Giá xe KIA Sorento tháng 5/2024, lăn bánh tạm tính từ 1,064 tỷ đồng
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe KIA Sorento mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Sorento là mẫu SUV thế hệ mới 4.0 của KIA sở hữu thiết kế sang trọng, ứng dụng nhiều tiện nghi và công nghệ tiên tiến. Xe được phát triển trên nền tảng khung gầm N3 hoàn toàn mới, các phiên bản HEV & PHEV có cách bố trí hệ thống truyền động khoa học, giúp tối ưu không gian nội thất và tương đồng với phiên bản động cơ xăng/diesel truyền thống.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe KIA Sorento cập nhật tháng 5/2024
Phiên bản | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||
KIA Sorento 2.2D Luxury 2WD | 0,964 | 1,102 | 1,083 | 1,064 | - |
KIA Sorento 2.2D Premium AWD | 1,134 | 1,292 | 1,270 | 1,251 | |
KIA Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Đen + Kia Connect |
1,154 | 1,315 | 1,292 | 1,273 | |
KIA Sorento 2.2D Signature AWD (7 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite |
1,184 | 1,348 | 1,325 | 1,306 | |
KIA Sorento 2.2D Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite |
1,184 | 1,348 | 1,325 | 1,306 | |
KIA Sorento 2.5G Premium | 1,134 | 1,292 | 1,270 | 1,251 | |
KIA Sorento 2.5G Signature AWD (6 chỗ) Nội thất Nâu + Kia Connect Lite |
1,134 | 1,292 | 1,270 | 1,251 | |
KIA Sorento Sorento Hybrid 1.6L Premium (Nội thất Đen) |
1,029 | 1,175 | 1,154 | 1,135 | |
KIA Sorento Sorento Hybrid 1.6L Signature (Nội thất Đen) |
1,129 | 1,287 | 1,264 | 1,245 | |
KIA Sorento Sorento Plug-in Hybrid 1.6L Premium (Nội thất Đen) |
1,399 | 1,589 | 1,561 | 1,542 | |
KIA Sorento Sorento Plug-in Hybrid 1.6L Signature (Nội thất Nâu) |
1,499 | 1,701 | 1,671 | 1,652 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento 2024 động cơ Diesel
Thông số/Phiên bản | Diesel Luxury | Diesel Premium | Diesel Signature |
Kích thước tổng thể (mm) | 4810 x 1900 x 1700 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | ||
Bán kính vòng quay (mm) | 5780 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 67 | ||
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 6 hoặc 7 |
Động cơ | Smartstream D2.2 | ||
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 198/3800 | ||
Mômen xoắn cực đại(Nm/rpm) | 440/1750-2750 | ||
Hộp số | 8-DCT | ||
Hệ thống treo trước | McPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Kích thước lốp xe | 235/60R18 | 235/55R19 | 235/55R19 |
Hệ dẫn động | FWD | AWD | AWD |
Ghế ngồi | Bọc da | ||
Màn hình cảm ứng trung tâm | AVN10.25'' | ||
Màn hình đa thông tin | 4.2'' | 12.3'' | 12.3'' |
Số loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Số túi khí | 6 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento 2024 động cơ Xăng
Thông số/Phiên bản | Xăng Premium | Xăng Signature |
Kích thước tổng thể (mm) | 4810 x 1900 x 1700 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | |
Bán kính vòng quay (mm) | 5780 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 67 | |
Số chỗ ngồi | 7 | 6 hoặc 7 |
Động cơ | Smartstream G2.5 | |
Công suất tối đa (Hp/rpm) | 177/6000 | |
Mômen xoắn cực đại(Nm/rpm) | 232/4000 | |
Hộp số | 6AT | |
Hệ thống treo trước | McPherson | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
Kích thước lốp xe | 235/55R19 | 235/55R19 |
Hệ dẫn động | FWD | AWD |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Màn hình cảm ứng trung tâm | AVN10.25'' | |
Màn hình đa thông tin | 12.3'' | 12.3'' |
Số loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
Số túi khí | 6 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento 2024 động cơ Hybrid
Thông số/Phiên bản | Hybrid Premium | Hybrid Signature |
Kích thước tổng thể (mm) | 4810 x 1900 x 1700 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | |
Bán kính vòng quay (mm) | 5780 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 67 | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Động cơ | Xăng 1.6 + Điện | |
Công suất tối đa (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 227 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350 | |
Hộp số | 6AT | |
Hệ dẫn động | FWD | |
Loại pin | Lithium-ion | |
Dung lượng pin | 1,49 kWh | |
Hệ thống treo trước | McPherson | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
Kích thước lốp xe | 235/60R19 | |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Màn hình cảm ứng trung tâm | AVN10.25'' | |
Màn hình đa thông tin | 12.3'' | |
Số loa | 6 loa | 12 loa Bose |
Số túi khí | 6 |
Thông số kỹ thuật xe KIA Sorento 2024 động cơ Plug-in Hybrid
Thông số/Phiên bản | Plug-in Hybrid Premium | Plug-in Hybrid Signature |
Kích thước tổng thể (mm) | 4810 x 1900 x 1700 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2815 | |
Bán kính vòng quay (mm) | 5780 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 67 | |
Số chỗ ngồi | 7 | |
Động cơ | Xăng 1.6 + Điện | |
Công suất tối đa (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 261 | |
Mômen xoắn cực đại (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 350 | |
Hộp số | 6AT | |
Hệ dẫn động | AWD | |
Loại pin | Lithium-ion | |
Dung lượng pin | 13,8 kWh | |
Tầm hoạt động (km) | 71 | |
Hệ thống treo trước | McPherson | |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |
Kích thước lốp xe | 235/60R19 | 235/55R19 |
Ghế ngồi | Bọc da | |
Màn hình cảm ứng trung tâm | AVN 10.25'' | |
Màn hình đa thông tin | 12.3'' | |
Số loa | 6 loa | 12 loa Bose |
Số túi khí | 6 |
Thông tin chi tiết xe KIA Sorento 2024
Sorento là mẫu Crossover/SUV hạng trung của hãng xe KIA Motors, Hàn Quốc, ra mắt lần đầu tiên năm 2002, đến nay đã bước sang thế hệ thứ 4 (MQ4, 2020-nay).
KIA Sorento được giới thiệu tại Việt Nam lần đầu tiên vào năm 2011. Đến ngày 14/09/2020, thế hệ mới của mẫu SUV này chính thức chào sân các khách hàng trong nước với sự "lột xác" từ trong ra ngoài.
THACO - đơn vị lắp ráp và phân phối KIA Sorento All-New tại Việt Nam với 7 phiên bản cùng 4 tùy chọn máy xăng, dầu (diesel), hybrid (HEV) và plug-in hybrid (PHEV). Khách hàng sẽ có 9 lựa chọn màu sơn ngoại thất cho xe là: Đen, Trắng, Nâu, Xám, Bạc, Đỏ Runway, Đỏ Sunset, Xanh Gravity và Xanh Mineral.
Riêng các phiên bản HEV và PHEV có 04 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: Trắng (Glacial White Pearl), Xanh nước biển (Mineral Blue), Đen (Fusion Black), Xanh rêu (Jungle Wood Green); và 02 tùy chọn màu nội thất, gồm: Đen và nâu.
Đối thủ cạnh tranh với KIA Sorento có thể kể đến: Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Honda CR-V, Mitsubishi Pajero Sports,..
Ngoại thất
KIA Sorento mới sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4810 x 1900 x 1700mm, chiều dài cơ sở 2815mm. Thiết kế tổng thể toát lên vẻ đẹp thể thao, lịch lãm nhờ phát triển dựa trên ngôn ngữ thiết kế “Refined Boldness”.
Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt hình mũi hổ đặc trưng, kết hợp cụm đèn pha dạng mắt hổ thiết kế mới. Lưới tản nhiệt chia làm 2 tầng và có cấu trúc dạng khối. Bên dưới là hốc gió đi cùng ốp cản trước thể thao.
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cùng bộ la-zăng 19 inch tạo hình bắt mắt. Gương chiếu hậu kết hợp 2 màu hiện đại có chức năng chỉnh/gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED.
Cụm đèn hậu thiết kế dạng đứng và ốp cản sau đặt ngang cùng đường gân thể thao nối liền 2 bên hông xe, tạo sự chắc chắn và khỏe khoắn cho chiếc SUV. Chi tiết gây chú ý nằm ở gạt nước mưa phía sau được đặt ẩn trong cánh gió trên và chỉ xuất hiện khi hoạt động.
Nội thất
KIA Sorento 2024 có không gian cabin rộng rãi và thoải mái ở tất cả các vị trí ngồi. Cách bày trí mang đến cảm giác sang trọng nhờ kết hợp giữa chất liệu da cao cấp và ốp kim loại tinh tế với tùy chọn tông màu đen/nâu theo từng phiên bản.
Xe được trang bị màn hình giải trí LCD 10,25 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto, kết nối đa Bluetooth, âm thanh 12 loa Bose cao cấp, điều hòa 2 vùng độc lập, sạc không dây chuẩn Qi tích hợp quạt tản nhiệt; hệ thống đèn Moodlight 7 màu tiêu chuẩn với 64 tùy chọn.
Ngoài ra, nội thất KIA Sorento mới còn có thể kể đến vô lăng đa chấu thể thao bọc da, tích hợp các phím chức năng với nhận diện logo mới và chức năng sưởi, lẫy chuyển số, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama, rèm cửa sau, cổng USB tới từng vị trí ghế, phanh tay điện tử, đề nổ từ xa,...
Tất cả ghế ngồi trên xe đều được bọc da Nappa cao cấp (bản Signature). Trong đó, hàng ghế trước có tính năng chỉnh điện, bơm lưng, nhớ ghế 2 vị trí. Ghế hành khách chỉnh điện, tích hợp 2 hướng bơm lưng, điều chỉnh trượt/ngả lưng bên hông ghế, có tính năng sưởi và làm mát 3 cấp độ.
Hàng ghế thứ 2 rộng rãi, có cửa gió điều hòa; gập 6:4 hoặc gập phẳng tiện dụng với nút điều khiển bên phải hàng ghế 3 cùng nhiều tiện ích hữu dụng như bệ tỳ tay tích hợp đựng ly,… Hàng ghế 3 có độ ngả lưng lớn, lối đi vào ở cả bên trái và phải, khi cần thiết có thể gập phẳng 5:5 để tăng thể tích khoang hành lý.
Động cơ
KIA Sorento 2024 mang đến cho khách hàng đa dạng các tùy chọn động cơ, bao gồm:
• Động cơ xăng 2.5L kết hợp với hộp số tự động 6 cấp, sản sinh công suất cực đại 177 mã lực và 232 mô-men xoắn.
• Động cơ diesel 2.2L kết hợp hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép, sản sinh công suất cực đại 198 mã lực và 440 mô-men xoắn.
• Động cơ HEV 1.6 AT là sự kết hợp giữa máy xăng SmartStream 1.6 tăng áp, cho công suất 178 hp kèm momen xoắn cực đại 265 Nm và động cơ điện có công suất tối đa 44.2 kW (60 hp), momen xoắn 264 Nm. Cùng với đó là bộ pin Lithium-ion Polymer 1.49 kWh tiết kiệm năng lượng.
• Động cơ PHEV 1.6 AT là sự kết hợp của xe HEV thông thường và xe thuần điện. Tương tự như HEV, cụm động cơ trên PHEV vẫn là sự kết hợp giữa động cơ xăng SmartStream 1.6 tăng áp và động cơ điện nhưng công suất động cơ điện lên đến 66.9 kW cùng momen xoắn tối đa 304 Nm. Đi cùng với đó là bộ pin Lithium-ion Polymer 3.8 kWh tiết kiệm năng lượng.
Ngoài ra, KIA Sorento PHEV còn có thể sạc ngoài với nguồn điện dân dụng thông qua bộ sạc xe điện AC và bộ điều khiển sạc OBC, người lái có thể tùy chọn chế độ thuần điện EV/HEV bằng nút chuyển ở bảng điều khiển trung tâm.
KIA Sorento HEV/PHEV được trang bị 3 chế độ lái Eco/Sport/Smart và 3 chế độ địa hình Snow/Mud/Sand kèm hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian AWD.
Trang bị an toàn
KIA Sorento 2024 sở hữu các công nghệ an toàn tiên tiến như: phanh ABS, EBD, BA, khởi hành ngang dốc, camera lùi, cân bằng điện tử, cảm biến trước sau. Trong bị các bản cao cấp sẽ có thêm camera360, cảnh báo va chạm trước, kiểm soát hành trình thích ứng, cảnh báo điểm mù, hỗ trợ giữ làn,...
Hai phiên bản KIA Sorento 2024 HEV và PHEV còn được tăng cường công nghệ hỗ trợ lái hiện đại hơn với tính năng mới là Cảnh báo & hỗ trợ tránh va chạm điểm mù tích hợp tránh va chạm sau (BCA).
Đánh giá xe KIA Sorento 2024
Ưu điểm:
+ Thiết kế tinh tế, sang trọng
+ Đa dạng tùy chọn động cơ
+ Nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi hiện đại
+ Hệ thống an toàn được nâng cấp.
Nhược điểm:
- Giá xe cao hơn bản cũ.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Creta đầy đủ các phiên bản.