Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024

Sự kiện: Ô tô MG

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe MG ZS đầy đủ các phiên bản.

MG ZS là mẫu xe SUV đô thị của thương hiệu Trung Quốc, ra mắt thị trường Việt Nam lần đầu tiên vào ngày 17/07/2020. Xe nằm trong phân khúc xe gầm cao hạng B, đối thủ trực tiếp của Honda HR-V, Ford EcoSport, KIA Seltos,...

Ngày 08/01/2021, phiên bản nâng cấp của MG ZS được giới thiệu tại Việt Nam. Ở lần nâng cấp này, xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, thay vì Trung Quốc như trước.

Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024 - 1

Ngày 1/3/2021, nhà phân phối Tan Chong tiếp tục giới thiệu phiên bản hoàn toàn mới MG ZS Smart Up STD+ với thiết kế nổi bật, khoang nội thất rộng rãi cùng công nghệ tiên tiến, vận hành tối ưu, an toàn và giá thành hợp lý.

Tại Việt Nam, MG ZS hiện được phân phối với 3 phiên bản cùng 4 tùy chọn màu sơn ngoại thất là Trắng, Đỏ, Đen, Bạc.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe MG ZS cập nhật tháng 2/2024

Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
MG ZS STD+ 538 624 614 595 -
MG ZS COM+ 588 680 669 650
MG ZS LUX+ 638 736 724 705

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024 - 2

Thông số kỹ thuật MG ZS 2023

Thông số kỹ thuật/Phiên bản MG ZS STD+ MG ZS COM+ MG ZS LUX+
Kích thước - Trọng lượng
Số chỗ ngồi 5 5 5
Kích thước D x R x C (mm) 4,323x 1,809x 1,653 4,323x 1,809x 1,653 4,323x 1,809x 1,653
Chiều dài cơ sở (mm) 2.585 2.585 2.585
Khoảng sáng gầm (mm) 170 170 170
Thể tích khoang hành lý (L) 359 359 359
Dung tích bình nhiên liệu (L) 48 48 48
Trọng lượng không tải (kg) 1290 1290 1290
Lốp, la-zăng 215/60R16 215/60R16 215/55R17
Động cơ - Hộp số
Kiểu động cơ DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L DOHC 4-cylinder, NSE 1.5L
Dung tích xy-lanh (cc) 1.498 1.498 1.498
Công suất (hp/rpm) 112/6,000 (84kW) 112/6,000 (84kW) 112/6,000 (84kW)
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 150/4,500 150/4,500 150/4,500
Hộp số CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp) CVT có chế độ lái thể thao (giả lập 8 cấp)
Hệ dẫn động Cầu trước 2WD Cầu trước 2WD Cầu trước 2WD
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 6,3 6,59 6,53
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8,2 7,61 7,75
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5,3 6,4 5,82
Hệ thống treo/phanh
Treo trước MacPherson MacPherson MacPherson
Treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
Phanh trước Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
Phanh sau Phanh đĩa Phanh đĩa Phanh đĩa
Hỗ trợ vận hành
Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
Nhiều chế độ lái 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao) 3 chế độ (Thông thường, Đô thị, Thể thao)
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua
Phanh tay điện tử
Giữ phanh tự động
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) - - -
Kiểm soát gia tốc - - -
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) - - -
Ngoại thất
Đèn chiếu xa LED LED LED
Đèn chiếu gần LED LED LED
Đèn ban ngày LED LED LED
Đèn pha tự động bật/tắt - -
Đèn pha tự động xa/gần - -
Đèn hậu LED LED LED
Đèn phanh trên cao
Gương chiếu hậu Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ Gương chiếu hậu chỉnh điện/gập điện & tích hợp đèn báo rẽ
Ăng ten vây cá
Gạt mưa tự động - -
Nội thất
Chất liệu bọc ghế Ghế da Ghế da Ghế da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh điện 6 hướng
Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Bảng đồng hồ tài xế Màn hình màu hiển thị đa thông tin Màn hình màu hiển thị đa thông tin Màn hình màu hiển thị đa thông tin
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chất liệu bọc vô-lăng Bọc da Bọc da Bọc da
Hàng ghế thứ hai Gập 60/40 Gập 60/40 Gập 60/40
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh tay
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa kính một chạm lên/xuống một chạm ở ghế lái lên/xuống một chạm ở ghế lái lên/xuống một chạm ở ghế lái
Cửa sổ trời toàn cảnh - -
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau - - -
Màn hình giải trí Màn hình cảm ứng 10.1" Màn hình cảm ứng 10.1" Màn hình cảm ứng 10.1"
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto
Ra lệnh giọng nói - - -
Đàm thoại rảnh tay
Hệ thống loa 4 6 6
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Radio AM/FM
Sạc không dây - - -
Trang bị an toàn
Số túi khí 2 4 6
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hỗ trợ đổ đèo
Camera lùi
Cảnh báo điểm mù - - -
Cảm biến lùi
Camera 360 độ - - -
Cảnh báo chệch làn đường - - -
Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) - - -
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix

Thông tin chi tiết xe MG ZS 2023

Ngoại thất

Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024 - 3

MG ZS 2023 sở hữu thiết kế ngoại thất trẻ trung và hiện đại. Kích thước dài, rộng, cao của xe lần lượt là 4.314 x 1.809 x 1.648 (mm) và chiều dài cơ sở 2.585 mm.

Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024 - 4

Đầu xe sở hữu lưới tản nhiệt mới dạng 3D đen bóng, viền phía trong dạng crom khỏe khoắn. Nâng cấp đáng chú ý nhất ở đây chính là hệ thống chiếu sáng với cụm đèn pha LED Projector Headlight tự động, thay vì Halogen trước kia. Đi cùng đó là dải đèn định vị ban ngày hình móc câu. Phía dưới là cụm đèn sương mù cải tiến mới giúp cho tổng thể MG ZS trông bắt mắt hơn.

Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024 - 5

Bên hông xe, MG ZS sở hữu bộ mâm cánh hoa 17 inch, thay cho la-zăng cũ khá đơn điệu. Phía đuôi xe là cụm đèn hậu LED dạng khói mờ. Phần cản sau mang thiết kế khí động học kết hợp với ống xả giả giúp chiếc crossover trông cân đối hơn.

Nội thất

Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024 - 6

Không gian bên trong của MG ZS bản nâng cấp mới đơn giản và thực dụng hơn. Màn hình trung tâm mang phong cách tràn viền với kích thước 10,1 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto và bố trí cao hơn đời cũ. Vô lăng trên xe không có nhiều thay đổi với thiết kế dạng D-Cut thể thao, cụm đồng hồ màu phía sau chính là điểm mới.

Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024 - 7

Đặc biệt, MG ZS 2023 được trang bị hệ thống điều hòa tự động với chức năng lọc bụi mịn PM2.5 với thiết kế liền mạch 1 dải thay cho dạng núm xoay. Hàng ghế sau còn sở hữu cửa gió điều hòa tạo không khí mát mẻ cho cả không gian xe.

Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024 - 8

Ghế ngồi trên xe cải tiến với ghế lái có tính năng chỉnh điện 6 hướng. Các vị trí ngồi của hàng ghế sau khá thoải mái cho người sử dụng.

Động cơ

Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024 - 9

MG ZS 2023 tiếp tục sử dụng hệ truyền động máy xăng 1.5L kết hợp hộp số tự động vô cấp CVT mới với 8 cấp giả lập đi cùng dẫn động cầu trước, giúp sinh công suất 112 mã lực và mô men xoắn 150 Nm.

Trang bị an toàn

Các trang bị an toàn trên MG ZS 2023 có thể kể đến như chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phanh tay điện tử, khởi hành ngang dốc, phân phối phanh điện tử, hỗ trợ đổ đèo, kiểm soát lực kéo, 6 túi khí, camera 360,...

Giá xe MG ZS niêm yết và lăn bánh tháng 2/2024 - 10

Đánh giá xe MG ZS 2023

Ưu điểm:
   + Giá bán cạnh tranh
   + Nội thất rộng rãi, nhiều tiện nghi hiện đại

Nhược điểm:
   - Cách âm kém
   - Động cơ vận hành yếu so với các đối thủ cùng phân khúc.

Nguồn: [Link nguồn]

Cập nhật giá xe ô tô VinFast Fadil mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NHẬT HẠ ([Tên nguồn])
Ô tô MG Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN