Giá xe KIA 2022 mới nhất đầy đủ các phiên bản
Cập nhật đầy đủ và chi tiết giá xe KIA đầy đủ các phiên bản đang được phân phối tại thị trường Việt Nam và chính sách bảo hành khi mua xe.
Gia nhập thị trường Việt Nam từ năm 2007, hãng xe KIA Hàn Quốc đã gặt hái được những thành công nhất định nhờ nắm bắt được nhu cầu thị yếu của người tiêu dùng và giá xe KIA đúng với những gì người dùng nhận được. Các mẫu xe như KIA Morning, KIA Cerato, KIA Seltos, Sorento, Sedona… cũng đã đạt doanh số top đầu phân khúc.
1. Giá xe KIA Morning
Mẫu xe đô thị cỡ nhỏ hạng A từng làm mưa làm gió một thời trước khi bị Hyundai i10 soán ngôi vương. KIA Morning sở hữu kích thước nhỏ gọn, rất phù hợp khi di chuyển trong thành phố, dễ dàng luồn lách qua những con phố nhỏ.
Phiên bản mới nhất KIA Morning 2021 được ra mắt vào cuối năm 2020 với thay đổi thiết kế thể thao, khỏe khoắn hơn, hiện đại hơn đồng thời trang bị động cơ Xăng 1.25L- 83 Hp hiệu suất được cải tiến. Về an toàn, các công nghệ trên Kia Morning 2021 gồm có phanh ABS, 2 túi khí, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, cảm biến lùi, camera lùi và cân bằng điện tử.
Bảng giá xe KIA Morning mới nhất
Mẫu xe | Giá niêm yết(triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tínhgiảm 50% LPTB theoNghị định 103/2021/NĐ-CP(triệu đồng) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Kia Morning GT-Line | 439 | 494 | 489 | 470 |
Kia Morning X-Line | ||||
Kia Morning Standard MT | 304 | 349 | 346 | 327 |
Kia Morning Standard | 329 | 371 | 367 | 348 |
Kia Morning Deluxe | 349 | 392 | 388 | 369 |
Kia Morning Luxury | 383 | 428 | 424 | 405 |
2. Giá xe KIA Seltos
Đánh vào phân khúc CUV hạng B, KIA Seltos đã có doanh số khá ấn tượng, chỉ xếp sau Toyota Corolla Cross. Thiết kế trẻ, thể thao và nội thất rộng rãi cùng với nhiều trang bị tiện nghi nên KIA Seltos được khách hàng ưa chuộng trong phân khúc này.
Xe được trang bị động cơ dung tích 1.4L tăng áp 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất tối đa 138 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 242 Nm đạt được trong dải vòng tua từ 1.500 – 3.200 vòng/phút.
Các trang bị an toàn có thể kể đến như: 6 túi khí, ổn định thân xe xe, kiểm soát lực kéo và kiểm soát ổn định điện tử, khởi hành ngang dốc, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, cảm biến đỗ xe trước và sau, camera lùi.
Bảng giá xe KIA Seltos mới nhất
Mẫu xe | Giá niêm yết(triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạtheo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (triệu đồng) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
KIA Seltos 1.4L Turbo Deluxe | 634 | 694 | 688 | 669 |
KIA Seltos 1.4L Turbo Luxury | 694 | 757 | 751 | 732 |
KIA Seltos 1.6 Premium Nâng cấp | 724 | 789 | 782 | 763 |
KIA Seltos 1.4L Turbo Premium | 744 | 810 | 803 | 784 |
3. KIA Soluto
KIA Soluto là mẫu xe hạng B có giá bán gần như rẻ nhất phân khúc, xe được trang bị động cơ dung tích 1.4 lít CVVT, cho công suất 94 mã lực, mô men xoắn 133 Nm kết hợp tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp. Hệ dẫn động cầu trước.
Các trang bị an toàn trên KIA Soluto như: Hệ thống phanh đĩa trước sau, hệ thống chống bó cứng phanh ABS và hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống tự động khóa cửa khi xe chạy.
Bảng giá xe KIA Soluto mới nhất
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạtheo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (triệu đồng) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Kia Soluto MT | 369 | 413 | 409 | 390 |
Kia Soluto MT Deluxe | 404 | 450 | 446 | 427 |
Kia Soluto AT Deluxe | 444 | 493 | 488 | 469 |
Kia Soluto AT Luxury | 474 | 524 | 520 | 501 |
4. KIA Sorento
KIA Sorento là dòng CUV/SUV có tới 2 biến thể gồm 6 chỗ và 7 chỗ, đi kèm với tùy chọn là động cơ xăng Smartstream G2.5 hoặc động cơ dầu Smartstream D2.2. Sorento thế hệ mới sẽ cạnh tranh với Hyundai Santa Fe, Mazda CX-8…
Hiện tại, KIA đang phân phối cả phiên bản mới và phiên bản cũ của Sorento cho người dùng nhiều sự lựa chọn phù hợp với túi tiền.
Bảng giá xe KIA Sorento mới nhất
Phiên bản | Giá niêm yết(tỷ đồng) | Giá lăn bánh tạm tính(tỷ đồng) | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Kia Sorento Deluxe Diesel | 999 | 1,141 | 1,121 | 1,102 |
Kia Sorento Luxury Diesel | 1,119 | 1,276 | 1,253 | 1,234 |
Kia Sorento Premium AWD Diesel | 1,219 | 1,388 | 1,363 | 1,344 |
Kia Sorento Signature AWD Diesel (6 ghế) | 1,289 | 1,466 | 1,440 | 1,421 |
Kia Sorento Signature AWD Diesel (7 chỗ) | ||||
Kia Sorento Luxury Xăng | 999 | 1,141 | 1,121 | 1,102 |
Kia Sorento Premium AWD Xăng | 1,139 | 1,298 | 1,275 | 1,256 |
Kia Sorento Signature AWD Xăng (6 ghế) | 1,229 | 1,399 | 1,374 | 1,355 |
Kia Sorento Signature AWD Xăng (7 ghế) |
Bảng giá xe KIA Sorento phiên bản cũ
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
Sorento 2.4 GAT DELUXE | 769.000.000 |
Sorento 2.4 GAT PREMIUM | 859.000.000 |
Sorento 2.2 DAT PREMIUM | 889.000.000 |
5. KIA Cerato
Dòng sedan hạng C là át chủ bài của KIA để đấu với Mazda3 và Toyota Corolla Altis hay Honda Civic, Hyundai Elantra … Nhờ trang bị tiện nghi khá đầy đủ, thiết kế trẻ và hiện đại cùng với giá bán hấp dẫn nhất phân khúc nên KIA Cerato đã vượt Mazda3 để vươn lên dẫn đầu doanh số.
Kia Cerato được trang bị động cơ xăng Gamma 1.6L 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van DOHC cho công suất 128 mã lực và mô-men xoắn cực đại 157 Nm. Xe có 6 màu sơn ngoại thất: Đỏ, Xanh đen, Trắng, Đen, Bạc, Xám kim loại.
Bảng giá xe KIA Cerato mới nhất
Mẫu xe | Giá niêm yết(triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạtheo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (triệu đồng) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Kia Cerato 1.6 MT | 544 | 598 | 593 | 574 |
Kia Cerato 1.6 AT Deluxe | 584 | 641 | 635 | 616 |
Kia Cerato 1.6 AT Luxury | 639 | 699 | 693 | 674 |
Kia Cerato 2.0 Premium | 685 | 748 | 741 | 722 |
6. KIA K3
Phiên bản mới của KIA Cerato đã đổi tên thành KIA K3 nhưng đồng thời cả 2 phiên bản cũ và mới vẫn được phân phối đồng thời. Bản cũ rẻ hơn vài chục triệu đồng so với phiên bản mới.
KIA K3 sở hữu thiết kế hiện đại, xu hướng tương lai nhờ các chi tiết như cản trước, lưới tản nhiệt, đèn pha LED đèn hậu LED đều được làm mới, form dáng và kích thước giữ nguyên so với bản cũ.
Động cơ KIA K3 vẫn là máy xăng 1.6L, sản sinh công suất tối đa 126 mã lực cùng mô-men xoắn cực đại đạt 155 Nm. Kết nối với đó là hộp số sàn 6 cấp hoặc tự động 6 cấp, tùy phiên bản.
Bảng giá KIA K3 mới nhất
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạtheo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (triệu đồng) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
KIA K3 1.6 Deluxe MT | 559 | 614 | 609 | 590 |
KIA K3 1.6 Luxury | 639 | 699 | 693 | 674 |
KIA K3 1.6 Premium | 669 | 731 | 724 | 705 |
KIA K3 2.0 Premium | 689 | 752 | 745 | 726 |
7. KIA K5
KIA K5 2022 được giới thiệu tại thị trường Việt Nam ngày 09/10/2021 là phiên bản nâng cấp của KIA Optima. Hiện tại, KIA vẫn phân phối song song cả 2 phiên bản này.
Thiết kế của KIA K5 mang phong cách hiện đại nhưng vẫn giữ được sự sang trọng trong cách bố trí nội thất, trang bị nhiều tiện nghi để cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc sedan cỡ D gồm có: Toyota Camry, Honda Accord, Mazda6,...
KIA K5 có 2 tùy chọn đi kèm hệ dẫn động cầu trước, gồm động cơ Nu 2.0L MPI, sản sinh công suất 150 mã lực và động cơ Theta-III 2.5L GDi lắp trên bản 2.5 GT-Line.
Bảng giá KIA K5 mới nhất
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạtheo Nghị định 103/2021/NĐ-CP (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
KIA K5 2.0 Luxury | 869 | 995 | 978 | 959 |
KIA K5 2.0 Premium | 929 | 1.062 | 1.044 | 1.025 |
KIA K5 2.5 GT-Line | 1.029 | 1.174 | 1.154 | 1.135 |
Bảng giá KIA Optima phiên bản cũ
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
KIA OPTIMA 2.0 GAT LUXURY | 759.000.000 |
KIA OPTIMA 2.4 GAT PREMIUM | 919.000.000 |
8. KIA Sonet
Thuộc phân khúc SUV/CUV hạng A, Kia Sonet có kích thước ngang ngửa các mẫu sedan hạng B như Toyota Vios hay Mazda 2. Đối thủ cạnh tranh với Sonet là Toyota Raize nhưng về trang bị tiện nghi và công nghệ thì KIA Sonet vượt trội hơn hẳn.
Kia Sonet 2021 sở hữu ngoại hình có thiết kế thể thao, cứng cáp tương tự trên đàn anh là KIA Seltos. KIA Sonet sử dụng máy xăng Smartsteam 1.5G MPI sản sinh công suất 113 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút.
Bảng giá KIA Sonet mới nhất
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) | ||
TP.HCM | Hà Nội | Tỉnh khác | ||
Kia Sonet 1.5 MT | 499 | 571 | 581 | 552 |
Kia Sonet 1.5 Deluxe | 554 | 615 | 626 | 596 |
Kia Sonet 1.5 Luxury | 594 | 659 | 670 | 640 |
Kia Sonet 1.5 Premium | 624 | 692 | 704 | 673 |
9. Giá xe KIA Quoris (K9)
Được kỳ vọng là sẽ cạnh tranh với các đối thủ thuộc phân khúc sedan hạng sang như BMW 5 Series, Mercedes E-Class nhưng KIA Quoris lại chưa làm được điều đó mặc dù những trang bị tiện nghi không hề thua kém đối thủ.
Thương hiệu chưa định vị được phân khúc hạng sang và giá bán chưa thực sự phù hợp để cạnh tranh với các tên tuổi lớn trong làng xe hơi khiến KIA Quoris (K9) hụt hơi.
Xe được trang bị động cơ xăng 3.8L Gasoline 3.8L loại V6, 24 van DOHC / V6, 24 valve DOHC dung tích xi lanh 3.778 cc công suất cực đại / Max. power 286 Hp / 6.600 rpm, mô men xoắn cực đại / Max. torque 365 Nm / 4.5000 rpm
- Giá xe KIA Quoris mới nhất: 2.708.000.000đ
10. KIA Carnival
Dòng MPV hạng sang cỡ lớn thế hệ mới sau KIA Sedona được ra mắt tháng 11/2021 với thiết kế sang trọng và nhiều trang bị tiện nghi hiện đại. KIA Carnival được lắp ráp trong nước với 7 phiên bản mới. Xe được trang bị hệ thống an toàn và hỗ trợ lái gồm 7 túi khí, cảnh báo áp suất lốp, cruise control, camera lùi, cảm biến hỗ trợ đỗ xe….
Nhìn chung, phiên bản Tiêu chuẩn của Kia Carnival 2022 thế hệ mới trang bị đủ dùng. Carnival 2022 sẽ cạnh tranh với các đối thủ như Honda Odyssey hay Toyota Sienna, tuy nhiên đối thủ của Carnival hiện tại không phân phối chính hãng ở Việt Nam.
Bảng giá KIA Carnival mới nhất
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng) | ||
TP.HCM | Hà Nội | Tỉnh Khác | ||
Kia Carnival 2.2D bản Tiêu chuẩn (8 chỗ) | 1,199 | 1,341 | 1,356 | 1,322 |
Kia Carnival 2.2D bản Premium (8 chỗ) | 1,319 | 1,473 | 1,500 | 1,454 |
Kia Carnival 2.2D bản Premium (7 chỗ) | 1,389 | 1,550 | 1,579 | 1,531 |
Carnival 2.2D Signature (7 chỗ) | 1,469 | 1,638 | 1,667 | 1,620 |
Carnival 3.5G Signature (7 chỗ) | 1,839 | 2,045 | 2,082 | 2,026 |
Carnival Royal (4 ghế) | 2,379 | 2,639 | 2,687 | 2,620 |
Carnival Royal (7 ghế) | 2,399 | 2,661 | 2,709 | 2,642 |
11. KIA Rondo
KIA Rondo thuộc phân khúc dòng xe gia đình 7 chỗ nhưng trong phân khúc này Mitsubishi Xpander đang dẫn đầu doanh số, bỏ xa KIA Rondo. Tuy nhiên, dòng xe này vẫn có tập khách hàng riêng và những trang bị của Rondo cũng đủ khiến người dùng hài lòng, đặc biệt giá bán cũng rất cạnh tranh.
KIA Rondo có 2 phiên bản gồm Rondo 2.0 GMT số sàn và Rondo 2.0 GAT Deluxe số tự động. Xe được trang bị khối động cơ xăng 2.0L, cho công suất tối đa 185 mã lực và mô-men xoắn cực đại 194 Nm đi kèm là hộp số sàn 6 cấp.
Bảng giá xe KIA Rondo mới nhất
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) | ||
TP.HCM | Hà Nội | Tỉnh Khác | ||
KIA Rondo 2.0 GMT | 559 | 6379 | 648 | 618 |
KIA Rondo 2.0 GAT Deluxe | 655 | 742 | 756 | 724 |
12. KIA Sedona
Sedona là tiền thân của mẫu KIA Carnival 2022 mới ra mắt gần đây. Mẫu MPV của KIA một mình một ngựa trong phân khúc khi doanh số luôn đứng top đầu, bỏ xa đối thủ là Toyota Innova, Ford Tourneo, Peugeot Traveller, Toyota Alphard…
KIA Sedona có nhiều trang bị hiện đại bên trong nội thất như đèn Led, ghế chỉnh điện, điều hòa 3 vùng, 2 dàn lạnh, phanh tay điện tử, cửa sổ trời,… đặc biệt là không gian rộng rãi nhờ chiều dài lên tới hơn 5m và mức giá được xem là khá tốt trong phân khúc.
Bảng giá xe KIA Sedona mới nhất
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ đồng) | Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng) | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh Khác | ||
KIA SEDONA 2.2 DAT DELUXE | 1,019 | 1,163 | 1,143 | 1,124 |
KIA SEDONA 2.2 DAT LUXURY | 1,149 | 1,309 | 1,286 | 1,267 |
KIA SEDONA 2.2L DAT SIGNATURE | 1,289 | 1,466 | 1,440 | 1,421 |
KIA SEDONA 3.3 GAT PREMIUM | 1,359 | 1,544 | 1,518 | 1,498 |
KIA SEDONA 3.3L GAT SIGNATURE | 1,519 | 1,723 | 1,693 | 1,674 |
Chế độ bảo hành khi mua xe KIA
Người dùng mua xe ô tô KIA sẽ được hưởng chế độ bảo hành do THACO (Công ty CP ô tô Trường Hải) phân phối tại thị trường Việt Nam với thời gian là 36 tháng và không giới hạn số km (riêng mẫu xe Morning, Soluto và xe CBU là 36 tháng hoặc 100.000km tùy vào điều kiện nào đến trước)
- THACO sẽ bảo hành bình ắc quy trong thời hạn 12 tháng (hoặc 20.000 km tùy điều kiện nào đến trước).
- THACO sẽ bảo hành nạp lại ga lạnh trong 12 tháng (hoặc 20.000km tùy điều kiện nào đến trước).
- Bảo hành lốp do nhà sản xuất lốp tại Việt Nam hoặc có đại diện tại Việt Nam bảo hành theo chính sách bảo hành của nhà sản xuất lốp.
Ưu đãi khi mua xe KIA trong tháng 2,3/2022
Khách hàng mua xe KIA trong tháng 2 & tháng 3 có cơ hội nhận được ưu đãi đặc biệt từ Kia Việt Nam. Tổng giá trị ưu đãi lên đến 57 triệu đồng, bao gồm ưu đãi giá, bảo hiểm vật chất và quà tặng trang bị chính hãng. Lưu ý: Chương trình ưu đãi, tặng quà hoặc giảm giá, hỗ trợ trước bạ tùy thuộc vào từng dòng xe và từng đại lý. Người dùng nên tham khảo trước khi xuống tiền.
Nguồn: [Link nguồn]
Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc,... là những quốc gia đang triển khai hàng loạt kế hoạch về ưu đãi thuế, phí cho xe điện, nhằm phát triển hệ thống giao thông xanh.