Giá xe Mazda mới tháng 01/2021: Giá niêm yết và lăn bánh kèm thông số
Cập nhật bảng giá xe Mazda mới nhất tháng 01/2021 bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh của đầy đủ các phiên bản. Mazda 2, Mazda 3 2021, Mazda 6, Mazda CX-5, CX-8, Mazda BT-50.
Bước sang tháng 01 năm 2021, giá xe Mazda đã có sự điều chỉnh về giá sau khi chính sách ưu đãi giảm 50% thuế trước bạ dành cho xe lắp ráp/sản xuất trong nước đã kết thúc. Dưới đây là bảng giá chi tiết các dòng xe Mazda tại thị trường Việt Nam được cập nhật mới nhất.
1. Giá xe Mazda 2
Nằm trong phân khúc hạng B, Mazda 2 sẽ cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Toyota Vios, Hyundai Accent, KIA Soluto. Honda City,...
Xe có kích thước Dài x Rộng x Cao tương ứng là 4340 x 1695 x 1470 (mm), chiều dài cơ sở 2570 (mm) được trang bị động Skyactiv-G cơ dung tích 1.5L với hộp số tự động 6 cấp.
New Mazda 2 bản Sedan
Các trang bị an toàn được Mazda bổ sung khá đầy đủ trên phiên bản mới nhất gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD; Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp EBA; Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS; Hệ thống cân bằng điện tử DSC; Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS; Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA; Mã hóa chống sao chép chìa khóa.
Mazda 2 Sport
Mazda 2 hiện nay đang được phân phối với 7 phiên bản bao gồm 4 phiên bản Sedan và 3 phiên bản Hatchback.
Giá xe New Mazda 2 bản Sedan tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh khác | ||
Mazda 2 1.5L | 479 | 560 | 550 | 531 |
Mazda 2 1.5L Deluxe | 509 | 593 | 583 | 564 |
Mazda 2 1.5L Luxury | 559 | 649 | 638 | 619 |
Mazda 2 1.5L Premium | 599 | 694 | 682 | 663 |
Giá xe New Mazda 2 bản Hatchback tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh khác | ||
Mazda 2 Sport Deluxe | 519 | 605 | 594 | 575 |
Mazda 2 Sport Luxury | 574 | 666 | 655 | 636 |
Mazda 2 Sport Premium | 619 | 717 | 704 | 685 |
2. Giá xe Mazda 3
Mazda 3 là mẫu xe phân khúc hạng C bám đuổi doanh số top 1 với KIA Cerato. Với thế mạnh về thương hiệu và các trang bị an toàn, Mazda 3 hiện nay được bán giá niêm yết thấp nhất là 669 triệu đồng.
All New-Mazda 3
Thiết kế phiên bản mới nhất All New-Mazda 3 trẻ trung và sang trọng hơn, trang bị nội thất ghế da sang trọng (ngoại trừ Deluxe), hệ thống giải trí 8 loa cao cấp, kết nối AUX, USB, bluetooth, ghế lái chỉnh điện nhớ vị trí, điều hòa tự động, màn hình cảm ứng 8,8 inch trên 2 phiên bản cao cấp.
Trái tim của Mazda 3 phiên bản mới là động cơ Skyactiv-G 1.5L và 2.0L tùy phiên bản tích hợp hệ thống kiểm soát gia tốc và chế độ lái thể thao.
Giá xe ALL-New Mazda 3 bản Sedan tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Mazda 3 1.5L Deluxe | 669 | 773 | 759 | 740 |
Mazda 3 1.5L Luxury | 729 | 840 | 825 | 806 |
Mazda 3 1.5L Premium | 799 | 918 | 902 | 883 |
Mazda 3 2.0L Luxury | 799 | 918 | 902 | 883 |
Mazda 3 2.0L Premium | 849 | 974 | 957 | 938 |
Giá xe ALL-New Mazda 3 bản Hatchback tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh khác | ||
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe | 669 | 773 | 759 | 740 |
Mazda 3 Sport 1.5L Luxury | 749 | 856 | 841 | 823 |
Mazda 3 Sport 1.5L Premium | 799 | 918 | 902 | 883 |
Mazda 3 Sport 2.0L Luxury | 799 | 918 | 902 | 883 |
Mazda 3 Sport 2.0L Premium | 849 | 974 | 957 | 938 |
3. Giá xe Mazda CX5
CX5 là dòng xe Crossover được lắp ráp trong nước có thiết kế thể thao, cá tính. Xe có 6 phiên bản: 2.0L Deluxe, 2.0L Luxury, 2.0L Premium, 2.5L Luxury và 2.5L Signature Premium cùng các gói tùy chọn mở rộng.
Giá xe ALL-New Mazda CX5 tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh khác | ||
Mazda CX5 2.0L Deluxe | 839 | 963 | 946 | 927 |
Mazda CX5 2.0L Luxury | 879 | 1,008 | 990 | 971 |
Mazda CX5 2.0L Premium | 919 | 1,053 | 1,034 | 1,015 |
Mazda CX5 2.5L Luxury | 889 | 1,019 | 1,001 | 982 |
Mazda CX5 2.5L Signature Premium | 999 | 1,142 | 1,122 | 1,103 |
Mazda CX5 2.5L Signature Premium AWD | 1.059 | 1,209 | 1,187 | 1,169 |
New Mazda CX5 sở hữu kích thước 4,550 x 1,840 x 1,680 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2,700 mm. Sức mạnh của CX5 chính là khối động cơ Skyactiv-G engine phun xăng trực tiếp với chế độ lái thể thao kèm hộp số tự động 6 cấp tích hợp kiểm soát gia tốc GVC Plus.
New-Mazda CX5
Ngoại thất trang bị cửa sổ trời trên cả 5 phiên bản, cụm đèn pha và đèn hậu Full-LED, đèn chiếu tự động bật tắt theo cảm biến, đèn trước tự động cân bằng góc chiếu. Nội thất ghế ngồi bọc da cao cấp cho tất cả các phiên bản, màn hình cảm ứng 7 inch khá nhỏ so với không gian không bắt kịp xu hướng. Mazda CX-5 2020 được trang bị các tính năng hỗ trợ lái xe như: chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm, kiểm soát hành trình Cruise Control, phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh, gương chiếu hậu chống chói tự động. Riêng bản 2.0 Premium có màn hình HUD hiển thị tốc độ.
4. Giá xe New-Mazda 6
Mazda 6 phiên bản mới được ra mắt lần đầu vào tháng 1/2017, đến tháng 6/2020 thì phiên bản New-Mazda 6 2021 đã được ra mắt với nhiều nâng cấp và cải tiến về nội ngoại thất, trang bị vận hành và tiện nghi hiện đại hơn để cạnh tranh với đối thủ như Toyota Camry, Honda Accord, Kia Optima…
Mazda 6 mới
Hiện nay, Mazda 6 được bán song song hai phiên bản mới và cũ hơn với 2 tùy chọn động cơ là 2.0L và 2.5L
Giá xe ALL-New Mazda 6 tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh khác | ||
New Mazda 6 2.0L Luxury | 889 | 1,019 | 1,001 | 982 |
New Mazda 6 2.0L Premium | 949 | 1,086 | 1,067 | 1,048 |
New Mazda 6 2.5L Signature Premium | 1,049 | 1,198 | 1,177 | 1,158 |
Mazda 6 2.0L Luxury | 829 | 952 | 935 | 916 |
Mazda 6 2.0L Premium | 909 | 1,041 | 1,023 | 1,004 |
Ngoại thất thiết kế đẹp, bóng bẩy và được trang bị công nghệ đèn chiếu sáng Full-LED hiện đại. Nội thất rộng rãi, sang trọng với ghế ngồi bọc da cao cấp, chỉnh điện nhớ vị trí hàng ghế trước, màn hình 8 inch, DVD, dàn âm thanh 11 loa, kết nối AUX, USB, Bluetooth, lẫy chuyển số, phanh tay điện tử tích hợp chức năng giữ phanh, khởi động bằng nút bấm, cửa sổ trời chỉnh điện,..
Các trang bị an toàn được Mazda trang bị đầy đủ như chống bó cứng phanh ABS, EBD, ESS, EBA, cân bằng DSC, chống trượt TCS, HLA, cảm biến lùi, cảm biến va chạm, camera lùi, camera 360 trên phiên bản cao cấp mới.
5. Giá xe Mazda CX8
Phân khúc SUV 7 chỗ càng thêm sôi động khi có sự xuất hiện của CX 8, Mazda CX8 sẽ cạnh tranh với Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Ford Everest,...
Thiết kế của CX8 tương đồng với CX5 nhưng được trau chuốt hơn, lưới tản nhiệt xe sử dụng nhiều thanh ngang mạ crom thay vì dạng tổ ong như "đàn em" CX5. Hệ thống đèn xe vẫn là dạng LED định vị ban ngày, đèn chiếu sáng và đèn sương mù kết hợp.
Giá xe Mazda CX8 tháng 01/2021 (Đơn vị tính: tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh khác | ||
Mazda CX8 2.5L Deluxe | 0.999 | 1,141 | 1,122 | 1,102 |
Mazda CX8 2.5L Luxury | 1,059 | 1,209 | 1,188 | 1,168 |
Mazda CX8 2.5L Premium | 1,169 | 1,333 | 1,309 | 1,290 |
Mazda CX8 2.5L Premium AWD | 1,259 | 1,433 | 1,408 | 1,389 |
Ngoại thất tương tự như Mazda CX5 nhưng tăng kích thước, nội thất thêm hàng ghế thứ 3, Chất liệu ghế ngồi của xe được bọc da bản thường và lựa chọn da Nappa cao cấp cho các phiên bản còn lại, ghế lái chỉnh điện, xe có điều hòa tự động 2 vùng độc lập, phanh tay điện tử, màn hình hiển thị tốc độ HUD.
Hình dáng ngoại thất Mazda CX 8
Động cơ Skyactiv-G 2.5L, hộp số tự động 6 cấp tích hợp dừng/khởi động thông minh. Phiên bản cao cấp nhất sử dụng hệ thống dẫn động 4 bánh AWD, các phiên bản còn lại sử dụng hệ dẫn động cầu trước FWD.
6. Giá xe bán tải Mazda BT-50
Xe Mazda BT-50 gồm 3 phiên bản sử dụng động cơ Diesel tăng áp dung tích 2.2L và một phiên bản cao cấp Premium 3.2L và có công suất tối đa 148 mã lực với 2 tùy chọn số sàn 6 cấp và số tự động 6 cấp, dẫn động 2 cầu trên bản MT và Premium.
Cùng phân khúc với bán tải BT-50 còn có Isuzu D-Max, Mitsubishi Triton, Toyota Hilux, Ford Ranger…
Giá xe bán tải Mazda BT-50 tháng 01/2021 (Đơn vị tính: triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh khác | ||
Mazda BT-50 2.2L Standard MT | 569 | 661 | 649 | 630 |
Mazda BT-50 2.2L Deluxe | 604 | 700 | 688 | 669 |
Mazda BT-50 2.2L Luxury | 634 | 733 | 721 | 702 |
Mazda BT-50 3.2L Premium | 749 | 862 | 847 | 828 |
Nguồn: [Link nguồn]
Tại thị trường Thái, Honda City không chỉ phân phối phiên bản sedan mà còn có hatchback 5 cửa và có thêm màu sắc xám xi măng...