Giá xe ô tô mới nhất của tất cả các hãng cập nhật 2021
Bước sang năm 2021 với nhiều thay đổi về chương trình ưu đãi và chính sách thuế mới thì giá xe ô tô của các hãng có gì thay đổi? Cập nhật thông tin giá bán đầy đủ của các hãng xe ô tô mới nhất hiện nay.
Thị trường ô tô Việt Nam dù năm 2020 đã trải qua nhiều biến động và ảnh hưởng lớn từ dịch COVID-19 nhưng doanh số bán ô tô vẫn tăng 45% so với cùng kỳ năm 2019 nhờ chính sách ưu đãi giảm 50% thuế trước bạ đối với dòng xe lắp ráp/sản xuất trong nước. Giá xe ô tô năm 2021 đã có nhiều thay đổi, dưới đây là thông tin chi tiết
1. Giá xe Toyota
Theo thống kê năm 2020 thì Toyota Việt Nam là đơn vị đứng thứ 2 về doanh số xe bán ra sau TC Motor. Đa dạng các dòng xe thuộc các phân khúc, giá bán và chất lượng xe là yếu tố góp phần thành công này. Các dòng xe đang được phân phối tại Việt Nam như: Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Yaris, Innova, Wigo, Fortuner Land Cruiser, Hilux, Hiace, Alphard, Avanza, Rush...
Bảng giá xe Toyota mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
Altis 1.8E CVT | 733 | Sedan | Lắp ráp | 1.8 I4 Dual VVT-i | 5 |
Altis 1.8G CVT | 763 | Sedan | Lắp ráp | 1.8 I4 Dual VVT-i | 5 |
Avanza 1.3MT | 537 | MPV | Nhập khẩu | 1.3 I4 | 7 |
Avanza 1.5AT | 593 | MPV | Nhập khẩu | 1.3 I4 | 7 |
Camry 2.0G | 1.029 | Sedan | Nhập khẩu | 2.0 I4 VVT-i | 5 |
Camry 2.5Q | 1.235 | Sedan | Nhập khẩu | 2.5 I4 Dual VVT-i | 5 |
Corolla Cross 1.8G | 720 | Crossover | Nhập khẩu | 1.8 | 5 |
Corolla Cross 1.8HV | 820 | Crossover | Nhập khẩu | 1.8 xăng và mô tơ điện | 5 |
Corolla Cross 1.8V | 820 | Crossover | Nhập khẩu | 1.8 | 5 |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.080 | SUV | Lắp ráp | 2.4 I4 diesel | 7 |
Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender | 1.195 | SUV | Lắp ráp | 2.4 I4 diesel | 7 |
Fortuner 2.4 MT 4x2 | 995 | SUV | Lắp ráp | 2.4 I4 common rail | 7 |
Fortuner 2.7AT 4x2 | 1.130 | SUV | Nhập khẩu | 2.7 I4 VVT-i | 7 |
Fortuner 2.7AT 4x4 | 1.230 | SUV | Nhập khẩu | 2.7 I4 VVT-i | 7 |
Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1.388 | SUV | Lắp ráp | 2.8 I4 diesel | 7 |
Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender | 1.426 | SUV | Lắp ráp | 2.8 I4 diesel | 7 |
Hilux 2.4 4x2 AT | 662 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.4 I4 diesel | 5 |
Hilux 2.4 4x2 MT | 622 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.4 I4 diesel | 5 |
Hilux 2.4 4x4 MT | 772 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.4 I4 diesel | 5 |
Hilux 2.8G 4x4 AT | 878 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.8 I4 diesel | 5 |
Innova E | 750 | MPV | Lắp ráp | 2.0 I4 Dual VVT-i | 8 |
Innova G | 865 | MPV | Lắp ráp | 2.0 I4 Dual VVT-i | 8 |
Innova G Venturer | 887 | MPV | Lắp ráp | 2.0 I4 Dual VVT-i | 8 |
Innova V | 989 | MPV | Lắp ráp | 2.0 I4 Dual VVT-i | 7 |
Land Cruiser 200 | 4.030 | SUV | Nhập khẩu | 4.6 V8 VVT-i kép | 7 |
Land Prado | 2.340 | SUV | Nhập khẩu | 2.7 I4 Dual VVT-i | 7 |
Rush S 1.5AT | 633 | MPV | Nhập khẩu | 1.5 I4 | 7 |
Vios 1.5E CVT | 520 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 Dual VVT-i | 5 |
Vios 1.5E MT | 470 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 Dual VVT-i | 5 |
Vios 1.5G CVT | 570 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 Dual VVT-i | 5 |
Wigo 1.2 AT | 384 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.2 I4 | 5 |
Wigo 1.2MT | 352 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.2 I4 | 5 |
Yaris G | 668 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.3 I4 VVT-i | 5 |
2. Giá xe Hyundai
Thương hiệu xe ô tô đến từ Hàn Quốc đã và đang gặt hái được những thành công nhất định trên thị trường xe hơi Việt Nam. Các dòng xe của Hyundai đang được phân phối gồm: Hyundai Accent, Hyundai Grand i10, Kona, SantaFe, Elantra, Tucson, Sonata, Starex, Solati, Palisade,...
Bảng giá xe Hyundai mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
Accent 1.4 AT | 501 | Sedan | Lắp ráp | 1.4 DOHC | 5 |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 542 | Sedan | Lắp ráp | 1.4 DOHC | 5 |
Accent 1.4 MT | 472 | Sedan | Lắp ráp | 1.4 DOHC | 5 |
Accent 1.4 MT Tiêu chuẩn | 426 | Sedan | Lắp ráp | 1.4 DOHC | 5 |
Elantra 1.6 AT | 655 | Sedan | Lắp ráp | Gamma 1.6 D-CVVT | 5 |
Elantra 1.6 MT | 580 | Sedan | Lắp ráp | Gamma 1.6 D-CVVT | 5 |
Elantra 2.0 AT | 699 | Sedan | Lắp ráp | Nu 1.8D-CVVT | 5 |
Elantra Sport 1.6T | 769 | Sedan | Lắp ráp | 1.6 Turbo | 5 |
Grand i10 1.0 Base | 315 | Hatchback | Lắp ráp | 1.0 Kappa | 5 |
Grand i10 1.2 Sedan AT | 415 | Sedan | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 5 |
Grand i10 Hatchback 1.0 AT | 380 | Hatchback | Lắp ráp | 1.0 Kappa | 5 |
Grand i10 Hatchback 1.0 MT | 355 | Hatchback | Lắp ráp | 1.0 Kappa | 5 |
Grand i10 Hatchback 1.2 AT | 402 | Hatchback | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 5 |
Grand i10 Hatchback 1.2 MT | 370 | Hatchback | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 5 |
Grand i10 Hatchback 1.2MT Base | 330 | Hatchback | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 5 |
Santa Fe 2.2 Diesel | 1.055( -23 ) | SUV | Lắp ráp | R 2.2 eVGT | 7 |
Santa Fe 2.4 Xăng | 995( -35 ) | SUV | Lắp ráp | Theta II 2.4 MPI | 7 |
SantaFe 2.2 Diesel cao cấp | 1.245 | SUV | Lắp ráp | R 2.2 eVGT | 7 |
SantaFe 2.2 Diesel đặc biệt | 1.195( -5 ) | SUV | Lắp ráp | R 2.2 eVGT | 7 |
SantaFe 2.4 Xăng cao cấp | 1.185 | SUV | Lắp ráp | Theta II 2.4 MPI | 7 |
SantaFe 2.4 Xăng đặc biệt | 1.135( -15 ) | SUV | Lắp ráp | Theta II 2.4 MPI | 7 |
Tucson 1.6T 2WD | 932 | SUV | Lắp ráp | 1.6 T-GDi tăng áp | 5 |
Tucson 2.0 2WD | 799 | SUV | Lắp ráp | 2.0 Nu MPI | 5 |
Tucson 2.0 2WD Limited | 878 | SUV | Lắp ráp | 2.0 Nu MPI | 5 |
Tucson 2.0 Diesel | 940 | SUV | Lắp ráp | 2.0 CRDi | 5 |
Grand i10 1.2 Sedan MT | 390 | Sedan | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 5 |
Grand i10 1.2 Sedan MT Base | 350 | Sedan | Lắp ráp | 1.2 Kappa | 5 |
Kona 1.6 Turbo | 750 | Crossover | Lắp ráp | Gamma 1.6 T-GDI | 5 |
Kona 2.0 AT tiêu chuẩn | 636 | Crossover | Lắp ráp | Nu 2.0 Atkinson | 5 |
Kona 2.0 AT đặc biệt | 699 | Crossover | Lắp ráp | Nu 2.0 Atkinson | 5 |
3. Giá xe KIA
Cùng quê hương với Hyundai, KIA là một trong những hãng xe lớn nhất Hàn Quốc. Các dòng xe của KIA có thiết kế đa dạng, nhiều phiên bản. Hiện nay, các dòng xe đang được bán và phân phối tại thị trường Việt Nam gồm: KIA Morning, Seltos, Sorento, Cerato, Soluto, Optima, Rondo, Sedona, Rio,...
Bảng giá xe KIA mới nhất năm 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
Cerato 1.6 AT Deluxe | 569 | Sedan | Lắp ráp | 1.6 I4 Gamma | 5 |
Cerato 1.6 AT Luxury | 619 | Sedan | Lắp ráp | 1.6 I4 Gamma | 5 |
Cerato 1.6MT | 529 | Sedan | Lắp ráp | 1.6 I4 Gamma | 5 |
Cerato 2.0 AT Premium | 665 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 Nu | 5 |
Morning GT-Line | 439 | Hatchback | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 5 |
Morning X-Line | 439 | Hatchback | Lắp ráp | 1.25 I4 Kappa | 5 |
Optima 2.0 GAT Luxury | 759 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 Nu | 5 |
Optima 2.4 GAT Premium | 919 | Sedan | Lắp ráp | 2.4 I4 Theta II | 5 |
Rondo 2.0 GAT Deluxe | 655 | MPV | Lắp ráp | 2.0 I4 Nu | 7 |
Rondo 2.0 GMT | 559 | MPV | Lắp ráp | 2.0 I4 Nu | 7 |
Sedona 2.2 DAT Deluxe | 1.039 | MPV | Lắp ráp | 2.2 I4 CRDi | 7 |
Sedona 2.2 DAT Luxury | 1.169 | MPV | Lắp ráp | 2.2 I4 CRDi | 7 |
Sedona 3.3 GAT Premium | 1.379 | MPV | Lắp ráp | 3.3 V6 Lambda | 7 |
Seltos 1.4 Turbo Premium | 719 | Crossover | Lắp ráp | 1.4 Turbo | 5 |
Seltos 1.6 Premium | 699 | Crossover | Lắp ráp | 1.6 I4 | 5 |
Seltos Deluxe | 589 | Crossover | Lắp ráp | 1.4 Turbo | 5 |
Seltos Luxury | 649 | Crossover | Lắp ráp | 1.4 Turbo | 5 |
Soluto AT Deluxe | 429 | Sedan | Lắp ráp | Kappa 1.4 | 5 |
Soluto AT Luxury | 469 | Sedan | Lắp ráp | Kappa 1.4 | 5 |
Soluto MT | 369 | Sedan | Lắp ráp | Kappa 1.4 | 5 |
Soluto MT Deluxe | 399 | Sedan | Lắp ráp | Kappa 1.4 | 5 |
Sorento 2.2 DAT Premium | 899 | SUV | Lắp ráp | 2.2 I4 CRDi | 7 |
Sorento 2.4 GAT Premium | 869 | SUV | Lắp ráp | 2.4 I4 Theta II | 7 |
Sorento GAT 2WD | 769 | SUV | Lắp ráp | 2.4 I4 Theta II | 7 |
4. Giá xe Mazda
Thiết kế mới theo ngôn ngữ KODO và triết lý càng ít “Less is more - Càng đơn giản cảng đẹp” đã giúp hãng xe đến từ đất nước mặt trời mọc gặt hái được nhiều thành công trong năm vừa qua. Bảng giá xe Mazda 2021 bao gồm những mẫu xe nổi bật như: Mazda 3, Mazda 2, Mazda 6, Mazda CX-8, CX-5, Mazda BT-50….
Bảng giá xe Mazda mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
Mazda3 sedan 1.5 Deluxe | 669 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 | 5 |
Mazda3 sedan 1.5 Luxury | 729 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 | 5 |
Mazda3 sedan 1.5 Premium | 789 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 | 5 |
Mazda3 sedan 2.0 Signature Luxury | 819 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 | 5 |
Mazda3 sedan 2.0 Signature Premium | 869 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 | 5 |
Mazda3 Sport 1.5 Deluxe | 699 | Hatchback | Lắp ráp | 1.5 I4 | 5 |
Mazda3 Sport 1.5 Luxury | 739 | Hatchback | Lắp ráp | 1.5 I4 | 5 |
Mazda3 Sport 1.5 Premium | 799 | Hatchback | Lắp ráp | 1.5 I4 | 5 |
Mazda3 Sport 2.0 Signature Luxury | 829 | Hatchback | Lắp ráp | 2.0 I4 | 5 |
Mazda3 Sport 2.0 Signature Premium | 879 | Hatchback | Lắp ráp | 2.0 I4 | 5 |
BT-50 2.2AT 2WD | 679 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.2 I4 diesel | 5 |
BT-50 2.2MT 4WD | 655 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.2 I4 diesel | 5 |
CX-5 2.0 Deluxe | 819 | SUV | Lắp ráp | 2.0 i4 Skyactiv-G | 5 |
CX-5 2.0 Luxury | 859 | SUV | Lắp ráp | 2.0 i4 Skyactiv-G | 5 |
CX-5 2.0 Premium | 899 | SUV | Lắp ráp | 2.0 i4 Skyactiv-G | 5 |
CX-5 2.5 Signature Premium (bản cao) | 1.049 | SUV | Lắp ráp | 2.5 i4 Skyactiv-G | 5 |
CX-5 2.5 Signature Premium (bản thấp) | 899 | SUV | Lắp ráp | 2.5 i4 Skyactiv-G | 5 |
CX-5 2.5 Signature Premium (bản trung) | 999 | SUV | Lắp ráp | 2.5 i4 Skyactiv-G | 5 |
CX-8 Deluxe | 999 | SUV | Lắp ráp | 2.5 Skyactiv-G | 7 |
CX-8 Luxury | 1.049 | SUV | Lắp ráp | 2.5 Skyactiv-G | 7 |
CX-8 Premium 2WD | 1.149 | SUV | Lắp ráp | 2.5 Skyactiv-G | 7 |
CX-8 Premium AWD | 1.249 | SUV | Lắp ráp | 2.5 Skyactiv-G | 7 |
Mazda2 hatchback | 589 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.5 I4 Skyactiv | 5 |
Mazda2 hatchback (màu đỏ) | 597 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.5 I4 Skyactiv | 5 |
Mazda2 hatchback SE | 599 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.5 I4 Skyactiv | 5 |
Mazda2 hatchback SE Premium (màu đỏ) | 607 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.5 I4 Skyactiv | 5 |
Mazda2 sedan | 509 | Sedan | Nhập khẩu | 1.5 I4 Skyactiv | 5 |
Mazda2 sedan Premium | 559 | Sedan | Nhập khẩu | 1.5 I4 Skyactiv | 5 |
Mazda6 2.0 Luxury | 889 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 Skyactiv | 5 |
Mazda6 2.0 Premium | 949 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 Skyactiv | 5 |
Mazda6 2.5 Premium | 959 | Sedan | Lắp ráp | 2.5 I4 Skyactiv | 5 |
Mazda6 2.5 Signature Premium | 1.049 | Sedan | Lắp ráp | 2.5 I4 Skyactiv | 5 |
5. Giá xe Honda
Hãng xe ô tô Honda của Nhật Bản hiện đang phân phối các dòng xe tại Việt Nam như Honda City, Honda Accord, Brio, Civic, HR-V, CR-V, Jazz…
Bảng giá xe Honda mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
Accord | 1.319 | Sedan | Nhập khẩu | 1.5 Turbo | 5 |
Brio G | 418 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.2 I4 | 5 |
Brio RS | 452 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.2 I4 | 5 |
City 1.5 TOP | 599 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 | 5 |
City 1.5AT | 559 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 i-VTEC | 5 |
Civic 1.5 RS | 929 | Sedan | Nhập khẩu | 1.5 I4 Turbo | 5 |
Civic 1.5G | 789 | Sedan | Nhập khẩu | 1.5 I4 Turbo | 5 |
Civic 1.8E | 729 | Sedan | Nhập khẩu | 1.8 I4 | 5 |
CR-V 1.5 E | 998 | SUV | Lắp ráp | 1.5 VTEC Turbo | 7 |
CR-V 1.5 G | 1.048 | SUV | Lắp ráp | 1.5 VTEC Turbo | 7 |
CR-V 1.5 L | 1.118 | SUV | Lắp ráp | 1.5 VTEC Turbo | 7 |
HR-V G | 786 | Crossover | Nhập khẩu | 1.8 | 5 |
HR-V L | 866 | Crossover | Nhập khẩu | 1.8 | 5 |
HR-V L (đỏ, trắng ngọc) | 871 | Crossover | Nhập khẩu | 1.8 | 5 |
Jazz 1.5RS | 619 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.5 I4 | 5 |
Jazz 1.5V | 544 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.5 I4 | 5 |
Jazz 1.5VX | 594 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.5 I4 | 5 |
Odyssey | 1.990 | MPV | Nhập khẩu | 2.4 I4 i-VTEC | 7 |
6. Giá xe Ford
Hãng xe Ford là một trong những thương hiệu ô tô hàng đầu nước Mỹ, gia nhập thị trường Việt Nam vào năm 1997. Ford đã có những thành công nhất định trên các dòng xe của mình mà điển hình là ông vua bán tải Ford Ranger với doanh số luôn đạt đỉnh. Ngoài ra còn có các dòng xe đang được phân phối tại thị trường Việt Nam như Ford EcoSport, Ford Everest, Explorer, Transit, New Tourneo, Ranger Raptor…
Bảng giá xe Ford mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
EcoSport Titanium 1.0 EcoBoost | 686 | SUV | Lắp ráp | 1.0 EcoBoost | 5 |
EcoSport Titanium 1.5AT | 646 | SUV | Lắp ráp | 1.5 Dragon Ti-VCT | 5 |
EcoSport Trend 1.5AT | 603 | SUV | Lắp ráp | 1.5 Dragon | 5 |
Everest Ambiente 2.0 AT 4x2 | 1.052 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 turbo | 7 |
Everest Ambiente 2.0 MT 4x2 | 999 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 turbo | 7 |
Everest Titanium 2.0 AT 4WD | 1.399 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 Bi-turbo | 7 |
Everest Titanium 2.0 AT 4x2 | 1.177 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 turbo | 7 |
Everest Trend 2.0 AT 4x2 | 1.112 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 turbo | 7 |
Explorer | 2.268 | SUV | Nhập khẩu | 2.3 I4 Ecoboost | 7 |
Focus 1.5 Sport | 770 | Hatchback | Lắp ráp | 1.5 Ecoboost | 5 |
Focus 1.5 Titanium | 770 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 Ecoboost | 5 |
Focus 1.5 Trend | 626 | Hatchback | Lắp ráp | 1.5 Ecoboost | 5 |
Focus 1.5 Trend | 626 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 Ecoboost | 5 |
Ranger Raptor | 1.198 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.0 I4 bi-turbo | 5 |
Ranger Wildtrak 2.0 Bi-turbo 4x4 10AT | 918 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.0 I4 Bi-turbo | 5 |
Ranger Wildtrak 2.0 turbo đơn 4x2 10AT | 853 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.0 I4 turbo đơn | 5 |
Ranger XL 2.2 4x4 6MT | 616 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.2 I4 | 5 |
Ranger XLS 2.2 4x2 6AT | 650 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.2 I4 | 5 |
Ranger XLS 2.2 4x2 6MT | 630 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.2 I4 | 5 |
Ranger XLT 2.2 4x4 6AT | 779 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.2 I4 | 5 |
Ranger XLT 2.2 4x4 6MT | 754 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.2 I4 | 5 |
Tourneo Titanium | 1.069 | MPV | Lắp ráp | Xăng 2.0 EcoBoost | 8 |
Tourneo Trend | 999 | MPV | Lắp ráp | Xăng 2.0 EcoBoost | 8 |
7. Giá xe Mitsubishi
Tại thị trường xe hơi Việt Nam trong thời gian gần đây, Mitsubishi đã có chiến lược thay đổi và nâng cấp các dòng xe của mình để đáp ứng thị yếu của khách hàng và đã gặt hái được thành công, điển hình là mẫu xe MPV 7 chỗ Mitsubishi Xpander đang làm mưa làm gió khi liên tục đứng top xe bán chạy nhất phân khúc ngoài ra còn các mẫu xe đang phân phối khác như: Mitsubishi Mirage, Attrage, Outlander, Pajero Sport, Triton, Xpander Cross…
Bảng giá xe Mitsubishi mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
Attrage CVT | 460 | Sedan | Nhập khẩu | 1.2 I3 | 5 |
Attrage MT | 375 | Sedan | Nhập khẩu | 1.2 I3 | 5 |
Mirage CVT | 475 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.2 I3 | 5 |
Mirage CVT Eco | 435 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.2 I3 | 5 |
Mirage MT | 395 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.2 I3 | 5 |
Mirage MT Eco | 370 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.2 I3 | 5 |
Outlander 2.0 CVT | 825 | Crossover | Lắp ráp | 2.0 I4 | 7 |
Outlander 2.0 CVT Premium | 950 | Crossover | Lắp ráp | 2.0 I4 | 7 |
Outlander 2.4 CVT Premium | 1.058 | Crossover | Lắp ráp | 2.4 I4 | 7 |
Pajero Sport 4x2 AT | 1.110 | SUV | Nhập khẩu | 2.4 Diesel MIVEC | 7 |
Pajero Sport 4x4 AT | 1.345 | SUV | Nhập khẩu | 2.4 Diesel MIVEC | 7 |
Triton 4x2 AT | 730 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.4 MIVEC | 5 |
Triton 4x4 AT | 819 | Pick-up | Nhập khẩu | 2.4 MIVEC | 5 |
Xpander 1.5 AT | 620 | MPV Crossover | Nhập khẩu | 1.5 | 7 |
Xpander 1.5 MT | 550 | MPV Crossover | Nhập khẩu | 1.5 | 7 |
Xpander Cross | 670 | MPV Crossover | Nhập khẩu | 1.5L MIVEC | 7 |
8. Giá xe Suzuki
Cập nhật các dòng xe của Suzuki đang được phân phối tại thị trường Việt Nam như Suzuki Swift, Celerio, XL7, Ciaz, Vitara, Ertiga…
Bảng giá xe Suzuki mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
Celerio 1.0 CVT | 359 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.0 I3 | 5 |
Celerio 1.0 MT | 329 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.0 I3 | 5 |
Ciaz | 529 | Sedan | Nhập khẩu | 1.4 I4 | 5 |
Ertiga GL | 499 | MPV | Nhập khẩu | 1.5 I4 | 7 |
Ertiga GLX | 549 | MPV | Nhập khẩu | 1.5 I4 | 7 |
Swift GL | 499 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.4 I4 | 5 |
Swift GLX | 549 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.4 I4 | 5 |
Vitara | 779 | Crossover | Nhập khẩu | 1.6 I4 | 5 |
XL7 | 589.9 | SUV | Nhập khẩu | 1.5 K15B | 7 |
XL7 ghế da | 599.9 | SUV | Nhập khẩu | 1.5 K15B | 7 |
9. Giá xe Nissan
Thương hiệu xe hơi đến từ đất nước Nhật Bản. Các dòng xe hơi của Nissan đang được đánh giá tốt về thiết kế và giá bán hợp lý. Các mẫu xe phổ biến đang được phân phối như Nissan X-Trail, Terra, Navara, Sunny,..
Bảng giá xe Nissan mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
Juke | 1.060 | SUV | Nhập khẩu | 1.6 I4 DOHC | 5 |
Navara NP300 VL 4x4 AT | 799 | pick-up | Nhập khẩu | 2.5 I4 | 5 |
Navara NP300E 4x2MT | 625 | pick-up | Nhập khẩu | 2.5 I4 | 5 |
Navara NP300EL 4x2AT | 659 | pick-up | Nhập khẩu | 2.5 I4 | 5 |
Navara NP300SL 4x4 MT | 725 | pick-up | Nhập khẩu | 2.5 I4 | 5 |
Sunny XL | 498 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 HR15 | 5 |
Sunny XT-Q | 538 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 HR15 | 5 |
Sunny XV-Q | 568 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 HR15 | 5 |
Terra 2.5 E | 898 | SUV | Nhập khẩu | Xăng 2.5 I4 | 7 |
Terra 2.5 S | 848 | SUV | Nhập khẩu | Diesel 2.5 I4 | 7 |
Terra 2.5 V | 998 | SUV | Nhập khẩu | Xăng 2.5 I4 | 7 |
X-Trail 2.0 2WD | 839 | SUV | Lắp ráp | 2.0 I4 | 7 |
X-Trail V-series 2.0 SL 2WD Luxury | 941 | SUV | Lắp ráp | 2.0 I4 | 7 |
X-Trail V-series 2.5 SV 4WD Luxury | 1.023 | SUV | Lắp ráp | 2.5 I4 | 7 |
Nissan Teana 2.5SL | 1.195 | Sedan | Nhập khẩu | Regular Unleaded I-4 | 5 |
10. Giá xe Mercedes
Thương hiệu xe sang nổi tiếng thế giới với nhiều dòng xe đắt tiền, thiết kế sang trọng và nội thất đầy đủ tiện nghi. Các dòng xe đang được phân phối tại thị trường Việt Nam như Mercedes C-Class, A-Class, E-Class, S-Class, CLA, GLC, GLE, GLS,...
Bảng giá xe Mercedes mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỉ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
A200 | 1.339 | Hatchback | Nhập khẩu | 1.6 I4 | 5 |
A250 | 1.699 | Hatchback | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
A45 AMG | 2.249 | Hatchback | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
C180 | 1.399 | Sedan | Lắp ráp | 1.5 I4 | 5 |
C200 Exclusive | 1.729 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 | 5 |
C300 AMG | 1.929 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 | 5 |
CLA200 | 1.529 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 1.6 I4 | 5 |
CLA250 | 1.869 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
CLA250 4Matic | 1.949 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
CLA45 4Matic | 2.329 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
E200 | 2.013 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 M264 | 5 |
E200 Exclusive | 2.290 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 M264 | 5 |
E300 AMG | 2.833 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 M264 | 5 |
GLA200 | 1.619 | SUV | Nhập khẩu | 1.6 I4 | 5 |
GLA250 4Matic | 1.859 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
GLA45 AMG 4Matic | 2.399 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
GLB200 | 1.999 | Crossover | Nhập khẩu | 1.3 tăng áp | 7 |
GLC200 | 1.750 | SUV | Lắp ráp | 2.0 I4 | 5 |
GLC 200 4Matic | 2.040 | SUV | Lắp ráp | 2.0 I4 | 5 |
GLC300 4Matic | 2.560 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
GLC300 4Matic | 2.289 | SUV | Lắp ráp | 2.0 I4 | 5 |
GLC300 4Matic Coupe | 2.949 | SUV-Coupe | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
GLE400 4Matic Coupe | 4.129 | SUV-Coupe | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 5 |
GLE400 4Matic Exclusive | 3.899 | SUV | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 7 |
GLE450 4Matic | 4.369 | SUV | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 7 |
GLS 350d 4Matic | 4.209 | SUV | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 7 |
GLS400 4Matic | 4.599 | SUV | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 7 |
GLS500 4Matic | 7.829 | SUV | Nhập khẩu | 4.7 V8 | 7 |
GLS63 AMG 4Matic | 11.949 | SUV | Nhập khẩu | 5.5 V8 | 7 |
Mercedes-AMG GLE43 4Matic Coupe | 4.559 | SUV-Coupe | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 7 |
Mercedes-Maybach S450 4Matic | 7.369 | Sedan | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 5 |
Mercedes-Maybach S560 | 11.099 | Sedan | Nhập khẩu | 4.0 V8 | 5 |
Mercedes-Maybach S650 | 14.899 | Sedan | Nhập khẩu | 6.0 V12 | 5 |
S450 4Matic Coupe | 10.479 | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 5 |
S450L | 4.249 | Sedan | Lắp ráp | 3.0 V6 | 5 |
S450L Luxury | 4.869 | Sedan | Lắp ráp | 3.0 V6 | 5 |
S500 Cabriolet | 10.799 | Convertible | Nhập khẩu | 4.7 V8 | 5 |
SL400 | 6.709 | Convertible | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 5 |
V250 Avantgarde | 2.569 | MPV | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 7 |
Vito Tourer 121 | 1.849 | MPV | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 7 |
G63 | 0.950 | SUV | Nhập khẩu | V8 4.0 | 5 |
11. Giá xe Porsche
Một trong những hãng xe nổi tiếng hàng đầu thế giới với thiết kế xe mạnh mẽ, thanh thoát và không kém phần cơ bắp.
Bảng giá xe Porsche mới nhất tháng 2021 (Đơn vị tính: Tỉ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
718 Boxster | 3.690 | Roadster | Nhập khẩu | 2.0 Flat 4 | 2 |
718 Boxster GTS | 5.350 | Roadster | Nhập khẩu | 2.5 Flat 4 | 2 |
718 Boxster S | 4.710( +359 ) | Roadster | Nhập khẩu | 2.5 Flat 4 | 2 |
718 Boxster T | 4.310 | Roadster | Nhập khẩu | 2.5 Flat 4 | 2 |
718 Cayman | 3.570( +189 ) | Coupe | Nhập khẩu | 2.7 Flat 6 | 2 |
718 Cayman GT4 | 7.240 | Coupe | Nhập khẩu | 4.0 boxer 6 | 2 |
718 Cayman GTS | 5.220 | Coupe | Nhập khẩu | 3.4 Flat 6 | 2 |
718 Cayman S | 4.580( +1117 ) | Coupe | Nhập khẩu | 3.4 Flat 6 | 2 |
718 Cayman T | 4.180 | Coupe | Nhập khẩu | 3.4 Flat 6 | 2 |
718 Spyder | 7.030 | Roadster | Nhập khẩu | 4.0 boxer 6 | 2 |
911 Carrera | 6.180 | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 2 |
911 Carrera 4 | 6.600 | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 2 |
911 Carrera 4 Cabriolet | 7.370 | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 2 |
911 Carrera 4S | 8.080( +868 ) | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 2 |
911 Carrera 4S Cabriolet | 8.940( +973 ) | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 2 |
911 Carrera Cabriolet | 6.950 | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 2 |
911 Carrera S | 7.610( +819 ) | Coupe | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 2 |
911 Carrera S Cabriolet | 8.460 | Roadster | Nhập khẩu | 3.0 Flat 6 | 2 |
911 GT2 RS | 20.190 | Coupe | Nhập khẩu | 4.0 boxer 6 | 2 |
911 GT3 | 11.060 | Coupe | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 2 |
911 GT3 RS | 13.950 | Coupe | Nhập khẩu | 3.8 boxer 6 | 4 |
911 Targa 4 | 7.890 | Roadster | Nhập khẩu | 3.4 Flat 6 | 4 |
911 Targa 4S | 8.790 | Roadster | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 4 |
911 Turbo | 11.960 | Coupe | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 4 |
911 Turbo Cabriolet | 12.820 | Roadster | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 4 |
911 Turbo S | 13.820 | Coupe | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 4 |
911 Turbo S Cabriolet | 14.960 | Roadster | Nhập khẩu | 3.8 Flat 6 | 4 |
Cayenne | 4.600 | SUV | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 5 |
Cayenne Coupe | 4.950 | SUV | Nhập khẩu | 3.0 V6 siêu nạp | 5 |
Cayenne S | 5.550 | SUV | Nhập khẩu | 2.9 V6 | 5 |
Cayenne Turbo | 9.000 | SUV | Nhập khẩu | 4.0 V8 | 5 |
Cayenne Turbo Coupe | 9.350 | SUV | Nhập khẩu | 4.8 V8 tăng áp kép | 5 |
Macan | 3.100 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
Macan GTS | 4.120 | SUV | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 5 |
Macan S | 3.600 | SUV | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 5 |
Macan Turbo | 5.540 | SUV | Nhập khẩu | 3.6 V6 | 5 |
Panamera | 5.250 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 4 |
Panamera 4 | 5.450 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 4 |
Panamera 4 Executive | 5.950 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 4 |
Panamera 4 ST | 5.600 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 4 |
Panamera 4S | 7.400 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 4 |
Panamera 4S Executive | 8.200 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 4 |
Panamera 4S ST | 7.700 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 4 |
Panamera GTS | 10.030 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 4 |
Panamera GTS ST | 10.220 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 3.0 V6 | 4 |
Panamera Turbo | 11.350 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 4.0 V8 | 4 |
Panamera Turbo Executive | 12.260 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 4.0 V8 | 4 |
Panamera Turbo ST | 11.540 | Coupe 4 cửa | Nhập khẩu | 4.0 V8 | 4 |
12. Giá xe VinFast
Thương hiệu xe hơi được sản xuất bởi Việt Nam đã gặt hái được những thành công lớn từ khi ra mắt chiếc xe đầu tiên. Với chiến lượng kinh doanh, truyền thông hiệu quả đã đem lại nhiều thành quả cho hãng xe còn ít tên tuổi như VinFast. Dưới đây là những dòng xe đang được phân phối tại thị trường Việt Nam.
Bảng giá xe VinFast mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
Fadil 1.4 cao cấp | 449,1 | Hatchback | Lắp ráp | 1.4 I4 | 5 |
Fadil 1.4 Nâng cao | 413,1 | Hatchback | Lắp ráp | 1.4 I4 | 5 |
Fadil 1.4 tiêu chuẩn | 382,5 | Hatchback | Lắp ráp | 1.4 I4 | 5 |
Lux A2.0 cao cấp | 1.256 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 tăng áp | 5 |
Lux A2.0 nâng cao | 1.116 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 tăng áp | 5 |
Lux A2.0 tiêu chuẩn | 1.031 | Sedan | Lắp ráp | 2.0 I4 tăng áp | 5 |
Lux SA2.0 Cao cấp | 1.697 | SUV | Lắp ráp | 2.0 I4 tăng áp | 7 |
Lux SA2.0 Nâng cao | 1.519 | SUV | Lắp ráp | 2.0 I4 tăng áp | 7 |
Lux SA2.0 tiêu chuẩn | 1.434 | SUV | Lắp ráp | 2.0 I4 tăng áp | 7 |
13. Giá xe Lexus
Thương hiệu xe sang đến từ Nhật Bản rất được ưa chuộng tại Việt Nam bởi tính bền bỉ trong vận hành, thiết kế đẹp và nội thất sang trọng và giữ giá khi bán lại tương tự như xe Toyota. Các dòng xe đang được phân phối tại thị trường Việt Nam như Lexus LX570, ES250, RX350,...
Bảng giá xe Lexus mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Tỉ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
ES250 | 2.500 | Sedan | Nhập khẩu | 2.5 I4 | 5 |
ES350 | 3.210 | Sedan | Nhập khẩu | 3.5 V6 | 5 |
GS200t | 3.130 | Sedan | Nhập khẩu | 2.0 I4 turbo | 5 |
GS350 | 4.390 | Sedan | Nhập khẩu | 3.5 V6 | 5 |
GX460 | 5.690 | SUV | Nhập khẩu | 4.6 V8 | 7 |
LS500 | 7.080 | Sedan | Nhập khẩu | 3.5 V6 twin-turbo | 5 |
LS500h | 7.710 | Sedan | Nhập khẩu | 3.5 V6 + mô tơ điện | 5 |
LX570 | 8.340 | SUV | Nhập khẩu | 5.7 V8 | 7 |
NX300 | 2.560 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
RX300 | 3.040 | SUV | Nhập khẩu | 2.0 I4 | 5 |
RX350 | 3.990 | SUV | Nhập khẩu | 3.5 V6 | 5 |
RX350L | 3.990 | SUV | Nhập khẩu | 3.5 V6 | 7 |
RX450h | 4.640 | SUV | Nhập khẩu | 3.5 V6 + mô tơ điện | 5 |
14. Giá xe Peugeot
Peugeot là một công ty sản xuất ô tô của Pháp được chuyển giao công nghệ lắp ráp và phân phối độc quyền xe du lịch Peugeot cho Trường Hải (Thaco).
Bảng giá xe Peugeot mới nhất 2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Loại xe | Nguồn gốc | Động cơ | Chỗ ngồi |
2008 Active | 739 | SUV | Lắp ráp | 1.2L PureTech, L4 | 5 |
2008 GT Line | 829 | SUV | Lắp ráp | 1.2L PureTech, L4 | 5 |
Traveller Luxury | 1.499 | MPV | Lắp ráp | diesel HDi 2.0L tăng áp | 6 |
Traveller Premium | 2.089 | MPV | Lắp ráp | diesel HDi 2.0L tăng áp | 6 |
3008 AT | 979 | SUV | Lắp ráp | 1.6 I4 Turbo | 5 |
3008 AL | 1.069 | SUV | Lắp ráp | 1.6 I4 Turbo | 5 |
5008 AT | 1.099 | SUV | Lắp ráp | 1.6 I4 Turbo | 7 |
5008 AL | 1.249 | SUV | Lắp ráp | 1.6 I4 Turbo | 7 |
Nguồn: [Link nguồn]
Các hãng xe Nhật đang cắt giảm mạnh nguồn cung báo hiệu thị trường ô tô sẽ điều chỉnh giá trong thời gian đến.