Giá xe Toyota Innova mới nhất 2021: Giá bán và thông số kỹ thuật
Cập nhật chi tiết giá xe Innova mới nhất tháng 3 2021 và thông số kỹ thuật, hình ảnh nội ngoại thất và các tính năng trang bị đi kèm.
Toyota Innova 2021 là mẫu xe MPV gồm 3 phiên bản 8 chỗ ngồi và 1 phiên bản 7 chỗ ngồi. Innova 2021 mới được ra mắt vào tháng 10/2020 có thiết kế đẹp hơn, trau chuốt hơn và mạnh mẽ hơn. Cạnh tranh cùng phân khúc MPV với Toyota Innova còn có KIA Rondo, Suzuki Ertiga, Mitsubishi Xpander,...
Hiện nay, giá xe Innova mới nhất tháng 3 thấp nhất từ 750 triệu đồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán.
Bảng giá xe Toyota Innova 2021 mới tháng 03/2021
So với giá xe Innova 2019 thì giá thấp nhất của phiên bản Innova 2021 hiện nay đã giảm 21 triệu đồng so với năm 2019 và 2020.
Bảng giá xe Toyota Innova 2021 niêm yết (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Nguồn gốc |
Innova 2021 E 2.0MT | 750 | Xe trong nước |
Innova 2021 G 2.0AT | 865 | Xe trong nước |
Innova 2021 Venturer | 879 | Xe trong nước |
Innova 2021 V 2.0AT | 989 | Xe trong nước |
Chú ý: Riêng các phiên bản G 2.0AT; Venturer và V 2.0AT thì màu sơn ngoại thất Trắng ngọc trai đắt hơn 8 triệu đồng so với các màu còn lại.
Bảng giá xe Toyota Innova 2021 lăn bánh (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Innova 2021 E 2.0MT | 750 | 863 | 848 | 829 |
Innova 2021 G 2.0AT | 865 | 992 | 975 | 956 |
Innova 2021 Venturer | 879 | 1.008 | 990 | 971 |
Innova 2021 V 2.0AT | 989 | 1.131 | 1.111 | 1.092 |
*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm ưu đãi giảm giá, khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
So sánh giá xe Toyota Innova cùng phân khúc (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Giá | Toyota Innova | KIA Rondo | Mitsubishi Xpander | Suzuki Ertiga |
Thấp nhất | 750 | 559 | 555 | 499 |
Cao nhất | 989 | 655 | 630 | 559 |
Tổng quan về Toyota Innova
Mặc dù hiện nay, doanh số bán ra của Innova không còn đạt đỉnh như thời kỳ hoàng kim của những năm về trước nhưng đây vẫn là mẫu xe gia đình mang tính chủ lực của Toyota. Vận hành chắc chắn, tiết kiệm xăng và ít hỏng vặt, khoang nội thất rộng rãi và khoang chứa hành lý để được nhiều đồ là những ưu điểm của dòng xe MPV này thu hút khách hàng.
Màu sơn ngoại thất: Bạc, xanh đậm, đồng ánh kim, trắng, trắng ngọc trai, màu bạc, xanh đậm.
Thông số | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
DxRxC (mm) | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 | 4735 x 1830 x 1795 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2750 | 2750 | 2750 | 2750 |
Chiều rộng cơ sở (mm) | 1540/1540 | 1540/1540 | 1540/1540 | 1540/1540 |
Khoảng sáng gầm (mm) | 178 | 178 | 178 | 178 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 70 | 70 | 70 | 70 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 264 | 264 | 264 | 264 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2360 | 2360 | 2360 | 2360 |
Ngoại thất Innova 2021
Đánh giá chung tổng quát về ngoại thất của Toyota Innova 20201 đã sự thay đổi hiện đại hơn, mạnh mẽ hơn, thoát khỏi “cái bóng mềm mại” của những thế hệ trước.
Đầu xe vuông vắn trông dữ dằn, thiết kế cá tính hơn với cụm lưới tản nhiệt hình thang, nan ngang sơn đen sắc nét và mạnh mẽ. Khung viền cụm đèn pha Halogen phản xạ đa chiều mạ crom sáng bóng liền khớp với phần khung tản nhiệt trông cực kỳ nổi bật. Đây là thiết kế khá tinh tế của Innova 2021.
Đèn sương mù đặt 2 bên cản trước đậm chất thể thao và chắc chắn, tạo bố cục hài hòa cho phần đầu xe.
Nắp Capo dập bo hai bên tăng tính động học, giảm sức cản gió đồng thời giúp dáng xe thêm thon gọn và đẹp hơn.
Thân xe Innova vẫn mang dáng vẻ to lớn, bề thế đặc trưng trong dòng MPV của Toyota. Tuy nhiên trang bị cho xe chỉ là bộ mâm kích thước 16 và 17 inch ở phiên bản cao nhất. Gương chiếu hậu được tích hợp chức năng gập/chỉnh điện, đèn báo rẽ, tay nắm cửa mạ crom.
Đuôi xe có sự thay đổi rõ nét phần cụm đèn chiếu hậu hình chữ L hai tone màu đỏ tương ứng với đèn hậu và trắng là đèn lùi. Phía trên xe còn được trang bị thêm cánh lướt gió và đèn phanh trên cao. Anten hình vây cá mập trông rất độc đáo.
Bảng thông số ngoại thất của Innova 2021
Thông số | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
Đèn chiếu gần | Halogen | Halogen | Halogen | LED |
Đèn chiếu xa | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen |
Điều khiển đèn tự động | Không có | Không có | Không có | Có |
Cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động |
Đèn chờ dẫn đường | Không có | Không có | Không có | Có |
Cụm đèn sau | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường | Bóng thường |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | LED | LED |
Đèn sương mù trước | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Đèn báo rẽ, chỉnh điện | Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện | Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện | Đèn báo rẽ, chỉnh, gập điện, đèn chào mừng |
Gạt mưa trước | Gián đoạn | Gián đoạn | Gián đoạn | Gián đoạn |
Sấy kính sau | Có | Có | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá mập | Vây cá mập | Vây cá mập | Vây cá mập |
Cánh hướng gió sau | Không | Không | Không | Có |
Nội thất xe Toyota Innova 2021
Sử dụng chung phần khung gầm của Toyota Hilux phiên bản 2016, Innova sở hữu nội thất vô cùng rộng rãi và khoang chứa đồ lớn là đặc điểm yêu thích của khách hàng dành cho dòng xe này.
Khoang lái có thiết kế đơn giản, một vài chi tiết được ốp nhựa giả vân gỗ và mạ bạc để tăng cảm giác sang trọng tạo vẻ mới mẻ. Màn hình giải trí cảm ứng thiết kế dạng mô đun với nút bấm được bố trí đơn giản, không quá màu mè.
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng trên bản thường và chỉnh điện 8 hướng trên bản cao cấp nhất.
Hàng ghế 2 và hàng ghế 3 rộng rãi, ghế ngồi bọc da trên phiên bản cao nhất và các phiên bản còn lại được bọc nỉ cao cấp. Hàng ghế thứ 2 gập 60:40, trang bị tính năng chỉnh tay 4 hướng. Hàng ghế thứ 3 chỉnh cơ 2 hướng.
Khoang hành lý rộng rãi. Hàng ghế 3 có thể gập theo tỷ lệ 50:50 giúp mở rộng tối đa khoang hành lý để chứa đồ khi cần thiết.
Bảng thông số nội thất Innova 2021
Thông số | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
Số chỗ ngồi | 8 | 8 | 8 | 7 |
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Điều chỉnh ghế khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Ghế rời, chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50, ngả lưng | Gập 50:50, ngả lưng | Gập 50:50, ngả lưng | Gập 50:50, ngả lưng, gập sang 2 bên |
Tay lái | 3 chấu, urethane | 3 chấu, bọc da, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, mạ bạc |
Nút bấm điều khiển tích hợp: | Có | Có | Có | Có |
Tay lái điều chỉnh hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm | 2 chế độ ngày/đêm |
Ốp trang trí nội thất | Cùng màu nội thất | Ốp gỗ, viền bạc | Ốp gỗ, viền bạc | Ốp gỗ, viền bạc |
Cụm đồng hồ | Analog | Optitron | Optitron | Optitron |
Đèn báo Eco | Có | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Đơn sắc | TFT 4.2inch | TFT 4.2inch | TFT 4.2inch |
Điều hòa | Chỉnh tay | Tự động | Tự động | Tự động |
Hệ thống âm thanh | CD | DVD, màn hình cảm ứng 7inch | DVD, màn hình cảm ứng 7inch | DVD, màn hình cảm ứng 7inch |
Cổng kết nối AUX/USB | Có | Có | Có | Có |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Khóa cửa điện | Có | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Có |
Khóa cửa từ xa | Có | Có | Có | Có |
Động cơ vận hành của Toyota Innova 2021
Innova 2021 trang bị động cơ xăng 2.0L VVT-i kép, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van DOHC với dung tích 1998cc. Kết hợp với động cơ này là hộp số sàn 5 cấp cho phiên bản Innova E giá rẻ nhất hoặc số tự động 6 cấp dành cho các phiên bản còn lại.
Bảng thông số động cơ Innova 20201
Thông số | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
Loại động cơ | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I | 1TR-FE, DOHC, Dual VVT-I |
Số xy lanh, bố trí | 4, thẳng hàng | 4, thẳng hàng | 4, thẳng hàng | 4, thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | 1998 | 1998 | 1998 |
Công suất tối đa (HP) | 137/5600 | 137/5600 | 137/5600 | 137/5600 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 183/400 | 183/400 | 183/400 | 183/400 |
Hệ truyền động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống | Đĩa/tang trống |
Trang bị an toàn trên Innova 2021
- Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Chống bó cứng phanh ABS
- Đèn báo phanh khẩn cấp EBS
- Cảm biến lùi
- Phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- 7 túi khí
- Hỗ trợ ổn định thân xe điện tử VSC
- Khung xe GOA
- Ghế có cấu trúc giảm chấn thương đốt sống cổ
- Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX
Bảng các trang bị an toàn
Trang bị | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
ABS/EBD/BA/EBS | Có | Có | Có | Có |
TSC/TRC/HAC/VSC | Có | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 7 | 7 | 7 | 7 |
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Vios đầy đủ các phiên bản.