Giá xe SantaFe tháng 6: Thông tin giá bán và thông số kỹ thuật cập nhật
Cập nhật thông tin mới nhất về giá xe Hyundai SantaFe bản máy xăng và bản máy dầu mới nhất tháng 6/2020. Thông số kỹ thuật của từng phiên bản.
Hyundai SantaFe là một trong những mẫu SUV sang trọng, thể thao, đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của người dùng như vận hành êm ái, cách âm tốt, nhiều trang bị an toàn cho người lái, xe được lắp ráp trong nước nên có phần rẻ hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc.. Chính vì vậy, doanh số của SantaFe liên tục tăng tốt trong thời gian qua với tổng số xe bán được trong quý 1 là 1.855 xe, đứng vị trí thứ 8 trong tổng 10 xe bán chạy nhất Việt Nam. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán của từng phiên bản được bán tại Viêti Nam.
1. Giá xe Hyundai SantaFe 2.4 bản máy xăng tiêu chuẩn niêm yết 981.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội:1.122.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 1.102.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 1.083.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của SantaFe bản 2.4 máy xăng tiêu chuẩn:
- Số chỗ ngồi: 7 chỗ
- Nhiên liệu: Xăng
- Động cơ: Theta II 2.4 GDI
- Dung tích (cc): 2.359
- Công suất cực đại: 188 / 6.000
- Momen xoắn cực đại: 241 / 4.000
- Hệ dẫn động: FWD
- Xuất xứ : Xe lắp ráp trong nước
- Hộp số: Tự động 6 cấp - 6AT
Hình ảnh mẫu xe SantaFe màu trắng bản tiêu chuẩn có giá 981 triệu đồng
2. Giá xe Hyundai SantaFe 2.4 bản máy xăng đặc biệt niêm yết 1.120.000.000 VND.
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội:1.278.000.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 1.255.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 1.236.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của SantaFe bản 2.4 máy xăng đặc biệt:
- Số chỗ ngồi: 7 chỗ
- Nhiên liệu: Xăng
- Động cơ: Theta II 2.4 GDI
- Dung tích (cc): 2.359
- Hệ dẫn động: HTRAC
- Công suất cực đại: 188 / 6.000
- Momen xoắn cực đại: 241 / 4.000
- Xuất xứ : Xe lắp ráp trong nước
- Hộp số: Tự động 6 cấp - 6AT
Hyundai SantaFe bản máy xăng đặc biệt màu nâu
3. Giá xe Hyundai SantaFe 2.4 bản máy xăng cao cấp niêm yết 1.165.000.000 VND.
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội:1.328.000.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 1.305.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 1.286.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của SantaFe bản 2.4 máy xăng cao cấp:
- Số chỗ ngồi: 7 chỗ
- Nhiên liệu: Xăng
- Động cơ: Theta II 2.4 GDI
- Dung tích (cc): 2.359
- Hệ dẫn động: HTRAC
- Công suất cực đại: 188 / 6.000
- Momen xoắn cực đại: 241 / 4.000
- Xuất xứ : Xe lắp ráp trong nước
- Hộp số: Tự động 6 cấp - 6AT
Hyundai SantaFe bản máy xăng cao cấp
4. Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 bản máy dầu niêm yết 1.040.000.000 VND.
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội:1.188.000.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 1.167.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 1.148.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của SantaFe bản 2.2 máy dầu:
- Số chỗ ngồi: 7 chỗ
- Nhiên liệu: Dầu
- Động cơ: R 2.2 e-VGT
- Dung tích (cc): 2.199
- Hệ dẫn động (Ps): FWD
- Công suất cực đại (N.m): 200 / 3.800
- Momen xoắn cực đại: 441 / 1.750 - 2.750
- Xuất xứ : Xe lắp ráp trong nước
- Hộp số: Tự động 8AT
Hyundai SantaFe màu trắng sang trọng
5. Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 bản máy dầu đặc biệt niêm yết 1.180.000.000 VND.
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội:1.345.000.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 1.321.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 1.302.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của SantaFe bản 2.2 máy dầu đặc biệt:
- Số chỗ ngồi: 7 chỗ
- Nhiên liệu: Dầu
- Động cơ: R 2.2 e-VGT
- Dung tích (cc): 2.199
- Hệ dẫn động (Ps): FWD
- Công suất cực đại (N.m): 200 / 3.800
- Momen xoắn cực đại: 441 / 1.750 - 2.750
- Xuất xứ : Xe lắp ráp trong nước
- Hộp số: Tự động 8AT.
Hyundai SantaFe máy dầu đặc biệt
5. Giá xe Hyundai SantaFe 2.2 bản máy dầu cao cấp niêm yết 1.225.000.000 VND.
- Giá lăn bánh tạm tính tại Hà Nội:1.395.000.000.000 VND
- Giá lăn bánh tạm tính tại TP. HCM: 1.371.000.000 VND
- Giá lăn bánh tỉnh khác: 1.352.000.000 VND
Thông số kỹ thuật cơ bản của SantaFe bản 2.2 máy dầu cao cấp:
- Số chỗ ngồi: 7 chỗ
- Nhiên liệu: Dầu
- Động cơ: R 2.2 e-VGT
- Dung tích (cc): 2.199
- Hệ dẫn động (Ps): FWD
- Công suất cực đại (N.m): 200 / 3.800
- Momen xoắn cực đại: 441 / 1.750 - 2.750
- Xuất xứ : Xe lắp ráp trong nước
- Hộp số: Tự động 8AT
Hyundai SantaFe bản máy dầu màu đỏ quyến rũ
(*) Cách tính giá lăn bánh Hyundai SantaFe:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12%, các tỉnh thành khác 10% và 11% giá niêm yết
- Tiền biển: Hà nội là 20 triệu, Sài Gòn 20 triệu, các tỉnh 1-2 triệu
- Phí đăng kiểm: 340.000
- Phí đường bộ: tùy đăng ký tên cá nhân (150.000/tháng) hay pháp nhân (180.000/tháng)
- Phí bảo hiểm bắt buộc
Tham khảo giá xe Hyundai SantaFe cũ trong vài năm trở lại đây
Hyundai SantaFe cũ đời năm 2018 giá từ 950 triệu đồng
Hyundai SantaFe cũ đời năm 2017 giá từ 935 triệu đồng
Hyundai SantaFe cũ đời năm 2016 giá từ 880 triệu đồng
Hyundai SantaFe cũ đời năm 2015 giá từ 775 triệu đồng
Hyundai SantaFe cũ đời năm 2014 giá từ 770 triệu đồng
Hyundai SantaFe cũ đời năm 2013 giá từ 765 triệu đồng
SantaFe năm 2016 màu trắng
Bảng thông số kỹ thuật và trang bị công nghệ vận hành an toàn trên Hyundai SantaFe
Thông số |
SantaFe 2.4 Xăng |
SantaFe 2.2 Dầu |
SantaFe 2.4 Xăng đặc biệt |
SantaFe 2.2 Dầu đặc biệt |
SantaFe 2.4 Xăng cao cấp |
SantaFe 2.2 Dầu cao cấp |
NGOẠI THẤT |
||||||
Tay nắm cửa mạ crom |
Bóng |
Bóng |
Đen |
Đen |
Đen |
Đen |
Chắn bùn trước sau |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Đèn Bi-LED |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Đèn pha Halogen |
● |
● |
- |
- |
- |
- |
Đèn hậu dạng LED 3D |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Đèn LED định vị ban ngày |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Điều khiển đèn pha tự động |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Đèn sương mù trước/sau LED |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Đèn sương mù phía trước Halogen |
● |
● |
- |
- |
- |
- |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, có sấy |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Lưới tản nhiệt mạ Crom |
Đen |
Đen |
Bóng |
Bóng |
Bóng |
Bóng |
Cảm biến gạt mưa |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Cốp thông minh |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Kính lái chống kẹt |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
NỘI THẤT |
||||||
Sạc không dây chuẩn Qi |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Điều khiển hành trình Cruise Control |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
Số loa |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Hệ thống giải trí |
Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
Arkamys Premium Sound/ Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
Cửa gió điều hòa ghế sau |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Ghế phụ chỉnh điện |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
Ghế lái chỉnh điện |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Ghế gập 6:4 |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Nhớ ghế lái |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
Sưởi & Thông gió hàng ghế trước |
- |
- |
- |
- |
● |
● |
Màu nội thất |
Đen |
Đen |
Đen |
Đen |
Nâu |
Nâu |
Lẫy chuyển số trên vô lăng |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Vô lăng bọc da & điều chỉnh 4 hướng |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Cần số bọc da |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Màn hình taplo 7" LCD siêu sáng |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Màn hình cảm ứng |
8 inch |
8 inch |
8 inch |
8 inch |
8 inch |
8 inch |
Màn hình taplo 3.5" LCD |
● |
● |
- |
- |
- |
- |
Taplo bọc da |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Ghế da |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Drive Mode |
Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
Comfort/ Eco/ Sport/ Smart |
AN TOÀN |
||||||
Cảm biến lùi |
● |
● |
- |
- |
- |
- |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Hệ thống cân bằng điện tử - ESC |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Giữ phanh tự động Auto Hold |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Hệ thống cảnh báo điểm mù - BSD |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Phanh tay điện tử EPB |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Hệ thống phân phối lực phanh - EBD |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Hệ thống chống trượt thân xe - VSM |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Camera lùi |
● |
● |
● |
● |
● |
● |
Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Khóa an toàn thông minh SAE |
- |
- |
● |
● |
● |
● |
Số túi khí |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Nguồn: [Link nguồn]
Hãng xe Hàn đã cải tiến toàn diện từ khung gầm, thiết kế, công nghệ và nội thất... gần như một bản all-new thế hệ...