyundai Creta.

Nguồn: [Link nguồn]

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe ô tô Hyundai Elantra đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
Toyota Yaris Cross Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN