Giá xe KIA K5/Optima lăn bánh tháng 12/2021, giảm 50% lệ phí trước bạ
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe KIA K5 đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.
KIA K5 (hay KIA Optima) là dòng xe cỡ trung (Mid-size car) của nhà sản xuất xe hơi KIA Motor, Hàn Quốc ra đời từ năm 2000, hiện nay đang ở thế hệ thứ 5 được giới thiệu vào tháng 07/2020.
THACO đã chính thức giới thiệu KIA K5 2022 tại thị trường Việt Nam ngày 09/10/2021. Việc đổi tên Optima thành K5 nằm trong kế hoạch đồng bộ tên gọi chuỗi sản phẩm của KIA ở tất cả các thị trường.
Các đối thủ cạnh tranh với KIA K5 tại phân khúc sedan cỡ D gồm có: Toyota Camry, Honda Accord, Mazda6,...
KIA K5 2022 được lắp ráp tại Việt Nam, phân phối với 3 phiên bản cùng 06 màu sơn ngoại thất là: Trắng ngọc trai, Đen, Bạc, Đỏ, Ghi xám và Xanh.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe KIA K5 tháng 12/2021:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
KIA K5 2.0 Luxury | 869 | 995 | 978 | 959 | - Giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP |
KIA K5 2.0 Premium | 929 | 1.062 | 1.044 | 1.025 | |
KIA K5 2.5 GT-Line | 1.029 | 1.174 | 1.154 | 1.135 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe KIA Optima cũ cập nhật mới nhất tháng 12/2021:
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
KIA Optima AT | 759 | 872 | 857 | 838 |
- Ưu đãi giá, bảo hiểm vật chất - Giảm 50% lệ phí trước bạ |
|
KIA Optima GT-Line | 919 | 1051 | 1033 | 1014 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe KIA K5 2022
Thông số/Phiên bản | KIA K5 Luxury | KIA K5 Premium | KIA K5 GT-Line |
Kích thước - Trọng lượng | |||
D x R x C (mm) | 4.905x1.860x1.465 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.850 | ||
Số chỗ ngồi | 05 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | - | ||
Bán kính vòng quay (mm) | 5.490 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | ||
Thể tích khoang hành lý (L) | 510 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | - | ||
Trọng lượng toàn tải (kg) | - | ||
Kích thước lốp | 235/45R18 | ||
La-zăng | Hợp kim | ||
Động cơ - Hộp số | |||
Kiểu động cơ | Nu 2.0 MPI | Nu 2.0 MPI | Theta-III 2.5 GDi |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Dung tích (cc) | 1,998 | 1,998 | 2.499 |
Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút) | 150 | 150 | 191 |
Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 192 | 192 | 246 |
Hộp số | 6AT | 6AT | 8AT |
Hệ dẫn động | FWD | ||
Hệ thống treo - Phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Đĩa đặc | ||
Hệ thống treo trước | MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa | Điện | Điện | Điện |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | - | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | - | - | - |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | - | - | - |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | - | - | - |
Gương chiếu hậu | Chỉnh và gập điện | Chỉnh và gập điện | Chỉnh và gập điện |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | - | - | - |
Nội thất - Tiện nghi | |||
Ghế ngồi | Bọc da | Bọc da | Bọc da 2 màu |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng | 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | Có | Có | Có |
Ghế lái Massage/sưởi/làm mát | Có | Có | Có |
Ghế phụ chỉnh điện | 6 hướng | 6 hướng | 6 hướng |
Ghế phụ Massage/sưởi/làm mát | Có | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | Full Digital 12,3 inch | Full Digital 12,3 inch | Full Digital 12,3 inch |
Vô-lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Smartkey | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Điều hòa | Tự động | Tự động | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Cửa kính một chạm | 4 kính | 4 kính | 4 kính |
Cửa sổ trời | - | - | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí trung tâm | 10,25 inch | 10,25 inch | 10,25 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 12 loa Bose | 12 loa Bose |
AUX/USB/Bluetooth/Radio AM/FM | Có | Có | Có |
Sạc không dây | Có | Có | Có |
Hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện |
Nhiều chế độ lái | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có | Có | Có |
Cruise Control | Có | Có | Có |
Idling Stop | - | - | - |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có |
Trang bị an toàn | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử VSC, ESP | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có |
Camera lùi | Có | Có | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 |
Tham khảo thiết kế xe KIA K5
Ngoại thất
Bước sang thế hệ mới, KIA K5 2021 sở hữu ngoại hình thể thao, năng động với những đường nét sắc sảo, bắt mắt hơn.
Đầu xe vẫn là lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng thương hiệu nhưng được mở rộng hơn về 2 bên và tinh chỉnh tạo hình trông dữ dằn hơn. Đèn pha sử dụng công nghệ LED hiện đại, riêng bản cao nhất trang bị đèn pha LED Projector.
Dải đèn ban ngày LED màu hổ phách, tạo hình chữ L mảnh, uốn cong bao trọn cụm đèn pha trở thành điểm nhấn tăng thêm sức hút cho khu vực mặt tiền KIA K5 mới. Hốc gió, cản trước cũng được tinh chỉnh, nhấn mạnh vào vẻ đẹp thể thao và tăng thêm tính khí động học cho xe.
Thân xe KIA K5 2021 toát lên vẻ đẹp khỏe khoắn, mạnh mẽ với sự xuất hiện của những đường gân dập nổi. Bộ la-zăng đa chấu 18 inch 2 màu trẻ trung, thể thao. Gương chiếu hậu ngoài đồng màu thân xe, có tính năng điều chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ.
Đuôi xe có cụm đèn LED nối liền nhau tạo điểm nhấn ấn tượng. Cặp ống xả kép 2 bên hình thang, kết nối với nhau bởi đường viền crom sáng bóng, kết hợp ốp cản sau thể thao giúp hoàn thiện tính thẩm mỹ cho khu vực ngoại thất K5 mới.
Nội thất
Khoang cabin KIA K5 rộng rãi, thoải mái và tiện nghi hơn hẳn thế hệ tiền nhiệm. Nội thất trên bản cao nhất bọc da màu đỏ phong cách GT-Line, các bản dưới trang bị màu đen cơ bản.
Vô-lăng 3 chấu bọc da, đáy phẳng kiểu D-cut thể thao, tích hợp lẫy chuyển số và các phím điều chỉnh thông tin. Phía sau đó là cụm đồng hồ điện tử 12,3 inch, hiển thị thông tin lên kính lái HUD, khởi động nút bấm và khởi động từ xa. Màn hình giải trí kích thước 10,25 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto trở thành điểm nhấn tại trung tâm khu vực táp-lô.
Tất cả ghế ngồi trên KIA K5 đều bọc da và có tính năng sưởi. Riêng hàng ghế trước có thêm tính năng làm mát, ghế lái chỉnh điện, nhớ vị trí. Hàng ghế sau được đảm bảo sự riêng tư và thoải mái bằng rèm che nắng và cửa gió điều hòa riêng.
Các trang bị tiện ích hiện đại khác như trên KIA K5 có thể kể đến: hệ thống âm thanh 12 loa Bose, đèn trang trí nội thất Moodlight, điều hòa 2 vùng độc lập, sạc không dây, cửa sổ trời toàn cảnh Panorama,...
Động cơ
KIA K5 có 2 tùy chọn đi kèm hệ dẫn động cầu trước, gồm:
• Động cơ Nu 2.0L MPI, sản sinh công suất 150 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm, kết hợp hộp số tự động 6 cấp. Cỗ máy này được lắp trên 2 bản 2.0 Luxury và 2.0 Premium.
• Động cơ Theta-III 2.5L GDi lắp trên bản 2.5 GT-Line, sản sinh công suất 191 mã lực và mô-men xoắn 246 Nm, kết hợp hộp số tự động 8 cấp.
Trang bị an toàn
KIA K5 sở hữu nhiều tính năng an toàn hiện đại như: 6 túi khí; Hệ thống hỗ trợ phanh ABS, EBD; Hệ thống cân bằng điện tử ESC; Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; Camera quan sát toàn cảnh AVM; Hiển thị điểm mù trên màn hình đa thông tin BVM; Cảnh báo điểm mù BCW Phanh tay điện tử tích hợp chức năng Autohold; Cảm biến áp suất lốp; Cảm biến đỗ xe trước – sau.
Đánh giá xe KIA K5
Ưu điểm:
+ Thiết kế thể thao, ấn tượng
+ Nội thất rộng rãi, sang trọng
+ Nhiều trang bị tiêu chuẩn và hiện đại
+ Động cơ mới, vận hành tiết kiệm, phiên bản 2.5L cho cảm giác lái phấn khích.
Nhược điểm:
- Không có hộp số sàn
- Mái xe khá dốc, ảnh hưởng khoang hành khách phía sau.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá xe Toyota Corolla Cross niêm yết và lăn bánh đầy đủ các phiên bản.