Giá xe KIA Sonet niêm yết và lăn bánh tháng 7/2024

Sự kiện: KIA Sonet

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe KIA Sonet mới nhất đầy đủ các phiên bản.

KIA Sonet là dòng xe SUV hạng A, ra mắt lần đầu tiên vào ngày 07/08/2020 tại Ấn Độ. Xe có 3 cấu hình động cơ và 2 cấu hình chỗ ngồi là 5 hoặc 7 chỗ, tùy thị trường.

Ngày 9/10/2021, KIA Sonet chính thức được giới thiệu tại Việt Nam bởi nhà phân phối THACO. Ngày 8/6/2024, xe bước vào đợt nâng cấp giữa vòng đời với nhiều thay đổi ở thiết kế và bổ sung thêm trang bị để trở nên hiện đại và tiện nghi hơn.

Giá xe KIA Sonet niêm yết và lăn bánh tháng 7/2024 - 1

KIA Sonet được lắp ráp trong nước, phân phối với 3 phiên bản và 9 màu ngoại thất là: trắng ngọc trai, xám, bạc, đen, xanh nước biển, vàng sáng, vàng cát, đỏ, cam.

KIA Sonet được định vị nằm dưới KIA Seltos, tương đương ở phân khúc SUV/crossover hạng A+ hoặc B-, đối thủ cạnh tranh có thể kể đến Toyota Raize hay VinFast VF 5.

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe KIA Sonet cập nhật tháng 7/2024:

Mẫu xe Giá niêm yết (triệu VND) Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
KIA Sonet 1.5 Deluxe 539 626 615 596 -
KIA Sonet 1.5 Luxury 579 670 659 640
KIA Sonet 1.5 Premium 624 721 708 689

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe KIA Sonet niêm yết và lăn bánh tháng 7/2024 - 2

Thông số kỹ thuật xe KIA Sonet 2024

Thông số kỹ thuật/ Phiên bản Deluxe Luxury Premium
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4,120 x 1,790 x 1,642 4,120 x 1,790 x 1,642 4,120 x 1,790 x 1,642
Chiều dài cơ sở (mm) 2500 2500 2500
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205 205 205
Bán kính quay vòng (mm) 5300 5300 5300
Trọng lượng không tải (kg) 1095 1095 1095
Trọng lượng toàn tải (kg) 1580 1580 1580
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 45 45 45
Dung tích khoang hành lý (L) 392 392 392
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ 5 chỗ
Động cơ - Hộp số
Động cơ Smartstream 1.5L Smartstream 1.5L Smartstream 1.5L
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng
Dung tích xi lanh (cc) 1499 1499 1499
Công suất cực đại (hp/Nm) 113/6300 113/6300 113/6300
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4500 144/4500 144/4500
Hộp số CVT CVT CVT
Dẫn động Cầu trước Cầu trước Cầu trước
Chế độ lái - Normal/Eco/Sport Normal/Eco/Sport
Mức tiêu thụ nhiên liệu (L/100km) 5,97 5,97 6,12
Hệ thống treo - phanh
Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Thanh xoắn Thanh xoắn Thanh xoắn
Hệ thống phanh trước Đĩa thông gió Đĩa Đĩa
Hệ thống phanh sau Tang trống Đĩa Đĩa
Phanh dừng
Lốp, la-zăng 215/60R16 215/60R16 215/60R16
Ngoại thất
Đèn chiếu xa Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen LED LED
Đèn ban ngày LED LED LED
Đèn pha tự động
Đèn hậu Halogen LED LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Gạt mưa tự động -
Khởi động từ xa -
Đèn xi nhan
Đèn sương mù Halogen Halogen LED
Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ
Giá nóc
Ăng-ten vây cá -
Cửa sổ trời - -
Nội thất - Tiện nghi
Chất liệu bọc ghế Da Da Da
Điều chỉnh ghế lái Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh điện
Điều chỉnh ghế phụ Chỉnh tay Chỉnh tay Chỉnh cơ
Bảng đồng hồ tài xế TFT LCD 4.2 inch TFT LCD 4.2 inch TFT LCD 4.2 inch
Vô lăng Bọc da Bọc da Bọc da
Điều hòa Chỉnh tay Tự động Tự động
Cửa gió hàng ghế sau
Trợ lực lái Trợ lực điện Trợ lực điện Trợ lực điện
Phím bấm chức năng
Màn hình cảm ứng 8 inch 8 inch 10,25 inch
Kết nối Bluetooth/USB/AUX/AM/FM/Wifi
Hệ thống âm thanh 6 loa 6 loa 6 loa
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động - -
Chìa khóa thông minh & Khởi động nút bấm
Khởi động từ xa
Bệ tỳ tay hàng ghế sau + khay để ly
2 cổng sạc type-C hàng ghế sau
Hàng ghế sau gập 6:4
Trang bị an toàn
Camera lùi
Hệ thống cảm biến trước Không
Hệ thống cảm biến sau
Chống bó cứng phanh
Phân phối lực phanh điện tử
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Cảm biến lùi
Camera sau
Cảm biến áp suất lốp -
Hệ thống điều khiển hành trình + Điều chỉnh giới hạn tốc độ MSLA -
Số túi khí 2 2 6

Thông tin chi tiết xe KIA Sonet 2024

Ngoại thất

Giá xe KIA Sonet niêm yết và lăn bánh tháng 7/2024 - 3

KIA Sonet ra mắt tại Việt Nam có kích thước khá lớn, các thông số dài rộng cao lần lượt là 4.120 x 1.790 x 1.642 (mm). Đây là kích thước tương đương với bản 7 chỗ tại thị trường Ấn Độ, nhưng tại Việt Nam sẽ chỉ có 5 chỗ.

Tổng thể ngoại hình KIA Sonet 2024 trông năng động và trẻ trung. Đầu xe với lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng của thương hiệu nhưng đã được cách điệu đan xen họa tiết hình sóng độc đáo, mở rộng theo phương ngang, tạo nên sự bề thế.

Giá xe KIA Sonet niêm yết và lăn bánh tháng 7/2024 - 4

Hệ thống chiếu sáng trước tái thiết kế, lấy cảm hứng từ các chòm sao (Star-map) với đèn pha LED gồm 3 bóng tách biệt nhưng hợp thành một thể thống nhất với cụm đèn sương mù LED. Các cảm biến ở khu vực đầu xe đã bị lược bỏ. Cản trước của xe với những đường nét nổi khối, tạo hiệu ứng dòng chảy, kết hợp cùng ốp cản sơn bạc, họa tiết lưới đen.

Thân xe sở hữu nhiều đường nét thiết kế đậm chất SUV với hốc bánh cao. Bộ la-zăng kích thước 16 inch phối 2 tông màu thể thao. Các bản Luxury và Premium được bổ sung thêm phanh đĩa trước và sau. Ốp gương chiếu hậu sơn đen, có tính năng chỉnh/gập điện kết hợp đèn báo rẽ. Tay nắm cửa đồng màu thân xe, có tính năng mở khóa thông minh. Trần xe bố trí giá để đồ tiện dụng.

Giá xe KIA Sonet niêm yết và lăn bánh tháng 7/2024 - 5

Đuôi xe KIA Sonet 2024 gọn, đậm chất nam tính được thể hiện thông qua cụm đèn hậu LED liền mạch giống như trên các mẫu xe sang. Cản sau cỡ lớn cũng sơn màu bạc nổi bật và ốp thêm tấm nhựa đen bên ngoài. Cặp ống xả gây ấn tượng với thiết kế kiểu "khoét lỗ" lạ mắt.

Nội thất

Giá xe KIA Sonet niêm yết và lăn bánh tháng 7/2024 - 6

KIA Sonet 2024 sở hữu khoang cabin khá rộng rãi nhờ sở hữu chiều dài cơ sở 2.500mm. Đi cùng với đó là thiết kế thể thao và nhiều trang bị tiện ích hiện đại, đủ dùng. Bảng màu nội thất sẽ có tùy chọn đen hoặc beige.

Hệ thống đèn viền nội thất, thiết kế cần số, vô-lăng 3 chấu bọc da, tạo hình kiểu D-Cut, những đường chỉ khâu đỏ nhấn nhá, các phím bấm nhựa đen bóng vốn là những đường nét quen thuộc trên Sorento và Seltos.

Phía sau tay lái là màn hình hiển thị thông số 4,2 inch có màu, nối liền với màn hình giải trí trung tâm 10,25 inch (8 inch trên các phiên bản Deluxe và Luxury) đặt nổi, Kết nối Apple CarPlay/Android Auto không dây. Điều hòa được bao bọc bởi 2 cửa gió.

Giá xe KIA Sonet niêm yết và lăn bánh tháng 7/2024 - 7

Cụm đồng hồ thiết kế vòng tua bên trái, bên phải là đồng hồ xăng và nhiệt độ động cơ, tốc độ của xe hiển thị bằng số bên trong kết hợp màn hình thông tin cỡ nhỏ.

Ghế ngồi của xe thiết kế khá lạ, được bọc da êm ái. Trong đó, ghế lái có tính năng chỉnh điện, hàng ghế sau có thể chỉnh độ ngả lưng hoặc gập 60:40. Hàng ghế phía sau được trang bị thêm bệ tỳ tay trung tâm có thể hạ xuống, giúp gia tăng tính tiện dụng.

Các trang bị tiện nghi hiện đại khác trên KIA Sonet 2024 có thể kể đến: sạc không dây Qi, cửa sổ trời chỉnh điện với tính năng chống kẹp an toàn. Hệ thống âm thanh 6 loa; Điều hòa tự động; Đề nổ dạng nút bấm; Khởi động từ xa;...

Động cơ

Giá xe KIA Sonet niêm yết và lăn bánh tháng 7/2024 - 8

Cả 3 phiên bản KIA Sonet 2024 đều được trang bị động cơ xăng Smartstream, dung tích 1.5L, sinh công suất lớn nhất 113 mã lực và mô-men xoắn cực đại 144Nm. Kết nối với đó là hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động vô cấp CVT. Trên các bản Luxury và Premium có thêm tính năng thay đổi chế độ lái.

Trang bị an toàn

KIA Sonet 2024 sở hữu một loạt các công nghệ hiện đại như: Chống bó cứng phanh (ABS), Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (VSC, ESP), hệ thống camera lùi và cảm biến lùi,...

Phiên bản KIA Sonet Luxury và Premium có thêm cảm biến khoảng cách phía trước và cảm biến áp suất lốp. Điểm trừ trên hệ thống an toàn này là chỉ có bản Premium mới có 6 túi khí, còn lại trang bị 2 túi khí.

Giá xe KIA Sonet niêm yết và lăn bánh tháng 7/2024 - 9

Đánh giá xe KIA Sonet 2024

Ưu điểm:
   + Thiết kế hiện đại, thể thao
   + Nội thất rộng rãi so với đối thủ cùng phân khúc, tối ưu các tiện ích
   + Tiết kiệm nhiên liệu
   + Giá bán cạnh tranh.

Nhược điểm:
   - Hạn chế về chỗ để chân cho hàng ghế sau.
   - Hệ thống treo khá cứng.

Nguồn: [Link nguồn]

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda BR-V đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
KIA Sonet Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN