Giá xe i10 lăn bánh và niêm yết mới nhất tháng 5/2020
Mẫu xe Hyundai Grand I10 khá nổi tiếng tại Việt nam với kích thước nhỏ gọn. Giá xe i10 hợp lý giúp mẫu xe này của Hyundai giữ top 1 phân khúc hạng A.
Hyundai Grand i10 ra mắt thế hệ đầu tiên vào năm 2007 và thế hệ thứ 2 ra mắt năm 2013 và đến cuối năm 2019, i10 thế hệ thứ 3 phiên bản 2020 đã được ra mắt với nhiều nâng cấp nổi bật về ngoại thất, nội thất, trang bị các tính năng an toàn hiện đại. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá xe i10 đầy đủ các phiên bản của Hyundai được cập nhật mới nhất tháng 5/2020.
1. Giá xe Hyundai Grand i10 MT 1.0
Mẫu xe Hyundai Grand I10 khá nổi tiếng tại Việt nam với kích thước nhỏ gọn và giá thành rẻ. Đối thủ chính của dòng xe này là Kia Morning, Toyota Wigo, Chevrolet Spark.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP.HCM
|
Tỉnh khác |
||
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0 |
315 |
375.5 |
369.2 |
350.2 |
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L |
355 |
420.3 |
413.2 |
394.2 |
Hyundai i10 màu Đỏ (Ảnh minh họa)
Thông số kỹ thuật |
Hyundai Grand i10 MT 1.0 |
D x R x C (mm) |
3.765 mm D x 1.660 mm R x 1.505 mm C |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
165 |
Hệ dẫn động |
2WD |
Dung tích |
998cc |
Động cơ |
Xăng, Kappa 1.0 |
Công suất cực đại |
66Ps / 5000rpm |
Mô-men xoắn cực đại |
94Nm / 3500 rpm |
Hộp số |
5MT |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước |
MacPherson |
Xe có 6 màu sơn |
Trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương. |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
5.8L /100km |
Lốp xe |
165/ 65 R14 |
Bình xăng |
43L |
Ghế ngồi |
5 |
2. Giá xe Hyundai Grand i10 AT 1.0
Giá xe i10 AT 1.0 đắt hơn khoảng 65 triệu so với bản MT 1.0 thiếu. Các thông số kỹ thuật cơ bản giống nhau chỉ khác về hộp số sử dụng 4AT thay vì 5MT. Mức tiêu thụ nhiên liệu tăng lên từ 5.8l/100 km thành 6.3l/100KM.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Hyundai Grand i10 AT 1.0 |
380 |
448.3 |
440.7 |
421.7 |
Hyundai i10 màu Cát vàng (Ảnh minh họa)
Thông số kỹ thuật |
Hyundai Grand i10 AT 1.0 |
D x R x C (mm) |
3.765 mm D x 1.660 mm R x 1.505 mm C |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
165 |
Hệ dẫn động |
2WD |
Dung tích |
998cc |
Động cơ |
Xăng, Kappa 1.0 |
Công suất cực đại |
66Ps / 5000rpm |
Mô-men xoắn cực đại |
94Nm / 3500 rpm |
Hộp số |
4AT |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước |
MacPherson |
Xe có 6 màu sơn |
Trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương. |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
6.3L /100km |
Lốp xe |
165/ 65 R14 |
Bình xăng |
43L |
Ghế ngồi |
5 |
3. Giá xe Hyundai Grand i10 MT 1.2
Giá xe i10 MT 1.2 giá tương đương với bản AT 1.0. Các thông số kỹ thuật có sự thay đổi đáng kể ở phần động cơ. Dung tích tăng từ 998cc lên 1248cc, Công suất cực đại tăng lên 87Ps / 6000 rpm, Mô-men xoắn cực đại từ 94Nm / 3500 rpm lên 120Nm / 4000rpm. Động cơ đã mạnh hơn nhiều so với bản 1.0.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Hyundai Grand i10 MT 1.2L |
380 |
448.3 |
440.7 |
421.7 |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L |
350 |
417.7 |
407.7 |
388.7 |
Hyundai i10 màu xanh dương (Ảnh minh họa)
Thông số kỹ thuật |
Hyundai Grand i10 MT 1.2 |
D x R x C (mm) |
3.765 mm D x 1.660 mm R x 1.505 mm C |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
165 |
Hệ dẫn động |
2WD |
Dung tích |
1248cc |
Động cơ |
Xăng, Kappa 1.2 |
Công suất cực đại |
87Ps / 6000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại |
120Nm / 4000rpm |
Hộp số |
5MT |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước |
MacPherson |
Xe có 6 màu sơn |
Trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương. |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
6.3L /100km |
Lốp xe |
165/ 65 R14 |
Bình xăng |
43L |
Ghế ngồi |
5 |
4. Giá xe Hyundai Grand i10 AT 1.2
Giá xe i10 AT 1.2 giá đắt hơn bản thiếu MT 1.0 khoảng 100 triệu. Các thông số kỹ thuật có sự thay đổi đáng kể ở phần động cơ so với bản AT 1.0. Dung tích tăng từ 998cc lên 1248cc, Công suất cực đại tăng lên 87Ps / 6000 rpm, Mô-men xoắn cực đại từ 94Nm / 3500 rpm lên 120Nm / 4000rpm. Động cơ đã mạnh hơn nhiều so với bản 1.0.
Phiên bản |
Giá niêm yết (Triệu đồng) |
Giá lăn bánh tạm tính (Triệu đồng) |
||
Hà Nội |
TP. HCM |
Tỉnh khác |
||
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L |
405 |
476 |
468 |
449 |
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L |
415 |
488 |
480 |
460 |
Hyundai i10 màu xanh trắng (Ảnh minh họa)
Thông số kỹ thuật |
Hyundai Grand i10 AT 1.2 |
D x R x C (mm) |
3.765 mm D x 1.660 mm R x 1.505 mm C |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2,425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
165 |
Hệ dẫn động |
2WD |
Dung tích |
1248cc |
Động cơ |
Xăng, Kappa 1.2 |
Công suất cực đại |
87Ps / 6000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại |
120Nm / 4000rpm |
Hộp số |
4AT |
Phanh trước/sau |
Đĩa/Tang trống |
Hệ thống treo trước |
MacPherson |
Xe có 6 màu sơn |
Trắng, cam, bạc, đỏ, vàng cát và xanh dương. |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
6.3L /100km |
Lốp xe |
165/ 65 R14 |
Bình xăng |
43L |
Ghế ngồi |
5 |
Nguồn: [Link nguồn]
Phân khúc xe cỡ nhỏ có doanh số tổng giảm 20% trong tháng 2/2020, mức giảm ảnh hưởng một phần bởi tình hình chung của...