Giá xe Toyota Raize niêm yết và lăn bánh tháng 1/2024
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Raize đầy đủ các phiên bản.
Toyota Raize lần đầu tiên ra mắt thị trường quê nhà Nhật Bản vào tháng 11/2019 và nhanh chóng tạo nên "cơn sốt" với doanh số kỷ lục, thậm chí vượt kỳ vọng của hãng.
Ngày 04/11/2021, SUV đô thị cỡ nhỏ Toyota Raize đã chính thức được giới thiệu tại Việt Nam. Đây là mẫu xe gầm cao cỡ A+ đầu tiên của Toyota, cạnh tranh với KIA Sonet, Hyundai Venue,... Đồng thời cũng là mẫu xe đầu tiên của Toyota tại Việt Nam sử dụng động cơ Turbo và có nhiều trang bị vượt tầm phân khúc.
Tại Việt Nam, Toyota Raize được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, phân phối với duy nhất 1 phiên bản và 2 tùy chọn màu sơn ngoại thất là:
- Phiên bản 1 tông màu (3 màu): Trắng ngọc trai, Đen, Đỏ
- Phiên bản 2 tông màu (5 màu): Trắng ngọc trai/Đen, Trắng/Đen, Ngọc Lam/Đen, Vàng/Đen, Đỏ/Đen.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Raize cập nhật tháng 1/2024
Mẫu xe | Màu ngoại thất | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Toyota Raize 1.0 Turbo | Đỏ, đen | 489 | 580 | 570 | 551 | - |
Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai |
506 | 589 | 578 | 559 | ||
Trắng ngọc trai - Đen | 510 | 593 | 583 | 564 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật Toyota Raize 2023
Thông số kỹ thuật | Toyota Raize |
Kích thước - Trọng lượng | |
Kích thước D x R x C (mm) | 4.030 x 1.710 x 1.605 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.525 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 200 |
Bán kính vòng quay (mm) | 5.100 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 369 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.035 |
Lốp, la-zăng | 205/60R17 |
Động cơ - Hộp số | |
Kiểu động cơ | 1.0 Turbo |
Dung tích xy-lanh (cc) | 998 |
Công suất (hp/rpm) | 98/6.000 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 140/2.400-4.000 |
Hộp số | CVT |
Hệ dẫn động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5.6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7.0 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4.8 |
Hệ thống treo/phanh | |
Treo trước | MacPherson |
Treo sau | Thanh xoắn |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống |
Hỗ trợ vận hành | |
Trợ lực vô-lăng | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Kiểm soát gia tốc | - |
Ngoại thất | |
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn ban ngày | LED |
Đèn sương mù | Halogen |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn hậu | LED |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập tự động |
Ăng ten vây cá | Có |
Nội thất | |
Chất liệu bọc ghế | Da pha nỉ |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ |
Bảng đồng hồ tài xế | Đồng hồ digital 7 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da |
Chìa khoá thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Điều hoà | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | - |
Cửa kính một chạm | Kính lái |
Tựa tay hàng ghế trước | Có |
Màn hình giải trí | 9 inch |
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống loa | 6 loa |
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Radio AM/FM | Có |
Trang bị an toàn | |
Số túi khí | 6 |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | - |
Camera lùi | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Thông tin chi tiết xe Toyota Raize 2023
Ngoại thất
Toyota Raize được phát triển trên nền tảng khung gầm DNGA-A của hãng con Daihatsu, tổng thể ngoại hình mang phong cách thể thao, năng động và hiện đại. Kích thước DxRxC của xe lần lượt là 4.030 x 1.710 x 1.605 mm, chiều dài cơ sở 2.525 mm.
Đầu xe nổi bật với các đường nét thiết kế góc cạnh. Lưới tản nhiệt, hốc đèn sương mù, cản trước đều sơn đen, mang đến cái nhìn mạnh mẽ và khỏe khoắn hơn. Hệ thống chiếu sáng trên Toyota Raize sử dụng công nghệ LED hiện đại. Trong đó, cặp đèn pha thiết kế chia 4 khoang ấn tượng, đèn định vị và đèn ban ngày hạ thấp xuống dưới.
Thân xe Toyota Raize nổi bật với bộ la-zăng 17 inch thiết kế lốc xoáy bắt mắt. Nóc và gương xe sơn đen đi cùng những đường gân dập nổi làm bật lên vẻ thể thao của chiếc SUV mới.
Đuôi xe Toyota Raize cũng có những đường nét thiết kế góc cạnh, gọn gàng, giúp hoàn chỉnh phong cách thể thao, trẻ trung. Cặp đèn hậu LED, nối liền với nhau bởi thanh ngang màu đen bóng. Đi cùng với đó là hệ thống cảm biến/camera lùi, cánh hướng gió trên cao tích hợp đèn phanh dạng LED.
Nội thất
Khoang nội thất Toyota Raize khá rộng rãi và thoải mái, thuộc dạng nhất phân khúc cho cả khoang hành khách lẫn hành lý. Đi cùng với đó là loạt khoang chứa đồ nhỏ bố trí rải rác trong cabin rất tiện dụng.
Vô-lăng Toyota Raize thiết kế dạng 3 chấu, sử dụng chất liệu nhựa giả da, tích hợp lẫy chuyển số. Nhiều chi tiết nhựa bạc và đường chỉ khâu màu trắng xuất hiện trong khoang cabin tôn lên vẻ đẹp thể thao cho khu vực cầm lái.
Phía sau đó là cụm đồng hồ kỹ thuật số, màn hình hiển thị đa thông tin 7 inch (lớn nhất phân khúc), có 4 lựa chọn hiển thị, tùy chỉnh đa thông tin như nhắc lịch bảo dưỡng, sinh nhật. Màn hình digital trên Toyota Raize được đánh giá cao khi ngay cả một số mẫu xe cỡ B cũng chưa có trang bị này.
Ghế xe Toyota Raize là dạng da pha nỉ, chỉnh cơ 100%, có bệ tì tay phía trước nhưng thiếu vắng ở phía sau. Khu vực ghế sau thể hiện rõ sự thực dụng của người Nhật khi có khoảng trống trần và không gian để chân rộng rãi. Độ ngả của ghế cũng mang đến sự thoải cho người ngồi ngay cả khi di chuyển trên hành trình dài. Hàng ghế thứ 2 còn có thể dễ dàng gập xuống, giúp gia tăng thể tích khoang hành lý từ 369L lên gần 1.200L.
Điểm nhấn lớn nhất bên trong nội thất Toyota Raize có lẽ là màn hình kích thước 9 inch, đặt nổi ở ngay vị trí trung táp-lô trung tâm, có hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, hiển thị camera lùi và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi.
Cửa gió điều hòa giúp không gian bên trong xe Toyota Raize mát nhanh, lạnh sâu. Đi cùng với đó là cụm điều hòa tự động thiết kế gọn gàng, cần số kiểu mới, đề nổ bằng nút bấm, kính cửa 1 chạm vị trí lái, gương chiếu hậu trong 2 chế độ ngày và đêm, chìa khóa thông minh, âm thanh 6 loa,...
Động cơ
Toyota Raize 2024 được trang bị động cơ 1.0L Turbo, sản sinh công suất cực đại 98Hp và mô-men xoắn cực đại 140Nm. Cỗ máy tăng áp sẽ cho ra lực kéo tốt hơn động cơ 1.5L thường khi di chuyển ở dải tốc độ thấp, giúp xe tăng tốc nhanh nhạy nhưng rất tiết kiệm nhiên liệu.
Kết nối với đó là hộp số biến thiên vô cấp kép hoàn toàn mới (D-CVT), đi kèm lẫy chuyển số và chế độ lái Power, không chỉ cung cấp khả năng vận hành mạnh mẽ mà còn cho cảm giác lái thú vị.
Đặc biệt, Toyota Raize còn sở hữu cấu trúc khung gầm mới, hệ thống treo và khoảng sáng gầm lên tới 200 mm, mang lại khả năng di chuyển đa dạng trên nhiều loại địa hình.
An toàn
Bên cạnh những tính năng an toàn cơ bản như: hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, kiểm soát lực kéo TRC, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, 4 cảm biến lùi hay 6 túi khí,...
Toyota Raize còn được trang bị nhiều tính năng an toàn như: hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử VSC, kiểm soát lực kéo TCS... cho đến camera lùi cùng 6 túi khí. Ngoài ra, xe có hệ thống cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau, 4 cảm biến va chạm trước sau, giúp di chuyển an toàn hơn.
Đánh giá xe Toyota Raize 2023
Ưu điểm:
+ Giá bán dễ tiếp cận
+ Nội thất rộng rãi, trần xe cao
+ Nhiều trang bị phù hợp cho người mới lái, phụ nữ.
Nhược điểm:
- Giảm xóc hơi cứng
- Động cơ tăng áp tốn nhiên liệu hơn khi đi trong phố.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật bảng giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda3 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.