Giá xe Lexus 2020 mới nhất tháng 5 đầy đủ tất cả các dòng xe
Cập nhật bảng giá xe Lexus 2020 mới nhất tại hãng bao gồm giá niêm yết và lăn bánh của các mẫu xe như LX570, LS500h, GX460, ES300h, ES250, RX350, RX300, RX350L, RX450h, LS500, NX300,...
Xe Lexus được nhập khẩu nguyên chiếc vào Việt Nam thuộc phân khúc xe sang cạnh tranh với Mercedes. Mẫu xe nổi tiếng sang trọng và đẳng cấp với các trang bị và tính năng ở mức hoàn hảo. Dưới đây là thông tin chi tiết về các mẫu xe và giá xe Lexus tại Việt Nam.
1. Giá xe Lexus ES
Dòng xe Lexus ES Sedan 5 chỗ của Lexus bao gồm 2 phiên bản gồm ES 250 và ES 300h. Cả 2 đều sở hữu thiết kế mới L-finesses, mang tính khí động học. Mặt trước với lưới tản nhiệt nan hình vây cá xếp dọc lần đầu tiên được áp dụng. Nội thất ốp gỗ Shimamoku sang trọng, đặc trưng của dòng ES. Cảm nhận bên trong tuyệt vời với hệ thống màn hình giải trí cỡ lớn 12.3 inch.
Lexus ES 300h là phiên bản sử dụng động cơ hỗn hợp Hybrid tự sạc mới, cho phép động cơ xăng đạt hiệu suất nhiên liệu tối ưu.
Màu sơn ngoại thất: Be, trắng, ghi, bạc, bạc titanium, đen mờ, đen bóng, đỏ, xanh dương, xanh lá cây
Màu sơn nội thất: Nâu, đen, kem
Phiên bản |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Lexus ES 250 2020 |
2.540 |
2.868 |
2.817 |
2.798 |
Lexus ES 250 2019 |
2.499 |
2.822 |
2.772 |
2.752 |
Lexus ES 300h |
3.040 |
3.428 |
3.367 |
3.348 |
Hình ảnh mẫu xe Lexus ES 2020
Động cơ vận hành trên Lexus ES
ES 250 sử dụng động cơ 2.5 L I4 VVT-I kép còn ES 300h sử dụng động cơ hỗn hợp 2AR-FE 4 cyl, 16 Valve, inline type, DOHC, dual VVT-i. Cả hai đều cùng dung tích xy-lanh với 2.494 cc.
Mức tiêu thụ nhiên liệu trên ES 250 là 8,0 Lít/100km (toàn cầu) còn ES 300h là 4.6l/100km.
Công nghệ, an toàn của Lexus ES
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hỗ trợ lực phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống điều khiển hành trình Cruise control
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống theo dõi và cảnh báo áp suất lốp
- Cảm biến khoảng cách
- Camera lùi
- Hệ thống cảnh báo va chạm
- Hệ thống đèn pha thích ứng tích hợp công nghệ quét tốc độ cao
- Hệ thống điều khiển hành trình loại thích ứng DRCC
- Hệ thống giữ làn đường LTA
- Hệ thống 10 túi khí SRS
- Hệ thống dây đai an toàn căng đai khẩn cấp và giới hạn lực siết tại tất cả các hàng ghế.
- Tính năng bảo vệ người đi bộ POP-UP
2. Giá xe Lexus LS
Lexus LS 2020 có hai phiên bản gồm LS 500 và LS 500h, là dòng Sedan cao cấp nhất được trang bị những tính năng an toàn và vận hành hiện đại. Thiết kế đẳng cấp của LS như một chuyên cơ với vô vàn tiện nghi cao cấp, tính năng và công nghệ hiện đại trong vận hành đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong, đồng thời tích hợp các công nghệ giải trí, thư giãn mang lại cảm giác tuyệt vời nhất.
Màu sơn ngoại thất: Trắng, bạc, bạc titanium, đen mờ, đen bóng, đỏ tươi, đỏ mận, xanh dương, nâu, nâu bạc, xanh lá cây
Màu sơn nội thất: Trắng ốp gỗ, đen ốp gỗ, đỏ đen, đen và kính Kiriko, đen và kính Kiriko, nâu và gỗ Laser Cut
Phiên bản |
Giá niêm yết (Tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
LS 500 2020 |
7.280 |
8.177 |
8.031 |
8.012 |
LS 500 2019 |
7.080 |
7.953 |
7.811 |
7.792 |
LS 500h |
7.830 |
8.793 |
8.636 |
8.617 |
Hình ảnh Lexus LS
Động cơ vận hành trên Lexus LS
LS 500 sở hữu động cơ V6 tăng áp kép V6 3.5 lít, lần đầu tiên được trang bị trên dòng xe LS. LS 500 có 6 chế độ: Thường, ECO, Comfort, Thể thao S, Thể thao S+ và Tiêu chuẩn. Hộp số tự động 10 cấp được tinh chỉnh lại.
Công nghệ, an toàn của Lexus LS
- Phanh đỗ điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường
- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống điều khiển hành trình
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Cảm biến khoảng cách Phía trước và sau
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
- Camera 360
-Túi khí: 12
3. Giá xe Lexus RX
Trải nghiệm khác biệt trên dòng xe SUV của Lexus RX với 4 phiên bản tùy chọn bao gồm RX 300, RX 350, RX 350L, RX 450h Hybrid. Thiết kế thể thao tăng cường khí động học giúp giảm thiểu tiếng ồn vọng trong xe. Nội thất rộng rãi tiện nghi, ghế bọc da cao cấp, các tính năng tùy chỉnh trên từng phiên bản giúp cá nhân hóa người dùng. Với mỗi dòng xe, Lexus đều tích hợp thêm phiên bản có động cơ Hybrid, cụ thể là RX 450h với giá cao nhất hơn 4,6 tỷ đồng.
Màu sơn ngoại thất: Trắng, bạc, bạc titanium, đen mờ, đen bóng, đỏ tươi, nâu, xanh dương, be, xanh lá cây.
Màu sơn nội thất: Kem, đen, nâu.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Lexus RX 300 |
3.180 |
3.585 |
3.521 |
3.502 |
Lexus RX 350 |
4.120 |
4.638 |
4.555 |
4.536 |
Lexus RX 350L |
4.210 |
4.738 |
4.654 |
4.634 |
Lexus RX 450h |
4.640 |
5.220 |
5.127 |
5.108 |
Hình ảnh Lexus RX 450h
Động cơ vận hành trên Lexus RX
RX có các trang bị động cơ cho từng phiên bản. RX 300 sử dụng động cơ tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp dung tích 2.0 lít, 4 xy lanh với công suất cực đại 233 hp/4800-5600 vòng/phút dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
RX 350 và RX 350L, RX 450h trang bị động cơ 3,5 L V6 24 van trục cam kép với hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép mở rộng. Công suất tối đa 296 hp/6300 rpm dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Công nghệ, an toàn của Lexus RX
- Phanh đỗ điện tử
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường
- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống điều khiển hành trình
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Cảm biến khoảng cách Phía trước và sau
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
- Camera 360
-Túi khí: 10
4. Giá xe Lexus GX 460
Mẫu GX 460 2020 là dòng xe SUV khung gầm rời thiết kế duy nhất trong phân khúc, dễ dàng chinh phục các cung đường khó, với 5 chế độ lái phù hợp với từng dạng địa hình: Bùn & Cát, Sỏi Đá, Tuyết, Đất & Đá. Không gian nội thất rộng rãi, cách âm tốt. Hệ thống âm thanh cao cấp trang bị 17 loa vòm Mark Levison. Thiết kế ngoại thất mạnh mẽ với tản nhiệt lưới hình khối 3D. Hệ thống đèn LED nổi bật, sắc cạnh tăng thêm sự dữ tợn. Ngoài ra, còn rất nhiều các trang bị tiện nghi cao cấp khác được tích hợp trên Lexus GX 460
Màu sơn ngoại thất: Trắng, bạc, bạc titanium, đen mờ, đen bóng, đỏ, nâu, xanh dương.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Lexus GX 460 |
5.690 |
6.396 |
6.282 |
6.263 |
Mẫu xe Lexus GX 460
Động cơ vận hành của Lexus GX 460
GX 460 phiên bản 2020 vẫn sử dụng động cơ V8, dung tích 4.6L có công suất 301 mã lực và mô men xoắn cực đại 538 Nm/3.500 vòng/phút. Hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian, vi sai LSD Torsen, hộp số phụ 2 cấp off – Road. Khả năng tăng tốc từ 0-100km/h trong 8,3s và khả năng kéo tải lên tới 2,948 kg. Xe trang bị hộp số tự động 6 cấp tuần tự.
Công nghệ, an toàn trên LX 570
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Hệ thống kiểm soát độ bám đường (TRC)
- Hệ thống treo tự thích ứng (AVS)
- Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
- Hệ thống chống bó cứng phanh(ABS)
- Hệ thống thanh cân bằng thuỷ động lực học điện tử (KDSS)
- Tay lái trợ lực thuỷ lực với khả năng kiểm soát lưu lượng tự động (VFC)
- Vi sai trung tâm chống trượt LSD hiệu TORSEN
- Chức năng chủ động duy trì độ cao của xe
- Hệ thống nhắc nhở thắt dây an toàn cho hàng ghế trước bằng âm thanh & hình ảnh
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (DAC)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình
- Hệ thống điều khiển hành trình
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
- Cảm biến khoảng cách trước sau
- Camera 360
- Móc ghế trẻ em ISOFIX
- Túi khí: 10
5. Giá xe LX 570
Dòng SUV cao cấp nhất của Lexus với rất nhiều các tính năng và trang bị cao cấp. LX 570 2020 có giá trên 8 tỷ đồng, thuộc dòng xe hạng sang cạnh tranh với Mercedes GLS hay BMW X7, Range Rover hay Cadillac Escalade... Được ưa chuộng bởi những người thường xuyên di chuyển cung đường dài, kèm theo các đồ dùng và vật dụng di chuyển trên các cung đường khó, đòi hỏi xe có thể xử lý tốt, vượt địa hình dễ dàng và đem lại cảm giác an toàn nhưng cũng không thể thiếu những công nghệ giải trí hiện đại, nội thất sang trọng, tiện nghi bậc nhất.
Màu sơn ngoại thất: Trắng, ghi, bạc titanium, đen, đen bóng, nâu bạc, xanh dương.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Lexus LX 570 |
8.340 |
9.364 |
9.197 |
9.178 |
Mẫu xe Lexus LX570
Động cơ vận hành của Lexus LX 570
LX 570 sở hữu động cơ V8 mạnh mẽ 5.7l đạt công suất cực đại 362 mã lực và mô men xoắn cực đại 530Nm/3200 rpm, tích hợp với hộp số tự động 8 cấp và dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Hệ thống treo tự động thích ứng khi lái, điều chỉnh liên tục hệ số giảm xóc để chiếc xe được vận hành êm ái nhất (AVS).
Công nghệ, an toàn trên LX 570
Chức năng hắt kính sẽ hiển thị những thông tin quan trọng trên tấm kính chắn gió như tốc độ cho tới điều khiển hành trình, hệ thống âm thanh và đồng hồ đo tốc độ.
Hệ thống điều chỉnh chiều khung gầm chủ động AHC cho phép điều chỉnh độ cao gầm tại mỗi bánh giúp tối ưu hóa cân bằng của xe trên địa hình phức tạp.
Ngoài ra các trang bị an toàn khác như:
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống điều khiển hành trình
- Cảm biến khoảng cách phía trước và sau
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
- Camera 360
6. Giá xe Lexus NX 300
NX 300 có thiết kế khá giống với mẫu RX nhưng có kích thước nhỏ hơn một chút, dễ dàng di chuyển trong thành phố. Xe được tích hợp cảm biến trọng tâm để nhận biết khi nào tăng tốc, phanh giảm tốc độ, vào cua để điều chỉnh số sao cho phù hợp. Hệ thống treo tự động mang lại cảm giác êm ái nhất trên mọi cung đường.
Màu sơn ngoại thất: Trắng, bạc, bạc titanium, đen mờ, đen bóng, đỏ tươi, nâu, xanh dương.
Màu sơn nội thất: Đen và Gỗ Shimamoku, Đỏ Đậm và Gỗ Shimamoku, Nâu Ocher và Gỗ Shimamoku, Kem và Gỗ Shimamoku, Trắng Ocher và Gỗ Shimamoku, Đen, Trắng và Gỗ Shimamoku.
Phiên bản |
Giá Lexus NX 300 niêm yết (Tỷ đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Lexus NX 300 |
2.560 |
2.890 |
2.839 |
2.820 |
Lexus NX 300 màu trắng
Động cơ vận hành của Lexus NX 300
Động cơ turbo 2.0 lít, 4 xy-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp cung cấp công suất cực đại 235 hp/4800 - 5600 vòng/phút. Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian.
Mức tiêu thụ nhiên liệu
- Hỗn hợp: 7.9 L/100km
- Đô thị: 10.4 L/100km
- Cao tốc: 6.5 L/100km
Công nghệ, an toàn trên NX 300
- Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)
- Cảnh báo áp suất lốp (TPWS)
- Hệ thống an toàn tiền va chạm (PCS)
- Hệ thống đèn pha thích ứng (AHS)
- Hệ thống theo dõi (giữ) làn đường (LDA/LTA)
- Hệ thống kiểm soát chống trượt lực bám đường (TRAC)
- Hệ thống ổn định thân xe (VSC)
- Phanh Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Tựa đầu giảm chấn thương cổ WIL (Hàng ghế trước)
- Dây đai an toàn 3 điểm với chức năng khóa đai khẩn cấp ELR (Tất cả các ghế)
- Chức năng căng đai khẩn cấp và bộ hạn chế lực tì vai cho hàng ghế đầu.
- Túi khí: 8
7. Giá xe RC 300
Dòng xe mang phong cách thể thao mới của Lexus với giá hơn 3 tỷ đồng. RC 300 được trang bị động cơ tăng áp 2.0 4 xy lanh phun nhiên liệu trực tiếp, trang bị hộp số thể thao 8 cấp, chỉ mất 7,5 giây để tăng từ 0-100km/h, đạt tốc độ tối đa là 230km/h.
Màu sơn ngoại thất: Trắng, bạc, bạc titanium, đen mờ, đen bóng, đỏ tươi, nâu, xanh dương.
Phiên bản |
Giá Lexus RC 300 niêm yết (Tỷ đổng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Lexus RC 300 |
3.290 |
3.707 |
3.641 |
3.622 |
Mẫu xe Lexus RC 300 2020 đình đám
Công nghệ vận hành, an toàn trên RC 300
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hỗ trợ lực phanh
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
- Hệ thống ổn định thân xe
- Hệ thống kiểm soát lực bám đường
- Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất
- Đèn báo phanh khẩn cấp
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- Hệ thống điều khiển hành trình
- Hệ thống cảnh báo điểm mù
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- EMVN Remote Controller
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
8. Giá xe Lexus LC 500
Thân xe Lexus LC được sử dụng vật liệu tổng hợp, gia cường bằng sợi carbon và khung thép chịu lực để tăng hiệu suất vận hành trên đường, giữ trọng tâm thấp. Ngoài ra, xe còn được trang bị cánh lướt gió ở đuôi xe có thể điều chỉnh nâng hạ theo tốc độ xe chạy để giúp xe tăng độ bám đường. Nội thất ghế da được chế tác thủ công có độ hoàn thiện tuyệt vời.
Giá bán Lexus LC 500 tham khảo tại Mỹ khoảng 2,47 tỷ đồng.
Lexus LC 500 đậm chất siêu xe thể thao
Nguồn: [Link nguồn]
Chi phí bảo dưỡng xe Lexus có đắt không? Tư vấn chi phí nuôi xe Lexus để tránh "tiền mất tật mang"