Giá xe Mazda6 lăn bánh tháng 3/2023, ưu đãi 40 triệu đồng
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda6 đầy đủ các phiên bản.
Mazda6 đang bán tại thị trường Việt Nam là bản nâng cấp thuộc thế hệ thứ 3, ra mắt ngày 16/06/2020 với các điểm nổi bật về ngôn ngữ thiết kế, không gian nội thất, tinh chỉnh tối ưu công nghệ an toàn và vận hành.
Mặc dù lép vế về doanh số so với Toyota Camry nhưng ưu điểm của Mazda6 chính là công nghệ tiên tiến cùng giá cả rẻ hơn đối thủ, bao gồm cả Honda Accord hay Kia K5.
Tại Việt Nam, Mazda6 được phân phối với 03 màu sơn ngoại thất là: đỏ Soul Red Crystal, xám Machine Grey, trắng Snowflake White Pearl.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Mazda6 cập nhật tháng 3/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Mazda6 2.0 Luxury | 829 | 950 | 934 | 915 | Giảm 40 triệu đồng |
Mazda6 2.0 Premium | 889 | 1031 | 1013 | 994 | |
Mazda6 2.0 Premium (GTCCC) | 939 | 1074 | 1055 | 1036 | |
Mazda6 2.5L Signature Premium (GTCCC) | 1039 | 1186 | 1165 | 1146 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Mazda6 2023
Thông số | Mazda6 2.0 Luxury | Mazda6 2.0 Premium | Mazda6 2.5 Signature Premium |
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4865 x 1840 x 1450 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2830 | ||
Động cơ | Skyactiv G 2.0L | Skyactiv G 2.5L | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1988 | 2488 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | ||
Công suất cực đại (hp/rpm) | 154/6000 | 188/6000 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 200/4000 | 252/4000 | |
Hộp số | 6AT | ||
Hệ dẫn động | Cầu trước | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa đặc | ||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Liên kết đa điểm | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | ||
Kích thước lốp | 225/55R17 | 225/55R17 (tùy chọn 225/45R19) | 225/45R19 |
Đường kính mâm xe | 17 inch | 17 inch/19 inch | 19 inch |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) | 6.55 - 6.89 |
Tham khảo thiết kế xe Mazda6 2023
Ngoại thất
Mazda6 2023 sở hữu ngôn ngữ thiết kế KODO thế hệ mới bắt mắt và sang trọng hơn. Phần đầu xe trang bị lưới tản nhiệt lớn hơn đi cùng hệ thống đèn LED có thiết kế vuốt ngược về sau, đặc biệt nối liền với đường viền crom Signature Wing đặc trưng của dải sản phẩm thế hệ mới nhà Mazda.
Dọc phần thân xe là bộ mâm cỡ lớn 17 inch cho 2 bản Luxury và Premium, trong khi bản Signature Premium sẽ trang bị mâm 19 inch. Khách hàng có thể tùy chọn mâm 19 inch cho Mazda6 Premium.
Ở phía sau, Mazda6 2023 sở hữu kiểu dáng thể thao với nhiều chi tiết mạ crom ở cản sau và ống xả kép. Cụm đèn hậu trang bị bóng LED hiện đại.
Nội thất
Khoang cabin Mazda6 2023 sang trọng, cao cấp nhưng được bố trí tinh giản, đẹp mắt. Các chi tiết được sắp xếp liền mạch theo phương ngang, cột chữ A thu gọn, gia tăng tầm quan sát của tài xế. Toàn bộ ghế ngồi trên xe được bọc da cao cấp, ghế lái và ghế phụ điều chỉnh điện, riêng ghế lái có thêm chức năng nhớ vị trí. Hàng ghế sau có thể gập 6:4 và trang bị cửa gió, tựa tay.
Một số trang bị tiện nghi khác trên xe gồm: màn hình 8 inch, DVD, 6-11 loa, kết nối AUX, USB, Bluetooth, lẫy chuyển số, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh, khởi động bằng nút bấm, cửa sổ trời chỉnh điện,...
Động cơ
Mazda6 2023 vẫn sử dụng công nghệ động cơ SkyActiv-G với hai phiên bản 2.0L và 2.5L kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Tuy nhiên, theo Mazda cả hai động cơ này đã được hãng tinh chỉnh lại cho phản ứng nhanh nhạy hơn với những thay đổi của chân ga.
Động cơ SkyActiv-G 2.0L cho công suất cực đại 154 mã lực tại vòng tua máy 6.000 vòng/phút, momen xoắn cực đại 200Nm tại 4.000 vòng/ phút. Trong khi đó, động cơ SkyActiv-G 2.5L tạo ra công suất lên tới 188 mã lực 6.000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 252Nm tại 4.000 vòng/phút.
An toàn
Mazda6 2023 sở hữu loạt trang bị cơ bản như hệ thống chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, cảnh báo chống trộm, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến va chạm phía sau, mã hóa chống sao chép chìa khóa,...
Đánh giá xe Mazda6 2023
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, sang trọng
+ Nội thất hiện đại, tiện nghi
+ Vận hành ổn định
+ Giá bán cạnh tranh
Nhược điểm:
- Không có động cơ tăng áp Turbo
- Khả năng tăng tốc chưa thực sự ấn tượng.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Tucson mới nhất đầy đủ các phiên bản.