Giá xe Toyota Vios niêm yết và lăn bánh tháng 5/2023

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Vios đầy đủ các phiên bản.

Toyota Vios là mẫu sedan hạng B thường xuyên lọt top bán chạy nhất tháng và nhất phân khúc tại thị trường Việt Nam. Ở thế hệ mới, xe có nhiều nâng cấp ở ngoại thất, nội thất và các tính năng an toàn nhằm đem lại trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.

Giá xe Toyota Vios niêm yết và lăn bánh tháng 5/2023 - 1

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe ô tô Toyota Vios cập nhật tháng 5/2023

Mẫu xe Màu ngoại thất Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Toyota Vios E MT (3 túi khí) Màu khác 489 570 560 541 -
Trắng ngọc trai 497 578 569 550
Toyota Vios E MT (7 túi khí) Màu khác 506 589 578 559
Trắng ngọc trai 514 598 587 568
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) Màu khác 542 629 618 599
Trắng ngọc trai 550 638 627 608
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) Màu khác 561 650 639 620
Trắng ngọc trai 569 659 648 629
Toyota Vios G CVT Màu khác 592 685 673 654
Trắng ngọc trai 600 694 682 663
Toyota Vios GR-S Màu khác 630 736 724 705
Trắng ngọc trai 638 727 715 696

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Toyota Vios niêm yết và lăn bánh tháng 5/2023 - 2

Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2023

Thông số kỹ thuật Toyota Vios E MT Toyota Vios E CVT Toyota Vios G CVT Toyota Vios GR-S
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4.425 x 1.730 x 1.475
Kích thước tổng thể bên trong (mm) 1.895 x 1.420 x 1.205
Chiều dài cơ sở (mm) 2.550
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) 1.475/1.460
Khoảng sáng gầm xe (mm) 133
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.1
Trọng lượng toàn tải (kg) 1550
Dung tích bình nhiên liệu (L) 42
Hệ thống treo trước/sau Độc lập Macpherson/Dầm xoắn
Trợ lực tay lái Điện
Vành xe Mâm đúc
Kích thước lốp 185/60R15
Lốp dự phòng Mâm đúc
Phanh trước/sau Đĩa thông gió/Đĩa đặc
Động cơ 2NR-FE (1.5L) 4 xy-lanh thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cc) 1.496
Tỷ số nén 11.5
Loại nhiên liệu Xăng
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Công suất tối đa (hp/rpm) 107/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm@rpm) 140/4.200
Tốc độ tối đa (km/h) 180 170
Các chế độ lái Không Eco/Thể thao
Hệ dẫn động Cầu trước FWD
Hộp số 5MT CVT CVT giả lập 10 cấp số điện tử
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 7.74 7.53 7.49 7.78
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 4.85 4.7 4.79 4.78
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) 5.92 5.74 5.78 5.87

Giá xe Toyota Vios niêm yết và lăn bánh tháng 5/2023 - 3

Tham khảo thiết kế xe Toyota Vios 2023

Toyota Vios sở hữu thiết kế trung tính, trang bị ngoại thất, nội thất, các tính năng đã được bổ sung và nâng cấp ở phiên bản mới. Tuy nhiên, phần khung gầm, thân vỏ vẫn được cho là thiếu sự chắc chắn và an toàn khi xảy ra va chạm.

Tại Việt Nam, Toyota Vios 2023 được lắp ráp trong nước, phân phối với 07 màu ngoại thất gồm: Bạc, đỏ, nâu, trắng, trắng ngọc trai, vàng, đen. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến Hyundai Accent, Honda City, Mazda 2, Suzuki Ciaz, Mitsubishi Attrage, Nissan Sunny,...

Ngoại thất

Toyota Vios 2023 sở hữu lưới tản nhiệt mới hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế. Hệ thống chiếu sáng bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Dải đèn LED định vị ban ngày thiết kế vuốt dài tạo điểm nhấn cho đầu xe. Vios 2023 được trang bị bộ mâm đúc 15 inch màu đen ánh thép khá ấn tượng.

Trong lần nâng cấp đầu năm 2022, Toyota Vios G CVT đã được bổ sung thêm tính năng kiểm soát hành trình, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi tiêu chuẩn theo xe. Trong khi bản E MT trang bị camera lùi tiêu chuẩn, nhưng lại không có cảm biến hỗ trợ đỗ xe, đèn sương mù phía trước. Song, trên bản này có thêm gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, phanh tang trống phía sau đã không còn mà thay vào đó là phanh đĩa.

Riêng phiên bản GR-S được trang bị lưới tản nhiệt dạng tổ ong phủ lớp sơn bóng, gương ngoài sơn đen kết hợp bộ vành thể thao và cánh gió sau ấn tượng.

Nội thất

Giá xe Toyota Vios niêm yết và lăn bánh tháng 5/2023 - 10

Khoang cabin của Toyota Vios mới được trang bị nhiều tiện nghi như màn hình trung tâm 7 inch, ghế ngồi bọc da trên bản cao cấp và nỉ trên 2 bản thường, vô lăng bọc da 3 chấu, hàng ghế 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý, điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản cơ sở, đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại hơn.

Chi tiết nâng cấp trên Toyota Vios 2023 xuất hiện ở hệ thống giải trí với đầu CD được chuyển sang DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto. Trang bị ghế nỉ trên bản E MT đã được thay thế bằng ghế da Simili.

Toyota Vios phiên bản thể thao sở hữu loạt trang bị như: cụm đồng hồ taplo optitron với viền đỏ tạo sự khác biệt và thể thao hơn, logo GRS trên nút bấm khởi động, cần số được bọc da, khâu chỉ đỏ. Toàn bộ ghế ngồi được bọc da với tông màu đen và chỉ thêu màu đỏ nổi bật cùng tựa đầu có biểu tượng GR-S, ghế ngồi dạng thể thao ôm sát lưng người lái & hành khách kết hợp với lẫy chuyển số được tích hợp trên vô lăng (cần số ở vị trí “M”).

Động cơ

Toyota Vios 2023 vẫn được trang bị động cơ 1,5L Dual VVT-I hút khí tự nhiên cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.

Giá xe Toyota Vios niêm yết và lăn bánh tháng 5/2023 - 13

Trang bị công nghệ an toàn

Tất cả các phiên bản Toyota Vios 2023 đều được bổ sung một số tính năng an toàn tiện nghi như hệ thống đèn báo phanh khẩn cấp – EBS trên Vios GR-S, G & E CVT; tính năng tự động khóa cửa theo tốc độ trên Vios G; đèn chờ dẫn đường, đèn chiếu sáng tự động bật tắt và hệ thống mã hóa khóa động cơ trên Vios E CVT; cảm biến sau hỗ trợ người lái Vios E MT khi lùi xe trong không gian hẹp.

Các trang bị an toàn khác có thể kể đến: hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, hệ thống chống bó cứng phanh, ổn định thân xe, phân phối lực phanh điện tử, kiểm soát lực kéo, hệ thống báo động, hỗ trợ khởi hành ngang dốc,…

Đánh giá xe Toyota Vios 2023

Ưu điểm:
   + Đa dạng biến thể
   + Vận hành bền bỉ
​​​​​​​   + Phụ tùng thay thế, sửa chữa dễ tìm kiếm
​​​​​​​   + Giữ giá khi thanh khoản

Nhược điểm:
​​​​​​​   - Giá bán tương đối cao so với các đối thủ cùng phân khúc
​​​​​​​   - Nội thất thiếu tinh tế
​​​​​​​   - Cách âm kém
   - Vận hành ở tốc độ cao trên cao tốc vẫn còn chút chòng chành, kém ổn định.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe Hyundai Grand i10 niêm yết và lăn bánh tháng 5/2023

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Grand i10 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NHẬT HẠ ([Tên nguồn])
Giá xe Toyota Vios Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN