Giá xe Suzuki Ciaz tháng 8/2024, sedan nhập khẩu từ 535 triệu đồng
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Suzuki Ciaz đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.
Suzuki Ciaz All-New chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam vào cuối tháng 09/2020 với duy nhất 1 phiên bản cùng 5 tùy chọn màu sơn ngoại thất, gồm: trắng, đen, nâu, xám và đỏ. Xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan.
Trong phân khúc sedan hạng B tại Việt Nam, Suzuki Ciaz là cái tên lâu năm nhưng lại không gây được nhiều tiếng vang vì phải đối đầu với loạt đối thủ nặng ký như: Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent hay Mazda2.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Suzuki Ciaz cập nhật tháng 8/2024:
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Suzuki Ciaz (Euro5) | 534,9 | 621 | 610 | 591 | - |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Từ ngày 15/3/2021, Việt Nam Suzuki quyết định tăng thời hạn bảo hành động cơ và hộp số cho Suzuki Ciaz All New lên thành 05 năm hoặc 150.000 km, tùy theo điều kiện nào đến trước.
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ciaz 2024
Thông số | Suzuki Ciaz |
Kích thước | |
Số chỗ ngồi | 05 |
Chiều dài x rộng x rao tổng thể (mm) | 4.490 x 1.730 x 1.475 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.650 |
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.495/1.505 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,4 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 495 |
Dung tích bình xăng (L) | 42 |
Động cơ | |
Kiểu động cơ | K14B |
Số xi-lanh | 4 |
Số van | 16 |
Dung tích động cơ (cm3) | 1.373 |
Đường kính xi-lanh x Khoảng chạy piston (mm) | 73,0 x 82,0 |
Tỷ số nén | 11 |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 91 @ 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 130 @ 4.000 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Hộp số | 4AT |
Phanh trước | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Tang trống |
Hệ thống treo trước | MacPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với lò xo cuộn |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.020 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.485 |
Mâm xe | 195/55R16 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4,72 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5,79 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7,6 |
Ghế ngồi | Bọc da |
Bệ tỳ tay | Trước và sau |
Trang bị an toàn | |
Túi khí SRS phía trước | 2 |
Dây đai an toàn ghế trước | Dây đai 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng, điều chỉnh độ cao |
Dây đai an toàn ghế sau | Dây đai 3 điểm x 2 + dây đai 2 điểm x 1 |
Khoá cửa sau trẻ em | Có |
Thanh gia cố bên hông xe | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Đèn báo dừng trên cao | Có |
Mã hóa động cơ | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Điều khiển bằng giọng nói | Có |
Cảnh báo chệch làn đường (ADAS) | Có |
Cảnh báo khoảng cách với xe phía trước | Có |
Camera hành trình trước sau tích hợp hỗ trợ lùi | Có |
Dẫn đường tích hợp cảnh báo giao thông | Có |
Kết nối Wifi/4G giải trí mọi lúc mọi nơi | Có |
Thông tin chi tiết xe Suzuki Ciaz 2024
Suzuki Ciaz là mẫu sedan hạng B sở hữu không gian rộng rãi, động cơ khá bốc và tiết kiệm nhiên liệu hàng đầu phân khúc nhưng doanh số tiêu thụ còn khá thấp.
Ngoại thất
Suzuki Ciaz thế hệ mới sở hữu ngoại hình hiện đại và bắt mắt. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt thiết kế mới, nối liền cặp đèn chiếu sáng trước và những đường viền mạ crom. Đèn pha là dạng full LED Projector tích hợp đèn chiếu sáng ban ngày. Cản trước được tinh chỉnh trông mới mẻ hơn.
Hông xe ấn tượng với những đường gân dập nổi và bộ la-zăng hợp kim 16 inch đa chấu tạo hình xẻ quạt. Gương chiếu hậu cùng màu với thân xe, tích hợp đèn xi-nhan LED. Tay nắm cửa mạ crom sáng bóng.
Đuôi xe Suzuki Ciaz 2024 có cản sau được làm lại với sự xuất hiện của viền mạ crom bao quanh đèn phản quang. Cặp đèn hậu cũng được làm mới tinh tế và thẩm mỹ hơn đời cũ.
Nội thất
Suzuki Ciaz 2024 được trang bị vô-lăng dạng 3 chấu thể theo, bọc da tích hợp các nút chức năng, có chế độ chỉnh gật gù. Phía sau đó là màn hình hiển thị đa thông tin tích hợp đồng hồ. Giữa táp-lô là màn hình thông tin giải trí 9 inch, kết nối Bluetooth/USB/AUX/ipod/HDMI.
Ghế ngồi của Ciaz 2024 được bọc da ở xung quanh và tự đầu. Ghế trước thiết kế ôm người thể thao, ghế lái chỉnh 6 hướng. Ghế giữa có bệ tỳ tay kiêm khay đựng ly. Hàng ghế sau có thể ngồi được 4 người lớn với khoảng để chân khá thoải mái.
Ngoài ra, Suzuki Ciaz 2024 còn có loạt tiện ích khác như cổng kết nối Bluetooth, cổng kết nối USB, hệ thống âm thanh 4 loa, hệ thống điều hòa nhiệt độ tự động 2 chiều, cửa kính chỉnh điện,...
Động cơ
Suzuki Ciaz 2024 chỉ có duy nhất 1 tùy chọn cỗ máy 4 xi-lanh 1.4L, công suất 91 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 130 Nm tại 4.000 vòng/phút đi kèm với hộp số tự động 4 cấp.
Trang bị an toàn
Hệ thống an toàn trên Suzuki Ciaz 2024 tương đối cơ bản, gồm: chống bó cứng phanh, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân bổ lực phanh điện tử, chống trộm, camera lùi và 2 túi khí.
Đánh giá xe Suzuki Ciaz 2024
Ưu điểm:
+ Thiết kế mới hiện đại và bắt mắt hơn
+ Kích thước tổng thể lớn nhất phân khúc, khoang cabin rộng rãi
+ Trang bị tiện nghi đầy đủ trong tầm giá.
Nhược điểm:
- Cách âm chưa tốt
- Trang bị an toàn còn hạn chế.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda CX-30 đầy đủ các phiên bản.