Giá xe Mazda3 lăn bánh tháng 10/2024, giảm 50% lệ phí trước bạ
Cập nhật bảng giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda3 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.
Mazda3 là mẫu xe hạng C có doanh số khá tốt tại thị trường Việt Nam, xe sở hữu những ưu điểm vượt trội như thiết kế hiện đại, nhiều trang bị tiện nghi và giá thành hợp lý.
Tại thị trường Việt Nam, Mazda3 được THACO lắp ráp trong nước phân phối với 2 biến thể là sedan và hatchback. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: KIA K3, Hyundai Elantra, Toyota Corolla Altis, Honda Civic,...
Tháng 9/2024, Mazda3 đạt doanh số 582 xe, lọt top 5 mẫu sedan bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam ở vị trí thứ 4.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính của Mazda3 cập nhật tháng 10/2024
Biến thể | Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% LPTB (triệu VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Mazda3 Sedan | 1.5L Deluxe | 579 | 636 | 630 | 611 | Giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 109/2024/NĐ-CP |
1.5L Luxury | 624 | 683 | 677 | 658 | ||
1.5L Premium | 699 | 763 | 756 | 737 | ||
1.5 Signature | 739 | 805 | 798 | 779 | ||
Mazda3 Hatchback (Sport) | 1.5L Luxury | 639 | 699 | 693 | 674 | |
1.5L Premium | 699 | 763 | 756 | 737 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Mazda3 2024
Thông số kỹ thuật/Kiểu xe | Mazda3 sedan | Mazda hatchback |
Kích thước - Trọng lượng | ||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 4.660 x 1.795 x 1.440 | 4.660 x 1.795 x 1.435 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.725 | 2.725 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 145 | 145 |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | 5.3 |
Khối lượng không tải (kg) | 1.330 | 1.340 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 1.780 | 1.790 |
Thể tích khoang hành lý (L) | 450 | 334 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 51 | 51 |
Động cơ - Hộp số - Khung gầm | ||
Loại động cơ | SkyActiv-G 1.5L | SkyActiv-G 1.5L |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | Phun xăng trực tiếp |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.496 | 1.496 |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 110/6.000 | 110/6.000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 146/3.500 | 146/3.500 |
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước | Cầu trước |
Treo trước/sau | McPherson/thanh xoắn | McPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/đĩa đặc | Đĩa thông gió/đĩa đặc |
Tay lái trợ lực | Điện | Điện |
Thông số lốp xe | 205/60R16 | 205/60R16 |
Trang bị an toàn | ||
Số túi khí | 7 | 7 |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có |
Hệ thống phân phối phanh điện tử EBD | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp ESS | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | Có |
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có |
Thông tin chi tiết xe Mazda3 2024
Mazda3 hatchback có 4 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Xanh, Trắng.
Mazda3 sedan có 3 tùy chọn màu sắc gồm: Đỏ, Xám, Trắng.
Ngoại thất
Mazda3 2024 được gia tăng thêm 80mm chiều dài, chiều cao được hạ thấp 10mm (sedan) và 30mm (hatchback), chiều dài trục cơ sở của cả 2 biến thể đều tăng thêm 25 mm, đạt 2.725 mm. Điều này cùng với thiết kế bên ngoài mới giúp Mazda3 trở nên thể thao và cuốn hút hơn so với bản cũ.
Mẫu xe hạng C của thương hiệu Nhật Bản sở hữu cụm đèn pha và đèn hậu được thiết kế mỏng hơn, sử dụng công nghệ chiếu sáng LED hiện đại. Riêng phiên bản cao cấp Premium được trang bị thêm chức năng mở rộng góc chiếu khi vào cua và hệ thống đèn pha LED thích ứng. Ở phần thân, các biến thể xe Mazda 3 2.0L sẽ sử dụng loại la-zăng hợp kim 18 inch, trong khi đó Mazda3 1.5L sẽ có 2 lựa chọn la-zăng 16 hoặc 18 inch tùy theo từng phiên bản.
Nội thất
Mazda3 2024 sở hữu ngôn ngữ KODO mới có thiết kế hướng về phía người lái, do đó khu vực bảng điều khiển có xu hướng tràn về bên trái. Màn hình giải trí trung tâm được nâng cấp lớn hơn đã góp phần mang đến cái nhìn công nghệ hơn cho khoang lái.
Khoang cabin Mazda3 2024 có nhiều tùy chọn màu sơn nội thất Trắng và Đỏ tùy biến thể Sedan hay Hatchback, ghế ngồi sử dụng chất liệu da và có thêm tùy chọn ghế nỉ ở phiên bản Deluxe. Phiên bản cao cấp của 1.5L Premium và các phiên bản của biến thể 2.0L đều có chức năng HUD hiển thị thông tin trên kính lái.
Các trang bị hiện đại như màn hình trung tâm 8,8 inch, kết nối USB/AUX/Bluetooth, kiểm soát hành trình, điều hoà 2 vùng độc lập, khởi động nút bấm, gương chống chói tự động....
Động cơ
Mazda3 2024 tại Việt Nam vẫn sử dụng động cơ phun xăng trực tiếp Skyactiv-G với 2 mô hình gồm động cơ 1.5L có công suất 110 mã lực, mô-men xoắn 146 Nm và động cơ 2.0L có công suất 153 mã lực, mô-men xoắn 200Nm. Cả hai động cơ này được đi kèm với hộp số tự động 6 cấp cùng hệ thống dẫn động cầu trước FWD.
An toàn
Các tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Mazda3 2024 bao gồm: phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử DSC, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, camera lùi, cảm biến sau, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh tự động và 7 túi khí.
Mazda3 2024 còn sở hữu hệ thống hỗ trợ an toàn chủ động thông minh i-Activsense với những tính năng duy nhất trong phân khúc như kiểm soát hành trình thích ứng MRCC, hỗ trợ phanh chủ động thông minh SBS, kiểm soát và giữ làn đường LAS, cảnh báo chệch làn đường LDWS, cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA,...
Đánh giá xe Mazda3 2024
Ưu điểm:
+ Thiết kế ngoại thất đẹp, thời trang
+ Trang bị tiện nghi khá cao cấp so với mức giá tầm trung
+ Cảm giác lái thú vị
+ Tầm quan sát vị trí ghế lái rộng, ít điểm mù và nhiều công nghệ hỗ trợ người lái
+ Vô lăng đánh lái mượt, ổn định.
Nhược điểm:
- Hàng ghế sau chật chội hơn so với các đối thủ và không có cửa gió điều hòa
- Thân vỏ xe được đánh giá là khá mỏng, chất lượng sơn cần được cải thiện
- Khoang hành lý có thể tích hơi nhỏ
- Cách âm chưa thực sự tốt.
Cập nhật bảng giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda3 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.
Nguồn: [Link nguồn]