Giá xe Suzuki Ertiga lăn bánh tháng 4/2022, ưu đãi lãi suất vay hấp dẫn
Cập nhật giá xe Suzuki Ertiga niêm yết và lăn bánh mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Suzuki Ertiga là mẫu xe MPV 7 chỗ sở hữu khoang nội thất rộng rãi, các trang bị tiện nghi hiện đại và nhiều tính năng an toàn, cùng chi phí sử dụng thấp bậc nhất phân khúc.
Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Suzuki Ertiga sẽ là các mẫu xe 7 chỗ: Mitsubishi Xpander, Toyota Rush, Toyota Avanza,...
Tại Việt Nam, Suzuki Ertiga được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia phân phối với 05 màu sơn ngoại thất: Trắng bạc, trắng ngọc, đỏ, xám bạc, xanh ngọc.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Suzuki Ertiga tháng 4/2022:
Mẫu xe |
Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) |
Ưu đãi |
||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Suzuki Ertiga 5MT | 499,9 | 589 | 579 | 560 |
- Gói Truyền thống tối ưu: - Gói Truyền thống linh hoạt: - Ngoài ra, khách hàng còn được |
Suzuki Ertiga Sport | 568,9 | 659 | 648 | 629 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga
Thông số | Suzuki Ertiga 1.5 MT (GL) | Suzuki Ertiga Sport | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.395 x 1.735 x 1.690 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | ||
Chiều rộng trước/sau (mm) | 1.510/1.520 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.090 - 2.135 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | ||
Dung tích khoang hành lý (L) | 803 | ||
Động cơ | xăng, K15B, DOHC, i4, 16 valve | ||
Dung tích động cơ | 1.5L | ||
Số xy-lanh | 4 | ||
Công suất cực đại | 103Hp/6000rpm | ||
Mô men xoắn cực đại | 138Nm/4400rpm | ||
Hộp số | 5MT | 4AT | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 45 | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Phanh trước | MacPherson với lò xo cuộn | ||
Phanh sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn | ||
Mâm xe | 185/65R15 | ||
Lốp xe | Mâm đúc hợp kim | Mâm đúc hợp kim mài bóng | |
Hệ thống treo trước/sau | Đĩa thông gió/Tang trống | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6,11 | 5,95 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7,95 | 8,05 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,04 | 4,74 |
Tham khảo thiết kế xe Suzuki Ertiga
Ngoại thất
Suzuki Ertiga gây ấn tượng bằng một vóc dáng thanh thoát và đẹp mắt hơn thế hệ cũ. Kích thước DxRxC của xe lần lượt là 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm) và hoang chứa đồ dung tích 153L.
Mẫu xe đa dụng của Suzuki được hình thành dựa trên cấu trúc Heartect. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt họa tiết kim cương, logo tại vị trí trung tâm cùng viền crom sáng bóng. Đèn pha Projector kết hợp với dải đèn LED chạy ban ngày.
Suzuki Ertiga phiên bản GLX AT sẽ sở hữu la zăng hợp kim mài bóng kích thước 15 inch với thiết kế mới, thay cho bản trước đơn giản hơn.
Thiết kế đuôi xe thể thao hơn khi kết hợp với cụm đèn hậu hình chữ L khá giống Xpander, cột D sơn đen tăng thêm sự thanh thoát cho xe và cụm đèn phanh trên cao tích hợp cánh lướt gió mang lại cảm giác thể thao, mạnh mẽ.
Nội thất
Suzuki Ertiga sử dụng ghế ngồi bọc nỉ, chỉnh cơ. Vô-lăng bọc da kết hợp với ốp giả gỗ. Phiên bản GLX sở hữu màn hình cảm ứng 10 inch đi kèm đầu DVD, có hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Phiên bản GL được bổ sung thêm bệ tỳ tay, màn hình cảm ứng 6.2 inch tích hợp camera lùi.
Trang bị tiện nghi của xe chỉ dừng lại ở mức cơ bản gồm: Điều hòa tự động 1 vùng 2 dàn lạnh, nút bấm khởi động, gương chiếu hậu chỉnh điện kết hợp xi-nhan, cửa hút gió cho hàng ghế sau,...
Động cơ
Suzuki Ertiga trang bị động cơ K15B, 4 xy-lanh thẳng hàng 1,5L VVT, cho công suất tối đa 104,7 mã lực tại tốc độ tua máy 6.000 v/ph, momen xoắn tối đa 138 Nm tại tốc độ tua máy 4.400 v/ph. Toàn bộ sức mạnh được điều phối bằng hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp cùng hệ dẫn động cầu trước.
An toàn
Những công nghệ an toàn trên Suzuki Ertiga gồm: Túi khí kép cho hàng ghế trước, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, cảm biến lùi và phân bổ lực phanh EBD. Bản cao cấp sẽ được bổ sung hệ thống cân bằng điện tử.
Đánh giá xe Suzuki Ertiga
Ưu điểm:
+ Thiết kế ngoại thất và nội thất đẹp hơn thế hệ trước
+ Khoang cabin rộng rãi, thoải mái
+ Tiết kiệm nhiên liệu, vận hành mượt mà
+ Giá bán hấp dẫn nhất phân khúc
Nhược điểm:
- Trang bị an toàn khá hạn chế
- Cảm giác lái tẻ nhạt, hệ thống treo cứng
- Nội thất cần cải thiện.
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Mazda CX-5 đầy đủ các phiên bản.
Nguồn: [Link nguồn]