Giá xe KIA Sonet lăn bánh tháng 10/2023, giảm 50% lệ phí trước bạ
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe KIA Sonet mới nhất đầy đủ các phiên bản.
KIA Sonet là dòng xe SUV hạng A, ra mắt lần đầu tiên vào ngày 07/08/2020 tại Ấn Độ. Xe có 3 cấu hình động cơ và 2 cấu hình chỗ ngồi là 5 hoặc 7 chỗ, tùy thị trường.
Ngày 9/10/2021, KIA Sonet chính thức được giới thiệu tại Việt Nam bởi nhà phân phối THACO. Xe được lắp ráp trong nước, phân phối với 3 phiên bản và 9 màu ngoại thất là: trắng ngọc trai, xám, bạc, đen, xanh nước biển, vàng sáng, vàng cát, đỏ, cam.
KIA Seonet được định vị nằm dưới KIA Seltos, tương đương ở phân khúc SUV/crossover hạng A+ hoặc B-, đối thủ cạnh tranh có thể kể đến Toyota Raize hay VinFast VF 5.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe KIA Sonet cập nhật tháng 10/2023:
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% LPTB (triệu VND) |
Ưu đãi | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
KIA Sonet 1.5 Deluxe | 519 | 572 | 567 | 548 | Giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định số 41/2023/NĐ-CP |
|
KIA Sonet 1.5 Luxury | 549 | 604 | 598 | 579 | ||
KIA Sonet 1.5 Premium | 574 | 630 | 625 | 606 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe KIA Sonet 2023
Thông số kỹ thuật/ Phiên bản | Deluxe | Luxury | Premium |
Kích thước - Trọng lượng | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4,120 x 1,790 x 1,642 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2500 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | ||
Bán kính quay vòng (m) | 5,3 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1095 | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1580 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | ||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | ||
Động cơ - Hộp số | |||
Động cơ | Smartstream 1.5L MPI | Smartstream 1.5L MPI | Smartstream 1.5L MPI |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng |
Dung tích xi lanh | 1497 cc | 1497 cc | 1497 cc |
Công suất cực đại (hp/Nm) | 113/6300 | 113/6300 | 113/6300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4500 | 144/4500 | 144/4500 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT |
Dẫn động | Cầu trước | Cầu trước | Cầu trước |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 6.67 | 6.67 | 7.23 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5.55 | 5.55 | 5.51 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 5.97 | 5.97 | 6.12 |
Khung gầm | |||
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Hệ thống phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | Tang trống | Tang trống |
Phanh dừng | Có | Có | Có |
Lốp xe | 215/60R16 | 215/60R16 | 215/60R16 |
Mâm xe | 16 inch | 16 inch | 16 inch |
Ngoại thất | |||
Đèn pha | Halogen | LED | LED |
Đèn hậu | Halogen | LED | LED |
Gạt mưa tự động | - | Có | Có |
Khởi động từ xa | - | Có | Có |
Đèn xi nhan | Có | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | Gập điện, chỉnh điện, báo rẽ |
Đèn pha tự động | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ Chrome | Mạ Chrome | Mạ Chrome |
Ăng-ten | Vây cá mập | Vây cá mập | Vây cá mập |
Nội thất - Tiện nghi | |||
Ghế ngồi | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái chỉnh điện | - | - | Có |
Nhớ vị trí ghế lái | - | - | - |
Ghế phụ chỉnh điện | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Lẫy chuyển số sau vô lăng | - | - | - |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | Trợ lực điện | Trợ lực điện |
Phím bấm chức năng | Có | Có | Có |
Đồng hồ đo lường | 2 đồng hồ, trong đó có 1 đồng hồ dạng Digital kích thước 3,5 inch | ||
Màn hình cảm ứng | 8 inch | 8 inch | 10,25 inch |
Kết nối Bluetooth/USB/AUX/AM/FM/Wifi | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Không | Không | Có |
Điều hòa | Cơ | Tự động | Tự động |
Cửa gió điều hòa sau | Có | Có | Có |
Trang bị an toàn | |||
Camera lùi | Có | Có | Có |
Hệ thống cảm biến trước | Không | Có | Có |
Hệ thống cảm biến sau | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có |
Camera sau | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Không | Có | Có |
Tự động tắt mở | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 6 |
Thông tin chi tiết xe KIA Sonet 2023
Ngoại thất
KIA Sonet ra mắt tại Việt Nam có kích thước khá lớn, các thông số dài rộng cao lần lượt là 4.120 x 1.790 x 1.642 (mm). Đây là kích thước tương đương với bản 7 chỗ tại thị trường Ấn Độ, nhưng tại Việt Nam sẽ chỉ có 5 chỗ.
Tổng thể ngoại hình KIA Sonet 2023 trông năng động và trẻ trung. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt mũi hổ kích thước lớn, sơn đen bóng cùng các họa tiết giống vảy rồng được bao bởi đường viền crom. Phía trên là cụm đèn chia khoang độc đáo, sử dụng công nghệ full-LED hiện đại trên bản cao cấp nhất. Cản trước thiết kế nhô cao hai bên với thanh ốp nhựa màu bạc kích thước lớn, nhấn mạnh vẻ đẹp cơ bắp.
Thân xe sở hữu nhiều đường nét thiết kế đậm chất SUV với hốc bánh cao, ốp nhựa đen cứng cáp cùng những đường gân dập nổi. Bộ la-zăng kích thước 16 inch dạng 5 chấu, kết hợp 2 tông màu. Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện kết hợp đèn xi-nhan, tay nắm cửa mạ crom có tính năng mở khóa thông minh. Trần xe có thêm giá để đồ sơn màu bạc nổi bật và tiện dụng.
Đuôi xe KIA Sonet 2023 gọn, tạo cảm giác chắc khỏe. Ống xả được đặt ẩn làm tăng tính thẩm mỹ. Dải đèn hậu LED kéo dài hết chiều ngang đuôi xe. Phía dưới cản sau sơn màu bạc và ốp thêm tấm nhựa đen bên ngoài.
Nội thất
KIA Sonet 2023 sở hữu khoang cabin khá rộng rãi và tiện nghi. Nội thất xe có 2 màu đen hoặc beige để khách hàng tùy chọn. Hệ thống đèn viền nội thất, cần số, vô-lăng 3 chấu D-Cut bọc da với những đường chỉ khâu đỏ thể thao tích hợp các phím bấm nhựa đen bóng sang trọng giống trên Seltos. Màn hình nổi đặt ngang liền mạch với cụm đồng hồ sau vô-lăng, điều hòa được bao bọc bởi 2 cửa gió đặc trưng tương tự như Sorento.
Cụm đồng hồ thiết kế vòng tua bên trái, bên phải là đồng hồ xăng và nhiệt độ động cơ, tốc độ của xe hiển thị bằng số bên trong kết hợp màn hình thông tin cỡ nhỏ.
Ghế ngồi trên KIA Sonet mới đều bọc da, trong đó ghế lái chỉnh điện, hàng ghế hai có thể chỉnh độ ngả lưng hoặc gập 60:40 để gia tăng không gian chứa đồ. Hàng ghế phía sau được trang bị thêm bệ tỳ tay trung tâm có thể hạ xuống, giúp gia tăng tính tiện dụng.
Các trang bị tiện nghi hiện đại khác trên KIA Sonet 2023 có thể kể đến: Màn hình trung tâm kích thước 10,25 inch; Kết nối Apple CarPlay/Android Auto; Dàn âm thanh 6 loa; Đèn viền nội thất; Điều hòa tự động; Đề nổ nút bấm; Khởi động từ xa; Sạc không dây; Cửa sổ trời.
Động cơ
Tất cả phiên bản KIA Sonet 2023 tại Việt Nam đều trang bị động cơ Smartstream 1.5L, sản sinh công suất 113 mã lực và mô-men xoắn 144Nm. Hộp số tùy chọn loại số sàn 6 cấp hoặc tự động vô cấp CVT. Riêng bản Luxury và Premium có tính năng thay đổi chế độ lái.
Trang bị an toàn
KIA Sonet 2023 sở hữu một loạt các công nghệ hiện đại như: Chống bó cứng phanh (ABS), Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Phân phối lực phanh điện tử (EBD), Cân bằng điện tử (VSC, ESP), hệ thống camera lùi và cảm biến lùi, móc khóa an toàn Isofix cho trẻ em...
Trên phiên bản Luxury và Premium sẽ có thêm Cảm biến áp suất lốp, Cảm biến khoảng cách phía trước và Ga tự động Cruise Control.
Một điểm trừ của KIA Sonet trong hệ thống trang bị an toàn là chỉ phiên bản Premium mới có 6 túi khí còn lại các phiên bản khác sẽ đều chỉ có 2 túi khí.
Đánh giá xe KIA Sonet 2023
Ưu điểm:
+ Thiết kế hiện đại, thể thao và nam tính
+ Nội thất rộng rãi so với đối thủ cùng phân khúc, nhiều trang bị tiện nghi hiện đại
+ Cốp xe dung tích lớn
+ Nhiều trang bị tiện nghi hiện đại
+ Động cơ Smartstream vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
- Hạn chế về chỗ để chân cho hàng ghế sau
- Hệ thống treo khá cứng.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Creta đầy đủ các phiên bản.