Giá xe Toyota Corolla Altis tháng 2/2022, hỗ trợ 40 triệu đồng LPTB
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Corolla Altis đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.
Toyota Corolla Altis ra mắt lần đầu vào năm 1966 tại Nhật Bản và đã có nhiều lần cải tiến với chất lượng vượt trội, kiểu dáng thu hút, khả năng vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu. Hiện tại, mẫu xe Toyota Altis đang được sản xuất ở 16 nước và có mặt tại 154 quốc gia.
Bản nâng cấp nhẹ của Toyota Corolla Altis được giới thiệu vào hồi đầu tháng 8/2020 khiến khách hàng Việt khá thất vọng vì không phải là thế hệ 12 hoàn toàn mới như thị trường Thái Lan. Toyota Corolla Altis facelift chỉ được thay đổi đôi chút ở diện mạo và bổ sung một vài tiện nghi bên trong.
Đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C cạnh tranh với Toyota Corolla Altis gồm có: Honda Civic, Kia Cerato, Mazda3, Hyundai Elantra, Chevrolet Cruze,...
Tại Việt Nam, Toyota Corolla Altis được nhập khẩu từ Thái Lan về phân phối với 6 màu sơn ngoại thất: Đen, trắng, nâu, bạc, trắng ngọc trai.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Corolla Altis cập nhật tháng 2/2022:
Mẫu xe | Giániêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT | 733 | 854 | 839 | 820 | - Hỗ trợ lệ phí trước bạ 40 triệu đồng - Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe - Ưu đãi lãi suất vay |
|
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) |
741 | 863 | 848 | 829 | ||
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT | 763 | 888 | 873 | 854 | ||
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) |
771 | 897 | 882 | 863 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Corolla Altis
Thông số kỹ thuật | Toyota Corolla Altis 1.8G CVT | Toyota Corolla Altis 1.8E CVT |
Kích thước DxRxC (mm) | 4620 x 1775 x 1460 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 130 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.4 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1290 | |
Loại động cơ | 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Mã động cơ | 2ZR-FE | |
Hộp số | CVT | |
Công suất tối đa kW (mã lực) @ vòng/phút | 103(138)/6400 | |
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút | 173/4000 | |
Hệ thống treo trước/sau | Đĩa tản nhiệt/ Đĩa | |
Kích thước bánh xe | 215/45R17 | 205/55R16 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 55 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.6 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6.5 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5.2 | |
Số túi khí | 7 |
Tham khảo thiết kế xe Toyota Corolla Altis
Ngoại thất
Toyota Corolla Altis có thiết kế đầu xe sắc nét hơn phiên bản cũ với đèn pha LED Bi-Beam projector, đèn định vị LED. Thân xe nhìn ngang khá bắt mắt với các đường dập nổi hiện đại, mềm mại và sang trọng. Cụm đèn hậu có sự đồng nhất với thiết kế đèn pha và được liên kết bằng thanh crom sáng bóng.
Nội thất
Toyota Corolla Altis được trang bị bảng táp lô hiện đại và thân thiện hơn với người dùng. Một số trang bị nổi bật của mẫu xe này gồm: màn hình hiển thị đa thông tin TFT 4.2 inch tái thiết kế dễ quan sát và sang trọng hơn, cửa điều hòa mới dạng cửa 5 sao, kết nối đa phương tiện, hệ thống thông tin giải trí T-Connect, hệ thống âm thanh DVD, Wifi cùng hệ thống định vị vệ tinh và điều hòa tự động 1 vùng.
Động cơ
Toyota Corolla Altis phiên bản mới sử dụng động cơ Xăng 1.8L, 16 van DOHC, VVT-i kép, ACIS, 138 mã lực tại 6400 vòng/phút, 172 Nm tại 4000 vòng/phút. Đi kèm là hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước đem đến khả năng vận hành mượt mà và ổn định.
An toàn
Tính năng an toàn của Toyota Corolla Altis được đánh giá cao. Trang bị tiêu chuẩn trên xe gồm có hệ thống phanh khẩn cấp BA, hệ thống chống cứng phanh ABS, 7 túi khí, hệ thống kiểm soát lực kéo TRC, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống cân bằng điện tử VSC.
Đánh giá xe Toyota Corolla Altis
Ưu điểm:
+ Thiết kế trẻ trung và năng động hơn
+ Không gian cabin rộng rãi do kích thước lớn hơn bản cũ
+ Trang bị đầy đủ tiện nghi, công nghệ an toàn
+ Vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu
Nhược điểm:
- Thay đổi còn quá ít, thiết kế vẫn trung tính
- Giá bán cao hơn đối thủ.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Innova mới nhất đầy đủ các phiên bản.