Giá xe KIA mới nhất tháng 01/2021 đầy đủ các dòng xe
Cập nhật bảng giá xe KIA mới nhất của các mẫu sedan, hatchback, CUV, SUV, MPV,... Thông tin giá lăn bánh sau khi hết chương trình ưu đãi giảm 50% của chính phủ.
Thương hiệu xe KIA của Hàn Quốc được Trường Hải nhập khẩu, lắp ráp và phân phối tại thị trường Việt Nam với tất các các dòng xe. Giá xe KIA niêm yết trong tháng 01/2021 là bao nhiêu và sau khi cộng các loại thuế phí thì thay đổi thế nào, bạn có thể tham khảo bảng giá xe chi tiết các dòng xe KIA dưới đây.
1. Giá xe KIA Morning
Ra mắt từ năm 2008, mẫu xe Hatchback cỡ nhỏ hạng A của KIA đã nhanh chóng thu hút sự chú ý của khách hàng. Giá xe Morning rẻ, thiết kế trẻ trung, kích thước nhỏ gọn dễ dàng đi vào các con phố nhỏ ở nội thành, không chiếm nhiều diện tích khi đỗ xe là những ưu điểm của dòng xe này.
Bảng giá xe KIA Morning mới tháng 01/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản |
Giá cũ niêm yết tháng 12/2020 |
Giá mới niêm yết tháng 01/2021 |
Mức chênh (triệu VND) |
Giá lăn bánh (giá mới) | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
KIA Morning MT | 299 | 304 | +5 | 364 | 358 | 339 |
KIA Morning AT | 329 | 329 | - | 392 | 385 | 366 |
KIA Morning AT Deluxe | 349 | 349 | - | 414 | 407 | 388 |
KIA Morning AT Luxury | 383 | 383 | - | 452 | 445 | 426 |
Kia Morning GT-Line | 439 | 439 | - | 515 | 506 | 487 |
Kia Morning X-Line | - |
Phiên mới nhất hiện nay Kia Morning 2021 X-Line và GT-Line chính thức ra mắt ngày 14/11/2020 với nhiều nâng cấp đáng chú ý. Kích thước Dài x Rộng x Cao tương ứng với 3595 x 1595 x 1490(mm); chiều dài cơ sở 2385mm. Mặt trước xe là lưới tản nhiệt được tinh chỉnh mới, kết hợp với cụm đèn sương mù gương cầu, hệ thống chiếu sáng trên Morning mới vẫn là đèn pha và đèn sương mù Halogen Projector, nhưng đèn ban ngày và đèn hậu được nâng cấp lên bóng LED.
KIA Morning 2021 hoàn toàn mới
Ngoài ra, ngoại thất xe còn sở hữu thêm tính năng tự động bật/tắt đèn pha trên bản cao cấp nhất, gương chiếu chỉnh điện, tích hợp tính năng sấy, đèn phanh trên cao ở bản Luxury và Deluxe.
Nội thất thế hệ mới của KIA Morning 2021
Nội thất KIA Morning mới được nâng cấp khá nhiều, ghế bọc da, màn hình giải trí 8 inch, như hệ thống âm thanh 6 loa, vô-lăng bọc da, đồng hồ đa thông tin phía sau kết hợp màn hình LCD 4,2 inch. riêng bản GT-Line có thêm đường viền và chỉ khâu màu đỏ. Trong khi bản X-Line sử dụng chỉ khâu màu xanh lá. Tất cả các phiên bản đều trang bị ghế chỉnh tay 6 hướng.
Phiên bản mới vẫn được trang bị động cơ xăng Kappa dung tích 1.25L công suất 86 mã lực. Mô men xoắn cực đại 120Nm / 4000rpm đi kèm hộp số sàn 5 cấp và hộp số tự động 4 cấp.
2. Giá xe KIA Cerato
Tiền thân là KIA Forte , KIA K3, phiên bản mới là KIA Cerato đã có thay đổi khác biệt so với phiên bản cũ bao gồm 4 phiên bản. Ngoại thất thiết kế vuông vắn hơn ở phần đuôi, thân xe bề thế hơn và mặt trước vẫn là lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng.
KIA Cerato phiên bản màu trắng
Nội thất trang bị nhiều tiện ích, bảng điều khiển màn hình cảm ứng màu 8 inch, vô-lăng xe được bọc da, nhôm ở đáy. Ghế ngồi bọc da, chỉnh điện ở ghế lái 10 hướng, đầu DVD, camera, điều hòa tự động 2 vùng, cửa sổ trời.
Trang bị an toàn gồm: Chống bó cứng phanh - ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử - EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA, hệ thống cân bằng điện tử ESP, hệ thống ổn định thân xe VSM, hệ thống khởi hành ngang dốc HAC cùng với 6 túi khí an toàn.
Trong tháng 01/2021 giá xe KIA Cerato tăng giá 10 triệu đồng so với tháng trước, cụ thể:
Bảng giá xe KIA Cerato mới tháng 01/2021 (đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản |
Giá cũ niêm yết tháng 12/2020 |
Giá mới niêm yết tháng 01/2021 |
Mức chênh (triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (giá mới) |
||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
KIA Cerato 1.6MT | 534 | 544 | +10 | 628 | 617 | 598 |
KIA Cerato 1.6AT DELUXE | 574 | 584 | +10 | 677 | 666 | 647 |
KIA Cerato Deluxe 1.6AT LUXURY | 629 | 639 | +10 | 739 | 726 | 707 |
KIA Cerato Premium 2.0AT PREMIUM | 675 | 685 | +10 | 790 | 777 | 758 |
3. Giá xe KIA Soluto
KIA Soluto thuộc phân khúc hạng B bao gồm 4 phiên bản có giá bán rẻ nhất phân khúc được KIA ra mắt tháng 09 năm 2019 nhằm cạnh tranh với Hyundai Accent, Toyota Vios, Honda City,...
KIA Soluto AT Luxury bản màu đen
Xe sở hữu kích thước Dài x Rộng x Cao tương ứng 3.595 x 1.595 x 1.490 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.385 mm, động cơ xăng Kappa 1.4L công suất cực đại đạt 94 hp / 6000 rpm và mô men xoắn cực đại 132 Nm / 4000 rpm kết hợp tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp. Hệ dẫn động cầu trước.
Khoang lái bên trong KIA Soluto
Ngoại thất nổi bật mặt trước là cụm đèn pha cỡ lớn, lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng nhưng thiết kế có phần đơn giản. Lazang 8 chấu kép tăng tính thể thao cho chiếc xe. Nội thất bố trí đơn giản, thực dụng như vô lăng 3 chấu thể thao tích hợp nút điều khiển, hệ thống giải trí gồm màn hình cảm ứng 7 inch tích hợp kết nối Android Auto và Apple CarPlay, hệ thống âm thanh 6 loa. Tất cả hàng ghế bọc da, khởi động bằng chìa khóa.
Bảng giá xe KIA Soluto mới tháng 01/2021 (đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản |
Giá cũ niêm yết tháng 12/2020 |
Giá mới niêm yết tháng 01/2021 |
Mức chênh (triệu đồng)
|
Giá lăn bánh tạm tính (giá mới) | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
KIA Soluto MT | 369 | 369 | - | 437 | 429 | 410 |
KIA Soluto MT Deluxe | 399 | 404 | +5 | 476 | 468 | 449 |
KIA Soluto AT Deluxe | 429 | 429 | - | 504 | 495 | 476 |
KIA Soluto AT Luxury | 469 | 469 | - | 549 | 539 | 520 |
4. Giá xe KIA Rondo
KIA Rondo là dòng xe MPV 7 chỗ gồm 2 phiên bản MT và AT Deluxe. Xe có kích thước tổng thể 4.525 x 1.805 x 1.610 mm, chiều dài cơ sở 2.750 mm. Xe được trang bị động cơ xăng Nu 2.0L với 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT dẫn động cầu trước với 2 tùy chọn số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp.
KIA Rondo
Ngoại thất được trang bị cụm đèn pha tự động, đèn sương mù và đèn LED chạy ban ngày, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ.
Nội thất có ghế ngồi bọc da trên bản Deluxe, vô lăng bọc da tích hợp điều khiển âm thanh và chế độ điện thoại rảnh tay chỉnh bằng điện 4 hướng nhớ vị trí. Màn hình hiển thị đa thông tin LCD 12.3 inch và hệ thống kết nối giải trí DVD,MP3,USB,AUX,Radio.
Bảng giá xe KIA Rondo mới tháng 01/2021 (đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính (giá mới) | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||
KIA Rondo 2.0G MT | 559 | 648 | 638 | 619 |
KIA Rondo 2.0G AT Deluxe | 655 | 757 | 744 | 725 |
5. Giá xe KIA Seltos
Tại thị trường Việt Nam, KIA Seltos được phân phối với 3 phiên bản trang bị động cơ Kappa 1.4 T-GD có công suất cực đại 138HP kết nối hộp số ly hợp kép 7 cấp dẫn động cầu trước.
Nội thất được trang bị khá nhiều các tính năng hiện đại, cụm đồng hồ hỗ trợ lái dạng analog kết hợp với màn hình 7 inch, màn hình giải trí trung tâm kích thước lên đến 10,25 inch lớn nhất phân khúc có hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh Carplay/Android Auto (bản thấp hơn dùng màn hình 8 inch).
Bệ tỳ tay trung tâm có thể trượt, trang bị cửa gió điều hoà và cổng sạc USB cho hàng ghế phía sau, sấy kính trước-sau, ghế ngồi bọc da, vô lăng bọc da tích hợp chế độ rảnh tay và nút điều khiển âm thanh. Bản cao cấp nhất còn được tích hợp cửa sổ trời toàn cảnh, ghế lái chỉnh điện tích hợp nhớ vị trí.
Các đối thủ cùng phân khúc Crossover với Seltos gồm có Hyundai Kona, Honda HRV, Ford Ecosport, Toyota Corolla Cross…
Bảng giá xe KIA Seltos mới tháng 01/2021 (đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||
KIA Seltos 1.4 DCT Deluxe | 599 | 694 | 682 | 663 |
KIA Seltos 1.4 DCT Luxury | 649 | 750 | 737 | 718 |
KIA Seltos 1.4 DCT Premium | 719 | 829 | 814 | 795 |
6. Giá xe KIA Optima
Là mẫu xe có thiết kế trẻ trung, KIA Optima 2021 được trang bị những tính năng cao cấp không thua kém các đối thủ như Toyota Camry, Mazda 6, Honda Accord,...
Hiện có 2 phiên bản được phân phối tại thị trường Việt Nam là KIA Optima 2.0GAT Luxury động cơ 2.0L với 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC, Dual CVVT và KIA Optima 2.0GAT Premium được trang bị động cơ 2.4L dung tích 2.359 cc.
Ngoại thất của Optima được trang bị các tính năng như đèn pha bật tắt tự động, tay nắm cửa và viền kính mạ crom sang trọng, gạt mưa tự động, gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, gập điện, sấy, tích hợp đèn báo rẽ.
Nội thất KIA Optima 2021 trang bị vô-lăng D-Cut, Ghế ngồi bọc da, ghế lái chỉnh điện 12 hướng, nhớ 2 vị trí, ghế phụ chỉnh điện. Đặc biệt, ghế ngồi bản GT-Line có vân thể thao, kết hợp 2 màu đen/đỏ và hàng ghế trước có chức năng sưởi ấm, làm mát. màn hình DVD kết hợp với hệ thống âm thanh Harman/Kardon 10 trên bản cao cấp. Ngoài ra, một số tiện nghi trên KIA Optima 2020 như: Sạc điện thoại không dây, ghế lái chỉnh điện 12 hướng, nhớ 2 vị trí, điều hòa tự động 2 vùng độc lập, cửa sổ trời toàn cảnh Sunroof Panoramic, rèm che nắng hàng ghế sau, nút khởi động,... KIA Optima 2020 là mẫu xe duy nhất trong phân khúc trang bị camera 360 độ.
Bảng giá xe KIA Optima mới tháng 01/2021 (đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||
KIA Optima AT | 759 | 873 | 858 | 839 |
KIA Optima GT-Line | 919 | 1,053 | 1,034 | 1,015 |
7. Giá xe KIA Sorento
KIA Sorento 2021 mới được trình làng ngày 14/09/2020 đã thu hút rất nhiều sự chú ý nhờ thiết kế ngoại thất mới mang tính cách mạng của dòng xe này. Mạnh mẽ, hầm hố hơn, vuông vức hơn dựa trên nền tảng của BMW X5 giúp chiếc xe nâng tầm đẳng cấp. Thêm một loạt các trang bị hấp dẫn về nội ngoại thất, động cơ vận hành và trang bị an toàn thì chắc chắn các đối thủ trong phân khúc với Sorento phải dè chừng.
KIA Sorento 2021
Cùng với đó, KIA Sorento mới có 2 tùy chọn là Smartstream diesel 2.2L với 198 mã lực và mô men xoắn 440 Nm, tích hợp hộp số ly hợp kép 8 cấp, hoặc loại máy xăng Smartstream 2.5L với công suất 177 mã lực và mô men xoắn 232Nm đi kèm với hộp số tự động 6 cấp. Tổng cộng có 8 phiên bản cho khách hàng lựa chọn.
Kia Sorento 2021 tại Việt Nam sẽ cạnh tranh với các đối thủ: Hyundai Tucson, Hyundai Santa Fe, Mazda CX-5, Mazda CX-8, Toyota Fortuner, Honda CR-V, Nissan X-Trail.
Bảng giá xe KIA Sorento 2021 mới tháng 01/2021 (đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | |||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Bản động cơ Diesel | Deluxe | 1.079 | 1.232 | 1.210 | 1.191 |
Luxury | 1.179 | 1.344 | 1.320 | 1.301 | |
Premium AWD | 1.279 | 1.456 | 1.430 | 1.411 | |
Signature AWD (6/7 chỗ) | 1.349 | 1.534 | 1.507 | 1.488 | |
Bản động cơ Xăng | Luxury | 1.099 | 1.254 | 1.232 | 1.213 |
Premium | 1.179 | 1.344 | 1.320 | 1.301 | |
Signature AWD 6 chỗ | 1.279 | 1.456 | 1.430 | 1.411 | |
Signature AWD 7 chỗ | 1.299 | 1.478 | 1.452 | 1.433 |
Bảng giá xe KIA Sorento phiên bản cũ mới tháng 01/2021 (đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||
KIA Sorento 2.4GAT Deluxe | 769 | 885 | 869 | 850 |
KIA Sorento 2.4 GAT Premium | 859 | 985 | 968 | 949 |
KIA Sorento 2.2 DAT Premium | 889 | 1,019 | 1,001 | 982 |
8. Giá xe KIA Sedona
Mẫu xe MPV cỡ lớn của thương hiệu Kia Motor Hàn Quốc với phiên bản 2021 mới nhất được ra mắt vào tháng 8 năm 2020 và đang chờ ra mắt tại Việt Nam. Phiên bản KIA Sedona 2021 mang lại sự trải nghiệm không gian rộng rãi, sang trọng không khác gì chuyên cơ hạng sang với giá từ 1,63 tỷ đồng.
Ngoại thất được làm mới lại, trau chuốt hơn, mượt mà hơn. Phần đầu xe được tinh chỉnh lại phần lưới tản nhiệt, cụm đèn pha, đèn sương mù được thiết kế lại hiện đại, Full-Led chiếu theo góc lái, đèn định vị ban ngày, mâm xe 18 inch, cốp và cửa xe đóng/mở điện, cửa sổ trời toàn cảnh....
KIA Sedona 2021
Nội thất xe được phối 2 tông màu nâu/đen tạo cảm giác cao cấp, cần số điện tử dạng núm xoay, vô-lăng và ghế đều bọc da, tấm che nắng ở hàng ghế sau, gương chiếu hậu tự động làm mờ, chống chói, màn hình giải trí trung tâm kích thước 12,3 inch hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto, vô-lăng có lẫy chuyển số, 12 loa Bose, sạc điện thoại không dây, smart key, camera 360 độ, 3 chế độ lái riêng biệt hay cấu hình tới 11 chỗ ngồi,...
Bảng giá xe KIA Sedona tháng 01/2021 (đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||
KIA Sedona 2.2 DAT Deluxe | 1.019 | 1.165 | 1.144 | 1.125 |
KIA Sedona 2.2 DAT Luxury | 1.149 | 1.310 | 1.287 | 1.268 |
KIA Sedona 2.2L DAT Signature | 1.289 | 1.467 | 1.441 | 1.422 |
KIA Sedona 3.3 GAT Premium | 1.359 | 1.545 | 1.518 | 1.499 |
KIA Sedona 3.3L GAT Signature | 1.519 | 1.725 | 1.694 | 1.675 |
9. Giá xe KIA Quoris
Mẫu Sedan cao cấp chỉ duy nhất 1 phiên bản KIA Quoris GAT hay còn gọi là KIA K9 với giá bán hơn 2,7 tỷ đồng, cạnh tranh với các mẫu xe sang như Mercedes, BMW, Lexus.
Ngoại thất được thiết kế sang trọng với các chi tiết mạ, ốp và viền bạc ở xung quanh xe, đặc biệt với màu ngoại thất là đen sơn bóng. Lưới tản nhiệt mũi hổ cỡ, cụm đèn pha Full LED thông minh có khả năng tự động điều chỉnh theo góc đánh lái.
Kia Quoris
Nội thất sang trọng không kém các mẫu xe châu Âu, ghế ngồi đều được bọc da Nappa cao cấp, trần xe được bọc da lộn, cửa sổ trời toàn cảnh, rèm che nắng chỉnh điện hàng ghế sau, gương chiếu hậu chống chói, màn hình HUD, hàng ghế trước chỉnh điện, tích hợp hợp nhớ vị trí còn hàng ghế sau có đệm lưng rất thoải mái và bệ để tay ốp gỗ sang trọng. Màn hình LCD 12.3 inch ở táp lô và một hệ thống giải trí với màn hình riêng cho hàng ghế sau, đặc biệt là hệ thống loa Hi-end LEXICON gồm 17 loa công suất lớn, cho chất lượng âm thanh chân thực.
Trái tim của KIA Quoris là động cơ xăng 3.8L V6, 24 van DOHC kết nối hộp số tự động 8 cấp dẫn động cầu sau.
Bảng giá xe KIA Quoris tháng 01/2021 (đơn vị tính: Tỷ đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||
KIA Quoris GAT - 3.8 | 2.708 | 3.056 | 3.002 | 2.983 |
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá lăn bánh xe ô tô Hyundai Santa Fe đầy đủ các phiên bản máy xăng và máy dầu.