Giá xe Mazda 2 cập nhật tháng 6: Thông tin chi tiết từng phiên bản
Cập nhật giá xe Mazda 2 mới nhất bao gồm phiên bản Sedan và Hatchback tháng 6/2020. Thông số kỹ thuật và các trang bị an toàn trên từng phiên bản.
Hiện tại, Mazda 2 2020 Sedan và Hatchback đã được ra mắt, đồng thời phiên bản cũ vẫn được bán kèm chính hãng.
1. New Mazda 2 2020 bản Sedan
Mazda 2 Sedan có 4 phiên bản với giá niêm yết thấp nhất từ 509 triệu đồng.
- Giá xe New Mazda 2 1.5L AT: 509.000.000 VND
- Giá xe New Mazda 2 1.5L Deluxe: 545.000.000 VND
- Giá xe New Mazda 2 1.5L Luxury: 599.000.000 VND
- Giá xe New Mazda 2 1.5L Premium: 649.000.000 VNĐ
Mazda 2 Sedan 2020 màu xanh
Bảng giá lăn bánh New Mazda 2 2020 bản Sedan
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
HCM |
Tỉnh khác |
||
New Mazda 2 1.5L AT |
509 |
593 |
583 |
564 |
New Mazda 2 1.5L Deluxe |
545 |
634 |
623 |
604 |
New Mazda 2 1.5L Luxury |
599 |
694 |
682 |
663 |
New Mazda 2 1.5L Premium |
649 |
750 |
737 |
718 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của Mazda 2 Sedan:
Thông số |
Mazda 2 Sedan |
Kích thước DxRxC |
4340 x 1695 x 1470 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2570 (mm) |
Động cơ |
Skyactiv-G 1.5L |
Dung tích |
1496cc |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
110/6000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
144/4000 |
Dẫn động |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số |
Số tự động 6 cấp/6AT |
Nhiên liệu |
Xăng |
Túi khí |
06 (bản thường: 02) |
Số chỗ ngồi |
05 |
2. New Mazda 2 2020 bản Sport (Hatchback)
Mazda 2 Sport hay Hatchback có 3 phiên bản với giá khởi điểm từ 555 triệu đồng.
- Giá xe New Mazda 2 Sport 1.5L Deluxe: 555.000.000 VND
- Giá xe New Mazda 2 Sport 1.5L Luxury: 609.000.000 VND
- Giá xe New Mazda 2 Sport 1.5L Premium: 665.000.000 VNĐ
Mazda 2 Sport phiên bản 2020 màu đỏ
Bảng giá lăn bánh New Mazda 2 2020 bản Sport
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
New Mazda2 1.5L Deluxe |
555 |
645 |
634 |
614 |
New Mazda2 Sport 1.5L Luxury |
609 |
705 |
693 |
674 |
New Mazda2 Sport 1.5L Premium |
665 |
768 |
755 |
736 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của Mazda 2 2020 Sport:
Thông số |
Mazda 2 Sport |
Kích thước DxRxC |
4065 x 1695 x 1515 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2570 (mm) |
Động cơ |
Skyactiv-G 1.5L |
Dung tích |
1496cc |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
110/6000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
144/4000 |
Dẫn động |
Dẫn động cầu trước/FWD |
Hộp số |
Số tự động 6 cấp/6AT |
Nhiên liệu |
Xăng |
Túi khí |
06 |
Số chỗ ngồi |
05 |
3. Mazda 2 Sedan bản cũ tại hãng
- Giá xe Mazda 2 Sedan Deluxe: 514.000.000 VND
- Giá xe Mazda 2 Sedan Luxury: 564.000.000 VND
Mazda 2 Sedan phiên bản trước
Bảng giá lăn bánh Mazda 2 Sedan bản cũ
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
HCM |
Tỉnh khác |
||
Mazda 2 Deluxe |
514 |
599 |
589 |
570 |
Mazda 2 Luxury |
564 |
655 |
644 |
625 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của Mazda 2 Sedan bản cũ:
Thông số |
Mazda 2 Sedan bản cũ |
Kích thước DxRxC |
4320 x 1695 x 1470 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2570 (mm) |
Động cơ |
Xăng, 1.5L |
Dung tích |
1496cc |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
109/6000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
141/4000 |
Dẫn động |
Dẫn động cầu trước |
Hộp số |
Số tự động 6 cấp/6AT |
Nhiên liệu |
Xăng |
Túi khí |
06 (bản thường: 02) |
Số chỗ ngồi |
05 |
4. Mazda 2 Sport bản cũ tại hãng
- Giá xe Mazda 2 Sport Luxury: 594.000.000 VND
- Giá xe Mazda 2 Sport Luxury(W): 604.000.000 VND
Mazda 2 Sport phiên bản trước
Bảng giá xe Mazda 2 Sport lăn bánh
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) |
||
Hà Nội |
HCM |
Tỉnh khác |
||
Mazda 2 Sport Luxury |
594 |
689 |
677 |
658 |
Mazda 2 Sport Luxury(W) |
604 |
700 |
688 |
669 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của Mazda 2 Sport bản cũ:
Thông số |
Mazda 2 Sport cũ |
Kích thước DxRxC |
4060 x 1695 x 1495 (mm) |
Chiều dài cơ sở |
2570 (mm) |
Động cơ |
Xăng, 1.5L |
Dung tích |
1496cc |
Công suất cực đại (ps/rpm) |
109/6000 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
141/4000 |
Dẫn động |
Dẫn động cầu trước |
Hộp số |
Số tự động 6 cấp/6AT |
Nhiên liệu |
Xăng |
Túi khí |
06 |
Số chỗ ngồi |
05 |
Cách tính giá lăn bánh Mazda 2
Giá xe lăn bánh được tính = Giá niêm yết + Lệ phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí đăng kiểm + Phí bảo trì ĐB + Bảo hiểm TNDS
Trong đó:
- Thuế trước bạ: Hà Nội, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Quảng Ninh, Hải Phòng, Cần Thơ là 12%. Hà Tĩnh 11%. TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh khác là 10%.
- Biển số xe: Hà nội và TP. HCM là 20 triệu. Các địa phương khác từ 200.000 - 1.000.000 vnđ
- Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự tùy theo chỗ ngồi và mục đích sử dụng từ 480.000 - 873.000
- Phí đăng kiểm 340.000
- Phí đường bộ 130.000/tháng - đăng ký cá nhân ; 180.000/tháng - đăng ký doanh nghiệp
Ngoài ra khách hàng khi mua xe có thể mua thêm bảo hiểm thân vỏ, bảo hiểm đâm đụng ngập nước,...
Tham khảo giá xe Mazda 2 cũ trên thị trường hiện nay
- Xe Mazda 2 năm 2019 có giá từ 550 triệu đồng
- Xe Mazda 2 năm 2018 giá từ 540 triệu đồng
- Xe Mazda 2 năm 2017 giá từ 510 triệu đồng
- Xe Mazda 2 năm 2016 giá từ 485 triệu đồng.
- Xe Mazda 2 năm 2015 giá từ 380 triệu đồng
- Xe Mazda 2 năm 2014 giá từ 365 triệu đồng
- Xe Mazda 2 năm 2012 giá từ 356 triệu đồng
Mazda 2 cũ bản 2016
Màu xe Mazda 2
Có 9 màu xe Mazda 2 bao gồm: Xám xanh, xanh dương, xanh tím than, trắng, bạc, nâu, đen, đỏ, đỏ đậm.
Mazda 2 2020 màu trắng bạc
Thiết kế ngoại thất
Ngoại thất của Mazda 2 sử dụng ngôn ngữ thiết kế KODO đặc trưng, có nhiều cải tiến trên phiên bản 2020.
Trên cả hai phiên bản Sedan và Sport, tản nhiệt mặt trước được thay thế bằng dạng mắt lưới đan xen cỡ lớn bao trọn phần lớn diện tích mặt ca-lăng. Đèn sương mù cũng bị lược bỏ, thay vào đó là thanh nan ngang mạ crom tăng tính thể thao, mặt trước không bị thô.
Chi tiết mặt ca lăng phiên bản mới của Mazda 2 2020
Cụm đèn pha LED được làm mới tự động bật/tắt, tự cân bằng góc chiếu (tùy theo phiên bản), mi dưới đèn được mạ crom trông hiện đại hơn, hệ đèn pha tương tự trên mẫu xe cao cấp như Mazda 6, CX-5. Viền crom mạ sáng bóng bo xung quanh bên dưới tản nhiệt tăng độ sang trọng hơn rất nhiều so với phiên bản trước.
Cụm đèn pha thiết kế tinh tế hơn, đẹp mắt hơn
Tổng thể thân xe bản sedan được trau chuốt, mềm mại và sang trọng hơn. Không còn đường thô trên phiên bản cũ, một nâng cấp về dáng xe rất được lòng người dùng. Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, la zăng 15 và 16 inch tùy chọn trên bản Sedan, Sport chỉ có 16 inch.
Dáng thân xe Mazda 2 sedan nhìn ngang không khác gì phân khúc hạng C
Mazda 2 bản Sport thể thao, sang trọng nhờ đường gân uốn cong mềm mại dọc thân xe
Đuôi xe trên Mazda 2 Sport 2020 thì phần cản sau được nâng nhẹ, bo vuông rõ nét tạo hình khối khí động học.
Phần đuôi xe Mazda 2 2020
Phần đuôi xe Mazda 2 bản Sedan mới thì có sự thay đổi nhẹ phần cản sau được thay bằng dạng khung mắt lưới kết hợp đèn cảnh báo phía dưới tăng tính thể thao cho xe.
Đuôi xe bản Sedan 2020 của Mazda 2
Tổng kết: Những nâng cấp trên Mazda 2 phiên bản 2020 xứng tầm để đấu chọi với các đối thủ như Honda City hay Toyota Vios. Kiểu dáng sang trọng, trang bị ngoại thất không thua kém đối thủ, thậm chí còn nhỉnh hơn. Mazda 2 2020 khiến cho phân khúc xe hạng B trở nên khốc liệt hơn bao giờ hết.
Thiết kế nội thất
Nội thất trên Mazda 2 Deluxe bản thấp nhất chỉ trang bị các tính năng cơ bản để giảm giá thành đấu với các đối thủ về giá. Các phiên bản cao cấp hơn thì nội thất được trang bị các tính năng như ghế bọc da tất cả các hàng ghế, màn hình giải trí 7 inch, Màn hình hiển thị tốc độ HUD (bản Premium), lẫy chuyển số, giữ phanh tự động, khởi động bằng nút bấm, ga tự động, gương chiếu hậu chống chói.
Tổng thể bên trong khoang lái nội thất Mazda 2
Hàng ghế sau Mazda 2
Động cơ Mazda 2
Mazda 2 2020 trên cả phiên bản Sedan và Hatchback đều được trang bị động cơ Skyactiv-G 1.5L dung tích 1496 cc với hộp số tự động 6 cấp. Ngoài ra, Mazda 2 còn được bổ sung thêm công nghệ hỗ trợ lái G Vectoring Control có chức năng gia tăng sự kiểm soát và chủ động của người lái trong mọi hành trình, đặc biệt là phản hồi và kiểm soát xe khi vào cua. Thêm vào đó, tính năng ngắt/khởi động động cơ I-stop duy nhất trong phân khúc.
Các trang bị an toàn trên Mazda 2
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
- Hệ thống cân bằng điện tử DSC
- Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
- Mã hóa chống sao chép chìa khóa
- Cảnh báo chống trộm
- Camera lùi (bản Premium)
- Cảm biến cảnh báo va chạm phía sau (bản Luxury và Premium)
Nguồn: [Link nguồn]
Thế hệ mới của Mazda CX-5 có thể mang một tên gọi mới dựa trên nền tảng mới Large Architecture, trang bị động cơ 6 xi-lanh,...