Giá xe Mazda 3 2020 lăn bánh mới nhất tất cả các phiên bản T05/2020
Giá xe Mazda 3 2020 tháng 5 có gì thay đổi so với các tháng trước? Cập nhật giá bán mới nhất từ hãng và giá lăn bánh của tất cả các phiên bản
Mazda 3 kể từ khi ra mắt đã chiếm được cảm tình của nhiều khách hàng. Thương hiệu Nhật, trang bị nhiều tính năng và công nghệ là ưu điểm của dòng xe này. Dưới đây là thông tin chi tiết giá xe Mazda 3 từng phiên bản 2020 và phiên bản cũ.
1. Giá xe Mazda 3 1.5L Deluxe
Mazda 3 1.5L Deluxe 2020 là phiên bản có giá thấp nhất của Mazda và chỉ được trang bị các tính năng cơ bản để cạnh tranh giá so với các đối thủ trong phân khúc hạng C như Cerato, Elantra, Civic,...
Các trang bị cơ bản trên Mazda 3 1.5 Deluxe bao gồm: Phanh tay điện tử kết hợp chức năng giữ phanh, Điều khiển hành trình, 7 túi khí an toàn, Camera lùi
Phanh ABS/EBD/BA, cảnh báo phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chế độ lái thể thao.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Mazda 3 Sedan 1.5L Deluxe |
719 |
829 |
814 |
795 |
Mazda 3 Sport 1.5L Deluxe (Hatchback) |
759 |
873 |
858 |
839 |
Mazda 3 1.5L Deluxe 2020 bản sedan màu trắng
Mazda 3 1.5L Deluxe 2020 bản Sport màu đỏ
2. Giá xe Mazda 3 1.5L Luxury
Cao cấp hơn phiên bản Deluxe, Mazda 3 Luxury được trang bị cùng hệ động cơ và các thông số kỹ thuật tiêu chuẩn. Các trang bị được bổ sung trên bản này bao gồm: Hệ thống dừng và khởi động thông minh, gương chiếu hậu nhớ vị trí và chống chói tự động, cánh hướng gió, ghế bọc da chỉnh điện nhớ vị trí, lẫy chuyển số, điều hòa tự động 2 vùng độc lập. Giá của bản 1.5L Luxury cũng cao hơn từ 50 triệu đồng.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Mazda 3 Sedan 1.5L Luxury |
769 |
865 |
869 |
850 |
Mazda 3 Sport 1.5L Luxury (Hatchback) |
799 |
918 |
902 |
883 |
Mazda 3 Sedan 1.5L Luxury 2020 màu đỏ
Mazda 3 Sport 1.5L Luxury 2020 màu xám kim loại
3. Giá xe Mazda 3 1.5L Premium
Bản cao cấp Premium 1.5L được bổ sung khá nhiều các tính năng cao cấp hơn so với bản Deluxe và Luxury và giá bán trên 800 triệu đồng. Ngoài đầy đủ các trang bị của 2 phiên bản thấp hơn, Mazda 1.5L Premium được bổ sung các trang bị như: Hệ đèn pha tự động mở góc chiếu khi đánh lái và khoảng cách xa gần, cửa sổ trời, đầu đĩa DVD, màn hình HUD.
Trang bị đầy đủ các công nghệ vận hành an toàn: Cảm biến va chạm trước sau, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, giữ làn đường, phanh thông minh SBS và hệ thống điều khiển hành trình tích hợp radar MRCC.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Mazda 3 Sedan 1.5L Premium |
839 |
963 |
946 |
927 |
Mazda 3 Sport 1.5L Premium |
869 |
997 |
979 |
960 |
Mazda 3 1.5L Premium bản 2020 màu đỏ
Mazda 3 1.5L Premium bản 2020 màu đỏ
Thông số kỹ thuật của bản Mazda 3 1.5L 2020
Thông số kỹ thuật |
Mazda 3 1.5L 2020 |
Kích thước (DxRxC) mm |
4660 x 1795 x 1440 |
Chiều dài cơ sở |
2725mm |
Bình nhiên liệu |
51L |
Hộp số |
6 AT |
Động cơ |
Skyactiv-G 1.5 |
Dung tích |
1496 cc |
Công suất cực đại |
110 HP/6000 rpm |
Mô men xoắn cực đại |
146 Nm/3500 rpm |
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió / Đĩa đặc |
Hệ thống treo trước |
McPherson |
Màu sơn |
Đỏ, trắng, xám kim loại |
Lốp xe |
(Sedan) 205/60/R16 - Sport: 215/45/R18 |
Ghế ngồi |
5 |
4. Mazda 3 2.0L Signature Luxury
2.0L Khác biệt so với bản 1.5L là ở phần sức mạnh động cơ dung tích 1998cc. Ngoài ra, thông số kỹ thuật của bản này cũng có sự nâng cấp nhẹ. Và giá tiền so cũng cao hơn so với bản 1.5
Các trang bị tiêu chuẩn của bản 2.0L Signature Luxury bao gồm: Đèn pha tự động mở góc chiếu khi đánh lái, tự động bật tắt; gương chiếu hậu gập, chống chói, chỉnh điện, nhớ vị trí; Cửa sổ trời, cánh hướng gió. Hệ thống giải trí đầy đủ các tính năng,...
Trang bị vận hành an toàn: Phanh tay điện tử kết hợp chức năng giữ phanh, Điều khiển hành trình, 7 túi khí an toàn, Camera lùi, phanh ABS/EBD/BA, cảnh báo phanh khẩn cấp, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, chế độ lái thể thao.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Luxury |
869 |
997 triệu |
979 triệu |
960 triệu |
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium |
899 |
1,030 tỷ |
1,012 tỷ |
993 triệu |
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Luxury
5. Mazda 3 2.0L Signature Premium
Signature Premium là phiên bản cao cấp nhất của dòng Sedan và Sport, được trang bị đầy đủ tất cả các trang bị tính năng hiện đại nhất giống như trên phiên bản 1.5L Premium. Ngoài ra, hệ động cơ, các thông số kỹ thuật cũng được nâng cấp và giá cao nhất trong tất cả các phiên bản.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Premium |
919 |
1,053 |
1,034 |
1,015 |
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium |
939 |
1,075 |
1,056 |
1,037 |
Mazda 3 Sedan 2.0L Signature Premium màu đỏ cao cấp
Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium màu đỏ cao cấp
Thông số kỹ thuật của Mazda 3 2.0L
Thông số kỹ thuật |
Mazda 3 2.0L 2020 |
Kích thước (DxRxC) mm |
4660 x 1795 x 1440 |
Chiều dài cơ sở |
2725mm |
Bình nhiên liệu |
51L |
Hộp số |
6 AT |
Động cơ |
Skyactiv-G 2.0 |
Dung tích |
1998 cc |
Công suất cực đại |
153 HP/6000 rpm |
Mô men xoắn cực đại |
200 Nm/4000 rpm |
Phanh trước/sau |
Đĩa thông gió / Đĩa đặc |
Hệ thống treo trước |
McPherson |
Màu sơn |
Đỏ, trắng, xám kim loại |
Lốp xe |
215/45/R18 |
Ghế ngồi |
5 |
Nguồn: [Link nguồn]
Mazda 3 All-New chính thức đạt được giải thưởng ở hạng mục thiết kế do hội đồng Giải thưởng ô tô thế...