Giá xe Toyota Rush lăn bánh tháng 10/2021, ưu đãi gói vay và quà tặng
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Rush đầy đủ các phiên bản.
Toyota Rush là mẫu SUV lai MPV 7 chỗ, xét về cùng phân khúc không có đối thủ nào thực sự tương đương. Khoảng sáng gầm của xe lên tới 220 mm là một ưu điểm giúp xe vận hành linh hoạt trong điều kiện đường xá Việt Nam. Nhưng tính theo công năng sử dụng, thì Mitsubishi Xpander Cross hoặc Suzuki XL7 có thể được xét là đối thủ cạnh tranh.
Toyota Rush tại Việt Nam chỉ được phân phối với duy nhất 1 phiên bản, xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia với 6 màu sơn ngoại thất gồm: Đen, Bạc, Trắng, Đỏ Đun, Đỏ mận, Đồng.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Rush cập nhật tháng 10/2021:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | |||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Toyota Rush S 1.5AT | 634 | 741 | 729 | 710 |
- Tặng gói bảo hiểm vật chất - Gói vay tài chính với |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Rush 2021
Kích thước tổng thể bên ngoài (mm) | 4435 x 1695 x 1705 | |
Kích thước tổng thể bên trong (mm) | 2490 x 1415 x 1195 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 | |
Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm) | 1445/1460 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |
Lốp xe | 215/60R17 | |
Động cơ | 2NR-VE 1.5L I4 | |
Hộp số | 4AT | |
Công suất cực đại ((KW) HP/vòng/phút) | (76)/102/6300 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 134/4200 | |
Dẫn động | RWD | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 160 | |
Hệ thống treo trước/sau | Macpherson/Phụ thuộc đa liên kết | |
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Tang trống | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) | 6.7 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.2 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5.8 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí/ 3 points ELRx7 | |
Số túi khí | 6 |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Rush
Ngoại thất
Toyota Rush 2021 có thiết lai giữa SUV và MPV khá độc đáo, mang đến tiện ích sử dụng lớn hơn. Lưới tản nhiệt hình thang với các thanh ngang màu đen nằm ngang phía trong kết hợp cùng đèn sương mù màu đen, đèn pha và đèn chạy ban ngày LED. Kích thước chiều dài, chiều rộng và chiều cao của Rush mới lần lượt 4.435, 1.695 và 1.705 mm. Chiều dài cơ sở là 2.685 mm và khoảng sáng khung gầm lớn 220 mm.
Nội thất
Khoang cabin của Toyota Rush 2021 có vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển, ghế ngồi bọc nỉ với ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng, đầu đĩa DVD 7 inch, hệ thống âm thanh 8 loa, cổng kết nối AUX, kết nối USB, kết nối Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển từ hàng ghế sau, kết nối wifi, hệ thống đàm thoại rảnh tay, kết nối nối điện thoại thông minh, kết nối HDMI, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…
Động cơ
Toyota Rush 2021 sử dụng khối động cơ xăng 1.5L 4 xy-lanh, công suất 102 mã lực và mô men xoắn cực đại 134 Nm. Đi kèm hộp số tự động 4 cấp và hệ dẫn động cầu sau.
An toàn
Các công nghệ an toàn nổi bật của Toyota Rush 2021 gồm có chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, ổn định thân xe, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, đèn báo phanh khẩn cấp, camera lùi, 6 túi khí an toàn.
Đánh giá xe Toyota Rush
Ưu điểm:
+ Trang bị ổn trong tầm tiền
+ Động cơ tiết kiệm xăng, bốc ở dải tua thấp
+ Không gian rộng rãi, nhiều chỗ để đồ.
Nhược điểm:
- Động cơ ù nhẹ ở một số tình huống
- Xe yếu, đuối lực ở dải vận tốc cao
- Hệ thống treo cứng, thô
- Vô-lăng mượt, chắc nhưng kém chính xác.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Everest đầy đủ các phiên bản.