Giá xe Toyota Camry niêm yết và lăn bánh tháng 4/2023
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Camry mới nhất, đầy đủ các phiên bản.
Toyota Camry là mẫu sedan cỡ D sở hữu thiết kế đẹp, sang trọng, khả năng vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Phiên bản nâng cấp mới của mẫu xe này ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 17/12/2021 với nhiều nâng cấp đáng chú ý, nhằm đem đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.
Mẫu xe thương hiệu Nhật Bản luôn giữ được mức doanh số ổn định qua nhiều tháng. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Mazda6, Honda Accord, Kia Optima, Volkswagen Passat, VinFast Lux A2.0,...
Tại Việt Nam, Toyota Camry được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, phân phối với 4 màu ngoại thất là: đen 222, đen 218, đỏ, trắng ngọc trai (đắt hơn 8 triệu đồng/xe); và 2 màu nội thất: đen, be.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Toyota Camry cập nhật tháng 4/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh (tỷ VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Toyota Camry 2.0 G | 1,105 | 1,259 | 1,237 | 1,218 | - |
Toyota Camry 2.0 Q | 1,220 | 1,388 | 1,364 | 1,345 | |
Toyota Camry 2.5 Q | 1,405 | 1,595 | 1,567 | 1,548 | |
Toyota Camry 2.5 HV | 1,495 | 1,696 | 1,666 | 1,647 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2023
Thông số/Phiên bản | 2.0 G | 2.0 Q | 2.5 Q | 2.5 HV |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.885 x 1.840 x 1.445 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.825 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.7 | 5.8 | 5.8 | 5.8 |
Dung tích bình nhiên liệu | 60 | 60 | 60 | 50 |
Kích thước lốp | 205/65R16 | 235/45R18 | 235/45R18 | 235/45R18 |
Chất liệu ghế | Da | Da | Da | Da |
Mã động cơ | M20A-FKS | A25A-FKS | A25A-FKS | A25A-FKS |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.987 | 1.987 | 2.487 | 2.487 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |||
Dẫn động | Cầu trước | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 127(170)/6600 | 127(170)/ 6600 | 154(207)/ 6600 | 131(176)/ 5700 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 206/4400-4900 | 206/4400-4900 | 250/5000 | 221/3600-5200 |
Công suất cực đại động cơ điện | - | - | - | 88KW |
Momen xoắn cực đại động cơ điện | - | - | - | 202NM |
Hộp số | Tự động vô cấp E-CVT | Tự động vô cấp E-CVT | Tự động 8 cấp/6AT | Tự động vô cấp E-CVT |
Trợ lực lái | Điện | |||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | |||
Chế độ lái | - | 3 chế độ | 3 chế độ | 3 chế độ |
Hệ thống an toàn chủ động Toyota Safety Sense | - | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BCA) | - | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | Có | Có | Có |
Camera | Có | 360 | 360 | 360 |
Số túi khí | 9 | 9 | 9 | 9 |
Thông tin chi tiết xe Toyota Camry 2023
Ngoại thất
Toyota Camry 2023 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.825 mm. Xe được xây dựng trên nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA) toàn cầu giúp trọng lượng giảm đáng kể, độ cứng cũng cải thiện nhờ sử dụng nhiều thép cường độ cao cùng công nghệ đúc mới. Nhờ đó, khả năng đánh lái của Camry mới linh hoạt hơn, tầm quan sát tốt hơn và khả năng vận hành ổn định hơn.
Đầu xe với lưới tản nhiệt mở rộng, thiết kế tràn sang 2 bên. Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ LED/Bi-LED hiện đại. Chạy dọc thân xe là những đường nét mềm mại cùng bộ la-zăng 18 inch tạo hình đẹp mắt. Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED, nẹp kim loại nối liền 2 bên, cặp ống xả được bố trí cân đối.
Nội thất
Khoang nội thất Toyota Camry 2023 cũng được làm lại hướng tới vẻ đẹp trẻ trung, sang trọng với chất liệu da kết hợp viền kim loại và các tấm ốp nhựa giả gỗ.
Toyota Camry 2023 sở hữu hệ thống giải trí T-Connect Telematics, các cổng sạc USB, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều chỉnh và lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau. Ghế xe bọc da, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu chỉnh điện.
Các trang bị tiện nghi khác trên xe có thể kể đến: rèm che nắng chỉnh tay, cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới, bệ ngồi ở khoang sau còn có khả năng điều chỉnh ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay…
Riêng phiên bản 2.5 Q sở hữu loạt tiện nghi cao cấp hơn như: cửa sổ trời toàn cảnh, hệ thống âm thanh 9 loa, điều hòa 3 vùng độc lập thay, trong khi bản thấp hơn chỉ là 2 vùng, 3 màn hình gồm màn hình 10 inch HUD hiển thị trên kính lái, màn hình trung tâm cảm ứng 8 inch và màn hình ở cụm đồng hồ 7 inch.
Động cơ
Toyota Camry 2023 có 3 tùy chọn động cơ là:
• Động cơ hybrid 2.5L lắp đặt trên phiên bản 2.5 HV hoàn toàn mới, sản sinh công suất cực đại 176 hp và mô-men xoắn 221 Nm. Cỗ máy điện tạo ra công suất tối đa 88 kw và mô-men xoắn 202 Nm.
• Động cơ 2.0L sử dụng trên các bản 2.0 G và 2.0 Q, sản sinh công suất cực đại 170 hp và mô-men xoắn 206 Nm.
• Động cơ 2.5L trên bản 2.5 Q, sản sinh công suất 207 hp và mô-men xoắn 250 Nm.
Trang bị an toàn
Toyota Camry 2023 được trang bị Công nghệ an toàn hàng đầu thế giới Toyota Safety Sense với loạt tính năng cao cấp như: cảnh báo tiền va chạm, ga tự động thông minh, hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo lệch làn và đèn pha tự động điều chỉnh độ cao.
Những tính năng an toàn tiên tiến khác trên Toyota Camry 2023 gồm: Hệ thống cảnh báo điểm mù, hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang, Camera 360, 8 cảm biến hỗ trợ đỗ xe,...
Đánh giá xe Toyota Camry 2023
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, thể thao và hiện đại
+ Nội thất sang trọng, rộng rãi
+ Cảm giác lái linh hoạt
Nhược điểm:
- Dung tích cốp xe chưa đủ rộng
- Không trang bị hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
- Giá xe cao.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda CX-3 đầy đủ các phiên bản.