Giá xe Toyota 07/2020: Giá niêm yết, giá lăn bánh các phiên bản

Sự kiện: Bảng giá xe Toyota

Cập nhật giá xe Toyota 2020 tất cả các dòng xe đang bán tại Việt Nam bao gồm giá xe Camry, Toyota Innova, Fortuner, Vios, Yaris, Land Cruiser Prado, Land Cruiser, Wigo, Altis, Hilux, Hiace, Granvia, Alphard, Avanza, Rush… các thông tin khuyến mại, giảm giá nếu có.

Thương hiệu xe hơi Toyota của Nhật Bản lần đầu xuất hiện tại Việt Nam từ năm 1995, từ đó đến nay, Toyota đã khẳng định tên tuổi của mình trên thị trường ô tô Việt với doanh số tăng trưởng liên tục.

Đặc tính của xe Toyota là bền bỉ, ít hỏng vặt, chi phí sửa chữa và bảo dưỡng thấp, đặc biệt là khi bán lại xe vẫn giữ giá tốt so với các thương hiệu khác nên rất được người tiêu dùng ưa chuộng.

Gần như tất cả các phân khúc xe từ hạng A giá rẻ đến sedan, SUV hạng sang thì Toyota đều góp mặt với sự đa dạng về giá thành, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Dưới đây là chi tiết giá xe Toyota từng dòng xe bao gồm giá niêm yết và bảng giá lăn bánh mới nhất tháng 07/2020

1. Giá xe Toyota Camry

Dòng Camry hiện nay đang được Toyota phân phối tại Việt Nam với 2 phiên bản được nhập khẩu trực tiếp từ Thái Lan là Toyota Camry 2.0G và Camry 2.5Q.

- Toyota Camry 2.0G giá niêm yết: 1 tỷ 029 triệu đồng

- Toyota Camry 2.5Q giá niêm yết: 1 tỷ 235 triệu đồng

Giá xe Toyota Camry từ 1,029 tỷ đồng

Giá xe Toyota Camry từ 1,029 tỷ đồng

Bảng giá xe Camry lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (tỷ đồng) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội TP.HCM Tỉnh khác
Toyota Camry 2.0G 1.029 1.176 1.155 1.136
Toyota Camry 2.5Q 1.235 1.406 1.382 1.363

Đánh giá ngoại thất Toyota Camry 2020

Tổng thể ngoại thất Camry 2020 thay đổi rõ rệt so với thế hệ trước, đẹp hơn, sang trọng hơn, hiện đại hơn mặc dù kích thước và chiều dài cơ sở, khoảng sáng gầm vẫn được giữ nguyên.

Phần đầu xe thiết kế mới lạ với hốc gió cỡ lớn rộng hết cỡ, tản nhiệt thu gọn tối giản kết hợp đèn pha Bi-LED Projector và LED Projector trên bản cao cấp. Cản trước hơi bè và nhô ra phía trước như các mẫu xe đua thể thao.

Thân xe thon gọn, đường gân dập nổi kết hợp trục cơ sở dài khiến Camry 2020 sang trọng hơn rất nhiều. Các điểm nhấn bổ sung là tay nắm cửa mạ crom, mâm xe la zăng đa chấu hiện đại.

Đuôi xe cũng được tinh chỉnh phần cụm đèn hậu LED hình mũi dáo, ống xả kép trên bản 2.5Q đậm chất thể thao.

Đánh giá nội thất Toyota Camry

Nội thất vẫn kiểu truyền thống dạng bất đối xứng nhưng Toyota đã nâng cấp lên đẳng cấp mới với ghế bọc da sang trọng, các chi tiết ốp gỗ và viền kim loại kết hợp màu sơn đen huyền bí.

Các tiện nghi bên trong nội thất Camry bao gồm: DVD 1 đĩa kết nối AUX, USB, Bluetooth và đàm thoại rảnh tay. Màn hình giải trí 8 inch (7 inch bản thường), âm thanh giải trí 9 loa JBL cao cấp, tuy nhiên không được trang bị Apple CarPlay, Android Car

Động cơ của Toyota Camry

Toyota Camry mới nhất hiện nay có 02 tùy chọn về động cơ theo từng phiên bản:

- Bản 2.0G dùng động cơ 2.0L 6AR-FSE phun xăng trực tiếp D-4S với 4 xy lanh thẳng hàng và 16 van VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả) công suất 165 mã lực, mô-men xoắn cực đại 199 Nm.

- Bản 2.5Q dùng động cơ 2.5L sử dụng kiểu động cơ 2AR-FE 4 xy lanh thẳng hàng công suất 178 mã lực, mô-men xoắn 235 Nm.

Cả 2 động cơ này đều là hộp số tự động 6 cấp như phiên bản trước.

2. Giá xe Toyota Vios

Vios được lắp ráp tại Việt Nam với 5 phiên bản gồm 2 bản số sàn và 3 bản số tự động.

- Toyota Vios 1.5E MT (3 túi khí) giá niêm yết: 470 triệu đồng

- Toyota Vios 1.5E MT (7 túi khí) giá niêm yết: 490 triệu đồng

- Toyota Vios 1.5E CVT (3 túi khí) giá niêm yết: 520 triệu đồng

- Toyota Vios 1.5E CVT (7 túi khí) giá niêm yết: 540 triệu đồng

- Toyota Vios 1.5G CVT giá niêm yết: 570 triệu đồng

Vios phiên bản mới có nhiều cải tiến về ngoại thất và nội thất giá từ 470 triệu đồng

Vios phiên bản mới có nhiều cải tiến về ngoại thất và nội thất giá từ 470 triệu đồng

Bảng giá xe Toyota Vios lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng) Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Vios 1.5E MT (3 túi khí) 470 550 540 521
Vios 1.5E MT (7 túi khí) 490 572 562 543
Vios 1.5E CVT (3 túi khí) 520 606 595 576
Vios 1.5E CVT (7 túi khí) 540 628 617 598
Vios 1.5G CVT 570 662 650 631

Đánh giá ngoại thất Toyota Vios 2020

Theo chân Camry, Toyota Vios cũng đã có nhiều điểm mới trong thiết kế ngoại thất ở phiên bản 2020.

Mặt ca lăng khác lạ với hốc gió tản nhiệt cỡ lớn, hai bên là đèn sương mù. Cụm đèn pha hiện đại hơn khi được tích hợp dải đèn LED ban ngày (tùy từng phiên bản)

Thân xe không có thay đổi gì nhiều, phần đuôi xe cũng được tinh chỉnh lại phần cụm đèn hậu bắt mắt hơn, đèn phanh trên cao dạng LED.

Đánh giá nội thất Toyota Vios 2020

Vô lăng 3 chấu có được tích hợp thêm điều khiển âm thanh điều chỉnh màn hình đa thông tin hiện đại hơn, hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.

Ghế ngồi bọc da hoặc giả da tùy từng phiên bản.

Các tính năng giải trí bao gồm đầu DVD Pioneer AVH-ZL5150BTH, FM Radio, MP4, kết nối USB, AUX, Bluetooth và kết nối điện thoại thông minh Apple CarPlay/ Android Auto.

Hệ thống điều hòa chỉnh cơ và chỉnh điện

Đánh giá động cơ Toyota Vios 2020

Toyota vẫn trang bị động cơ 2NR-FE dung tích 1.5L cho tất cả phiên bản đi kèm với tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động vô cấp và trợ lực lái điện

3. Giá xe Toyota Fortuner

Fortuner thuộc phân khúc SUV với 6 phiên bản được phân phối tại Việt Nam bao gồm 2 phiên bản nhập khẩu và 4 phiên bản lắp ráp trong nước. Giá Fortuner mới nhất có giá từ 1,033 tỷ đồng.

- Toyota Fortuner 2.4MT 4x2 giá niêm yết 1 tỷ 033 triệu đồng

- Toyota Fortuner 2.4G 4x2 (AT) giá niêm yết: 1 tỷ 096 triệu đồng

- Toyota Fortuner  2.7V 4x2 (AT) giá niêm yết: 1 tỷ 150 triệu đồng

- Toyota Fortuner TRD 2.7AT 4X2 giá niêm yết: 1 tỷ 199 triệu đồng

- Toyota Fortuner 2.7 4x4 (AT) giá niêm yết: 1 tỷ 236 triệu đồng

- Giá xe Toyota Fortuner 2.8V 4x4 (AT) niêm yết: 1 tỷ 354 triệu đồng

Hình ảnh Toyota Fortuner màu đen

Hình ảnh Toyota Fortuner màu đen

Bảng giá xe Toyota Fortuner lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết(tỷ đồng) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Fortuner 2.4MT 4X2 CKD (Máy dầu) 1,033 1,180 1,160 1,141
Fortuner 2.4G 4x2 (AT) (Máy dầu) 1,096 1,251 1,229 1,210
Fortuner 2.8V 4x4 (AT) (Máy dầu) 1,354 1,540 1,513 1,494
Fortuner 2.7V 4x2 (AT) (máy xăng) 1,150 1,311 1,288 1,269
Fortuner TRD 2.7AT 4X2 (máy xăng) 1,199 1,366 1,342 1,323
Fortuner 2.7 4x4 (AT) (máy xăng) 1,236 1,408 1,383 1,364

Đánh giá ngoại thất Toyota Fortuner 2020

Ngoại thất Toyota Fortuner tăng thêm vẻ hầm hố và sang trọng hơn nhờ các đường cong uyển chuyển mềm mại ở thân xe. Đầu xe thiết kế thể thao khỏe khoắn hơn với tản nhiệt là các thanh nan ngang cỡ lớn mạ crom, hốc thông gió và cụm đèn pha giữ tợn.

Đuôi xe tăng tính thể thao với cánh gió kết hợp đèn phanh trên cao, hệ đèn hậu LED sắc cạnh hiện đại tôn dáng bề thế của chiếc SUV thực thụ.

Đánh giá nội thất Toyota Fortuner 2020

Nội thất rộng rãi, chứa đồ thoải mái với khoang hành lý dung tích 200 lít khi hàng ghế thứ 3 gập xuống thì tăng lên 716 lít.

Đánh giá động cơ Toyota Fortuner 2020

Toyota Fortuner có 3 tùy chọn động cơ sử dụng nhiên liệu xăng hoặc dầu.

- Bản 2.8, 4x4 cao cấp nhất dành cho khách hàng thường xuyên di chuyển trên các cung đường dài, đường nhiều địa hình khó đòi hỏi chiếc xe vận hành khỏe, êm ái.

- Bản 2.4, 4x2 sẽ là một chiếc SUV đa dụng, phục vụ nhu cầu di chuyển bình thường hàng ngày.

- Bản 2.7, 4x2 máy xăng TRD dành cho khách hàng trải nghiệm sự thể thao, cơ động của chiếc SUV cỡ lớn

4. Giá xe Toyota Corolla Altis

Toyota Altis thuộc phân khúc hạng C cùng với Mazda 3, Honda Civic, Kia Cerato, Hyundai Elantra. Altis có 5 phiên bản được lắp ráp trong nước, phiên bản thấp nhất là số sàn 6 cấp giá từ 697 triệu đồng.

- Toyota Altis 1.8 E (MT) giá niêm yết: 697 triệu đồng

- Toyota Altis 1.8 E (CVT) giá niêm yết: 733 triệu đồng

- Toyota Altis 1.8 G giá niêm yết: 791 triệu đồng

- Toyota Altis 2.0 V giá niêm yết: 889 triệu đồng

- Toyota Altis 2.0V Sport giá niêm yết: 932 triệu đồng

Hình ảnh Toyota Altis phiên bản mới nhất tại Thái Lan

Hình ảnh Toyota Altis phiên bản mới nhất tại Thái Lan

Bảng giá xe Toyota Altis lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng) Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Altis 1.8 E (MT) 697 803 790 771
Toyota Altis 1.8 E 733 844 830 811
Toyota Altis 1.8 G 791 909 892 874
Toyota Altis 2.0V 889 1,018 1,001 982
Toyota Altis 2.0V Sport 932 1,067 1,048 1,029

Đánh giá ngoại thất Toyota Altis 2020

Phiên bản Altis 2020 thật sự là một sự thay đổi đáng ghi nhận của Toyota, thiết kế ngoại thất trẻ trung hơn, thoát khỏi hình bóng “trung niên” mà người ta vẫn thường gắn cho nó. Mặt trước đường nét sắc cạnh hơn với hốc đèn sương mù hình chữ C lớn thanh mảnh, hốc lưới tản nhiệt kích thước lớn chiếm ⅔ mặt ca-lăng. Đèn bi LED và đèn ban ngày cực kỳ tinh tế, thể thao và hiện đại hơn rất nhiều.

Tổng thể đuôi xe thiết kế như mẫu sedan hạng C thực thụ với hệ đèn hậu LED chữ L úp ngược liên kết với nhau qua thanh viền ngang đuôi xe tạo sự liền khối.

Đánh giá nội thất Toyota Altis 2020

Nội thất cũng được cho là sang trọng hơn để đối đầu với Mazda 3 2020. Khoang lái thiết kế lại với cơ cấu xếp tầng, gọn gàng với điểm nhấn là đường viền kim loại tăng độ sang trọng. Màn hình giải trí đặt nổi dễ quan sát và thao tác điều khiển.

Trang bị bổ sung nội thất là màn hình đồng hồ tốc độ kỹ thuật số 7 inch, cửa điều hòa phía sau và màn hình thông tin giải trí cảm ứng 8 inch kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Đánh giá động cơ Toyota Altis 2020

Tại thị trường Việt Nam hiện nay, Toyota Corolla Altis đang được trang bị hai tùy chọn động cơ bao gồm 2ZR-FE với 16 van DOHC, VVT-i kép công nghệ ACIS và 3ZR-FE, 16 van DOHC VVT-i kép ACIS.

Toyota Corolla Altis 2020 tại Thái Lan được phân phối với 6 phiên bản, 3 phiên bản sử dụng động cơ xăng và 3 bản còn lại dùng động cơ hybrid.

5. Giá xe Toyota Innova

Innova mới nhất hiện nay gồm 5 phiên bản, 4 phiên bản số tự động 6 cấp và 1 phiên bản số sàn 5 cấp. Xe được lắp ráp trong nước.

- Toyota Innova E 2.0MT giá niêm yết: 771 triệu đồng

- Toyota Innova G 2.0AT giá niêm yết: 847 triệu đồng

- Toyota Innova Venturer giá niêm yết: 879 triệu đồng

- Toyota Innova V giá niêm yết: 971 triệu đồng

Innova màu đen bản Venturer giá từ 879 triệu đồng

Innova màu đen bản Venturer giá từ 879 triệu đồng

Bảng giá xe Toyota lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng) Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Innova E 2.0MT 771 887 871 852
Toyota Innova G 2.0AT 847 972 955 936
Toyota Innova Venturer 879 1,008 990 971
Toyota Innova V 971 1,111 1,091 1,072

Đánh giá ngoại thất Toyota Innova 2020

Ngoại thất của Innova 2020 vẫn chưa có sự thay đổi nào mang tính đột phá. Đầu xe thiết kế đơn điệu với mặt tản nhiệt cỡ lớn dạng thanh ngang, 2 nan ngang phía trên mạ crom nối liền hệ đèn pha tạo sự liền mạch. Cụm đèn pha và đèn sương mù trang bị cơ bản, chủ yếu là đèn Halogen, bản cao nhất dùng đèn LED projector hiện đại hơn.

Thân xe và đuôi xe vẫn giữ kiểu dáng cũ, nâng cấp nhẹ phần đuôi xe ở phần đèn hậu và cánh lướt gió trên cao.

Đánh giá nội thất Toyota Innova 2020

Trục cơ sở dài nên không gian bên trong xe khá thoải mái. Trang bị nội thất tiêu chuẩn vô lăng thiết kế 3 chấu thể thao, mạ bạc và chỉnh cơ 4 hướng. Vô lăng bọc da urethan trên bản Innova E và G s, bản Venturer và Innova V có vô lăng bọc da, ốp gỗ cao cấp hơn.

Ghế ngồi dạng thường với ghế lái chỉnh tay 6 hướng và ghế hành khách chỉnh tay 4 hướng tiêu chuẩn trên 3 phiên bản E, G, Venturer. Riêng bản cao cấp Innova V trang bị ghế ngồi bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng cao cấp.

Hệ thống giải trí không có kết nối điện thoại thông minh qua ứng dụng Apple CarPlay hay Android Auto là điều thua kém so với đối thủ, hệ thống âm thanh 6 loa trang bị cho tất cả các phiên bản.

Đánh giá động cơ Toyota Innova 2020

Trái tim sức mạnh của Innova là khối động cơ 1TR-FE dung tích 2.0L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC tích hợp hệ thống phun xăng điện tử và van biến thiên kép Dual VVT-i với tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc số tự động 6 cấp trên từng phiên bản.

Xe sử dụng hệ dẫn động cầu sau

Tuy nhiên, xe vẫn sử dụng trợ lực lái thủy lực được cho là lỗi thời trong khi các dòng xe cùng phân khúc đa số trang bị trợ lực lái điện.

6. Giá xe Toyota Wigo

Wigo là mẫu xe cỡ nhỏ hạng A được Toyota ra mắt để cạnh tranh với Hyundai i10 và Kia Morning với 2 phiên bản Wigo 5MT số sàn và Wigo 4AT, xe được nhập khẩu nguyên chiếc.

- Toyota Wigo 5MT có giá niêm yết: 345 triệu đồng

- Toyota Wigo 4AT có giá niêm yết: 405 triệu đồng

Toyota Wigo phiên bản 2020

Toyota Wigo phiên bản 2020

Bảng giá xe Toyota Wigo lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng) Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Wigo 5MT 345 410 403 384
Toyota Wigo 4AT 405 477 469 450

Đánh giá ngoại thất Toyota Wigo 2020

Wigo kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 3660 x 1600 x 1520 (mm). Tổng quan về ngoại thất thì Wigo có thiết kế hầm hố và thể thao hơn so với các đối thủ trong phân khúc hạng A như i10 hay Kia Morning

Cụm đèn pha cỡ lớn, mặt ca lăng to bản với kiểu tản nhiệt hình thang sơn đen, khung gắn logo cỡ lớn mạ crom sáng bóng.

Thân xe thiết kế gọn, không dập gân nổi thân xe, tay nắm cửa cùng tone màu, la zăng 14 inch đa chấu xoáy thể thao sắc lẹm.

Đuôi xe nổi bật, nhiều góc cạnh phần cản sau, cụm đèn hậu cỡ lớn với cánh lướt gió thể thao kết hợp đèn phanh trên cao.

Đánh giá nội thất Toyota Wigo 2020

Chiều dài cơ sở 2455 mm hơn hẳn so với Kia Morning, VinFast Fadil chỉ 2385 mm khiến cho nội thất của Wigo rộng rãi hơn hẳn. Tuy nhiên, thiết kế nội thất bên trong lại khiến ta liên tưởng đến các mẫu xe đã cách đây gần chục năm khi khu vực táp lô sử dụng các núm xoay cơ để điều chỉnh điều hoà. Toàn bộ bề mặt đều ốp nhựa với màu sắc cổ điển. Cần số khá thô trông như những cần số trên xe khách.

Các trang bị bên trong nội thất gồm đầu CD/DVD, màn hình cảm ứng 7 inch, đàm thoại rảnh tay, kết nối Wifi, USB, Bluetooth, AUX, HDMI, dàn âm thanh 4 loa

Đánh giá động cơ Toyota Wigo 2020

Wigo 2020 sở hữu động cơ Xăng 1.2L 4 xy lanh thẳng hàng công suất tối đa 86 mã lực, mô men xoắn cực đại 107 Nm với mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp, trong đô thị, ngoài đô thị lần lượt là 5.16-5.3L/100km, 6.8-6.87L/100km, 4.21-4.36L/100km.

Hộp số có hai tùy chọn bản 5MT là sử dụng số sàn 5 cấp, 4AT sử dụng hộp số tự động 4 cấp.

7. Giá xe Toyota Rush

Toyota Rush là đối thủ đáng gờm của Mitsubishi Xpander và Suzuki Ertiga. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc với 1 phiên bản duy nhất.

- Toyota Rush S 1.5AT giá niêm yết 668 triệu đồng

Mẫu xe ‘’tiểu” Fortuner của Toyota

Mẫu xe ‘’tiểu” Fortuner của Toyota

Bảng giá xe Toyota Rush lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng) Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Rush 668 771 758 739

Đánh giá ngoại thất Toyota Rush 2020

Kiểu dáng SUV lai MPV độc đáo của Toyota Rush toát lên vẻ thể thao và mạnh mẽ.

Đánh giá nội thất Toyota Rush 2020.

Đầu xe ấn tượng với bộ tản nhiệt cỡ lớn nằm ngang sơn đen bóng, cụm đèn pha và dải đèn ban ngày vuốt ngược dạng mắt híp trông khá giữ tợn. Cản trước màu bạc khung chắc chắn.

Thân xe theo xu hướng mở rộng phần cửa sổ vuốt về sau, thân xe dập gân từ phần đèn hậu mờ dần về đầu xe tương tự như Xpander, phần mâm xe đa chấu dạng phay cắt 2 tone màu đối lập tăng tính thể thao cho chiếc xe.

Đuôi xe nom dáng của Fortuner nhưng cơ bắp hơn nhờ vào các đường cong và cản sau sơn đen cá tính

Đánh giá nội thất Toyota Rush 2020

Nội thất của Toyota Rush đã được tinh chỉnh lại phần táp lô gọn gàng hơn, hiện đại hơn. Ghế ngồi vẫn chỉ được bọc nỉ khiến cảm giác ngồi không được thông thoáng, êm ái cho lắm.

Xe được trang bị điều hòa tự động, cửa gió hàng ghế sau làm lạnh khá nhanh, màn hình cảm ứng 7 inch, đầu DVD, hỗ trợ chuẩn kết nối Bluetooth, AUX, HDMI, và dàn âm thanh 8 loa cho chất lượng âm thanh sống động

Đánh giá động cơ Toyota Rush 2020

Khối động cơ xăng 1.5L 4 xy lanh, công suất tối đa đạt 102 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt mức 134 Nm, hộp số tự động 4 cấp.

Mức tiêu hao nhiên liệu ở đường kết hợp là 6.7L, khu vực trong đô thị là 8.2L, ngoài đô thị là 5.8L trên 100km.

8. Giá xe Toyota Land Cruiser Prado

Toyota Prado thuộc dòng SUV cỡ lớn bản thấp hơn so với Land Cruiser. Prado đối chọi với các đối thủ như Ford Everest, Infiniti QX60. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc duy nhất một phiên bản.

- Toyota Prado giá niêm yết: 2 tỷ 379 triệu đồng

Hình ảnh xe Toyota Prado màu trắng bạc

Hình ảnh xe Toyota Prado màu trắng bạc

Bảng giá xe Toyota Prado lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (tỷ đồng) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Prado 2.379 2.688 2.640 2.621

Đánh giá ngoại thất Toyota Prado 2020

Ngoại thất với kích thước to lớn của dòng SUV, dáng vẻ đầm chắc như những tay boxing thực thụ, Prado thực sự là mẫu xe đáng lưu tâm tầm giá hơn 2 tỷ trong phân khúc mà bạn đang muốn lựa chọn cho mình.

Lưới tản nhiệt kiểu khách biệt với 5 thanh xếp dọc bản to được bao bọc trong khung viền crom chắc chắn. Cụm đèn hậu cũng nằm trong hệ khung tản nhiệt được bố trí khá thông minh và tinh tế.

Thân xe vẫn giữ nguyên kiểu dáng như người tiền nhiệm, đuôi xe cơ bắp khỏe khoắn hơn với kiểu đèn LED hậu hình chữ C lớn C nhỏ xếp tầng, cản sau trang bị đèn cảnh báo, ốp chữ LandCruiser Prado chính giữa sáng bóng tăng độ sang trọng và nhận diện xe

Đánh giá nội thất Toyota Prado 2020

Không gian đặc trưng của SUV cỡ lớn nhà Toyota là rất rộng rãi. Ghế lái và ghế phụ chỉnh điện, và hệ thống sưởi. Vô lăng 4 chấu bọc da cơ bản, điểm trừ là vẫn dùng chìa khóa cơ để khởi động xe.

Điều hòa tự động 3 vùng độc lập trang bị thêm cửa gió tất cả các hàng ghế.

Hệ thống giải trí cũng không quá cao cấp như: Màn hình cảm ứng 8 inch, đầu DVD hỗ trợ kết nối USB, AUX, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay, điện thoại thông minh hộp làm mát, âm thanh sống động với bộ dàn 9 loa chân thực.

Đánh giá động cơ Toyota Prado 2020

Prado sử dụng hệ dẫn động 4 bánh với hộp số 6 cấp. Trái tim sức mạnh là khối động cơ Xăng 2.7L, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, Dual VVT-i sản sinh công suất tối đa 161 mã lực tại 5200 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 246 Nm tại 3900 vòng/phút.

9. Giá xe Toyota Land Cruiser

Land Cruiser cũng là mẫu SUV cỡ lớn của Toyota nhưng cao hơn Prado một bậc. Các đối thủ trong phân khúc cùng với Land Cruiser bao gồm Ford Explorer, Hyundai Palisade, Infiniti QX80. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc duy nhất một phiên bản.

- Toyota Land Cruiser giá niêm yết: 4 tỷ 030 triệu đồng.

Mẫu SUV Land Cruiser cao cấp của Toyota

Mẫu SUV Land Cruiser cao cấp của Toyota

Bảng giá xe Toyota Land Cruiser lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (tỷ đồng) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Land Cruiser 4.030 4.537 4.456 4.437

Đánh giá ngoại thất Toyota Land Cruiser 2020

Xe có chiều dài cơ sở 2850mm, dài x rộng, cao lần lượt là 4950 x 1980 x 1945 mm

với kiểu dáng vững chãi, đầm chắc mạnh mẽ với những đường nét vuông vắn đúng chất dòng SUV cỡ lớn.

Phần mặt trước ở phiên bản mới nhất vẫn không có nhiều sự thay đổi, có chăng là sự chỉn chu hơn. Đầu xe vuông, nắp capo dập gân to bản nổi rõ. Mặt ca lăng nổi bật là lưới tản nhiệt dạng thanh ngang kép, bản to nằm trong khung hình chữ nhật được mạ crom toàn bộ. Cản trước cũng được mạ crom hình chữ V liền khung với cụm đèn sương mù hai bên.

Thân xe nhìn ngang vẫn đậm chất hầm hố, bề thế của Land Cruiser. Tuy nhiên phần la zăng hợp kim nhôm 18 inch lại chưa thực sự ăn khớp với tổng thể thân xe, bậc lên xuống gắn cố định, tay nắm cửa cùng màu thân xe là những điểm trừ trên dòng xe SUV cao cấp của Toyota khi mức giá bán hơn 4 tỷ đồng.

Đánh giá nội thất Toyota Land Cruiser 2020

Nội thất dòng SUV cao cấp của Toyota không làm người dùng thất vọng khi trang bị ghế bọc da, ghế trước có sưởi và thông gió, ghế lái điều chỉnh điện 12 hướng nhớ 3 vị trí, hàng ghế thứ hai cũng có sưởi ấm.

Không gian rộng rãi đủ chỗ cho 8 người ngồi vẫn thoải mái,

Không có quá nhiều tính năng hiện đại và trang bị tiện nghi trên mẫu SUV cao cấp của Toyota, các trang bị gồm: Hệ thống giải trí với màn hình 9 inch kết hợp đầu DVD, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto/USB/AUX/Bluetooth, hệ thống âm thanh cao cấp JBL 14 loa, cửa sổ trời chỉnh điện/chống kẹt, hệ thống điều hòa 4 vùng độc lập tự động,, sạc điện thoại thông minh không dây, gương chiếu hậu trong chống chói.

Đánh giá động cơ Toyota Land Cruiser 2020

Xe trang bị động cơ V8 dẫn động 4 bánh, dung tích xi-lanh 5.7L, 32 van cam kép mang cho công suất 381 mã lực tại 5600 vòng/phút và mô-men xoắn 544 Nm tại 3600 vòng/phút. Tất cả phiên bản đi kèm với hộp số tự động 8 cấp giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.

10. Giá xe Toyota Alphard

Mẫu MPV cỡ lớn được mệnh danh như một chuyên cơ mặt đất với nhiều tiện nghi sang trọng. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc với duy nhất một phiên bản.

- Toyota Alphard Luxury giá niêm yết: 4 tỷ 038 triệu đồng

Toyota Alphard màu đen

Toyota Alphard màu đen

Bảng giá xe Toyota Alphard lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (tỷ đồng) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Alphard 4.038 4.545 4.465 4.446

11. Giá xe Toyota Avanza

Toyota Avanza ra mắt cũng để dành lại thị phần đã rơi vào tay của Xpander, xe gồm hai phiên bản được nhập khẩu nguyên chiếc.

- Toyota Avanza MT giá niêm yết: 544 triệu đồng

- Toyota Avanza AT giá niêm yết: 612 triệu đồng

Toyota Avanza màu trắng

Toyota Avanza màu trắng

Bảng giá xe Toyota Avanza lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (tỷ đồng) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Avanza 4.038 4.545 4.465 4.446

12. Giá xe Toyota Hiace

Hiace là mẫu xe vận tải du lịch 15 chỗ nhập khẩu nguyên chiếc một phiên bản sử dụng động cơ dầu, Toyota Hiace sẽ cạnh tranh trực tiếp với Ford Transit.

- Toyota Hiace giá niêm yết: 1 tỷ 176 triệu đồng

Hình ảnh chi tiết Toyota Hiace

Hình ảnh chi tiết Toyota Hiace

Bảng giá xe Toyota Hiace lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (tỷ đồng) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Hiace 1.176 1.340 1.317 1.298

13. Giá xe Toyota Granvia

Toyota Granvia là mẫu xe đa dụng cao cấp 9 chỗ ngồi được nhập khẩu nguyên chiếc với giá niêm yết 3 tỷ 072 triệu đồng.

Mẫu xe MPV cỡ lớn Toyota Granvia

Mẫu xe MPV cỡ lớn Toyota Granvia

Bảng giá xe Toyota Granvia lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết(tỷ đồng) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Granvia 3.072 3.464 3.402 3.383

14. Giá xe Toyota Hilux

Toyota Hilux là dòng xe bán tải được nhập khẩu nguyên chiếc với 4 phiên bản với giá thấp nhất từ 662 triệu đồng.

- Toyota Hilux 2.4 4X2 MT giá niêm yết: 622 triệu đồng

- Toyota Hilux 2.4 4x2 AT giá niêm yết: 662 triệu đồng

- Toyota Hilux 2.4 4x4 MT giá niêm yết: 772 triệu đồng

- Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT MLM giá niêm yết: 878 triệu đồng

Xe bán tải Toyota Hilux

Xe bán tải Toyota Hilux

Bảng giá xe Toyota Hilux lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (tỷ đồng) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Hilux 2.4 4X2 MT 622 720 707 688
Toyota Hilux 2.4 4x2 AT 662 765 751 732
Toyota Hilux 2.4 4x4 MT 772 888 872 853
Toyota Hilux 2.8 G 4x4 AT MLM 878 1.007 989 970

15. Giá xe Toyota Yaris

Toyota Yaris thuộc phân khúc xe hạng B và được coi như phiên bản Hatchback của Toyota Vios. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc duy nhất 1 phiên bản với giá niêm yết 650 triệu đồng.

Toyota Yaris giá niêm yết 650 triệu đồng

Toyota Yaris giá niêm yết 650 triệu đồng

Bảng giá xe Toyota Yaris lăn bánh

Phiên bản Giá niêm yết (tỷ đồng) Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh khác
Toyota Yaris 650 751 738 719

Nguồn: [Link nguồn]

Tầm giá 500 triệu đồng, chọn mua Toyota Vios G hay KIA Soluto Luxury?

Dù giá bán thấp hơn 71 triệu đồng nhưng KIA Soluto Luxury được xem là đối thủ của Toyota Vios G trong cùng phân khúc sedan hạng...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NQ ([Tên nguồn])
Bảng giá xe Toyota Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN