Giá xe Hyundai Tucson niêm yết và lăn bánh tháng 1/2025
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Tucson mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Hyundai Tucson lần đầu ra mắt người dùng thế giới vào năm 2004, hiện xe đang ở vòng đời thứ 4, trình làng năm 2020.
Tại sự kiện "Khai mở giới hạn" được công chiếu trên fanpage Hyundai TC Motor ngày 27/12/2021, Hyundai Tucson All New đã chính thức có màn chào sân khách hàng Việt. Đến ngày 9/10/2024, mẫu xe này bước vào đợt nâng cấp giữa vòng đời.
Ở thế hệ thứ 4, Hyundai Tucson nhận được nhiều nâng cấp đáng giá từ ngoại hình đến trang bị nội thất, đặc biệt có những tính năng lần đầu xuất hiện tại phân khúc CUV 5 chỗ, hứa hẹn gây sức ép lên các đối thủ: Mazda CX-5, Honda CR-V, Mitsubishi Outlander, Nissan X-Trail,...
Xe tiếp tục được lắp ráp trong nước với 4 phiên bản cùng 08 màu sơn ngoại thất là Đen, Trắng Winter, Xám, Xanh trời, Đỏ, Trắng kem, và Nâu.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Tucson tháng 1/2025
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Hyundai Tucson 2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 769 | 883 | 868 | 849 | - |
Hyundai Tucson 2.0 Xăng Đặc biệt | 859 | 984 | 967 | 948 | |
Hyundai Tucson 2.0 Dầu Đặc biệt | 989 | 1130 | 1110 | 1091 | |
Hyundai Tucson 1.6 Turbo HTRAC | 979 | 1118 | 1099 | 1080 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Tucson 2025
Thông số/Phiên bản | Xăng Tiêu chuẩn | Xăng Đặc biệt | Dầu Đặc biệt | 1.6 Turbo HTRAC |
Kích thước - Trọng lượng | ||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.640 x 1.865 x 1.665 | 4.640 x 1.865 x 1.665 | 4.640 x 1.865 x 1.665 | 4.640 x 1.865 x 1.665 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.755 | 2.755 | 2.755 | 2.755 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 181 | 181 | 181 | 181 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 54 | 54 | 54 | 54 |
Lốp, la-zăng | 235/65 R17 | 235/60 R18 | 235/60 R18 | 235/55R19 |
Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 |
Động cơ - Hộp số | ||||
Kiểu động cơ | Smartstream G2.0 | Smartstream G2.0 | Smartstream D2.0 | Smartstream 1.6 T-GDI |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Dầu | Xăng |
Dung tích xi lanh (cc) | 1.999 | 1.999 | 1.998 | 1.598 |
Công suất máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 156/6.200 | 156/6.200 | 186/4.000 | 180/5.500 |
Mô-men xoắn máy xăng/dầu (Nm)/vòng tua (vòng/phút) | 192/4.500 | 192/4.000 | 416/2.000 - 2.750 | 265/1.500-4.500 |
Hộp số | 6 AT | 6 AT | 8 AT | 7 DCT |
Dẫn động | FWD | FWD | FWD | AWD (HTRAC) |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 7,64 | 7,9 | 6,16 | 7,15 |
Hệ thống treo - phanh | ||||
Hệ thống treo trước | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED | LED Projector |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED | LED Projector |
Đèn ban ngày | Dạng LED | Dạng LED | Dạng LED | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu | - | - | Có | Có |
Đèn hậu | LED | LED | LED | LED |
Đèn phanh trên cao | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện | Chỉnh điện, gập tự động |
Sấy gương chiếu hậu | Có | Có | Có | Có |
Gạt mưa tự động | - | Có | Có | Có |
Ăng ten vây cá | Có | Có | Có | Có |
Cốp đóng/mở điện | - | Có | Có | Có |
Mở cốp rảnh tay | - | Có | Có | Có |
Giá nóc | - | Có | Có | Có |
Nội thất | ||||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | Da | Da |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng |
Nhớ vị trí ghế lái | - | - | - | 2 |
Massage ghế lái | - | - | - | - |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh cơ | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng | Chỉnh điện 6 hướng |
Massage ghế phụ | - | - | - | - |
Thông gió (làm mát) ghế lái | - | Có | Có | Có |
Thông gió (làm mát) ghế phụ | - | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế lái | - | Có | Có | Có |
Sưởi ấm ghế phụ | - | Có | Có | Có |
Chất liệu bọc vô-lăng | Da | Da | Da | Da |
Bảng đồng hồ tài xế | Analog cùng màn hình 4.2 inch | 12,3 inch | 12,3 inch | 12,3 inch |
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng | Có | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ hai | Gập 6/4 | Gập 6/4 | Gập 6/4 | Gập 6/4 |
Điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 2 vùng độc lập |
Chìa khoá thông minh | Có | Có | Có | Có |
Khởi động nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính 1 chạm | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Cửa sổ trời | - | - | - | Có |
Cửa sổ trời toàn cảnh | - | - | - | Có |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | - | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế trước | Có | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Có | Có | Có | Có |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch | Cảm ứng 12,3 inch |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có | Có | Có |
Ra lệnh giọng nói | - | Có | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 8 loa Bose | 8 loa Bose | 8 loa Bose |
Phát WiFi | - | - | - | - |
Kết nối AUX/USB/Bluetooth | Có | Có | Có | Có |
Radio AM/FM | Có | Có | Có | Có |
Sạc không dây | - | Có | Có | Có |
Khởi động từ xa | Có | Có | Có | Có |
Sưởi vô-lăng | - | - | - | Có |
Đèn viền nội thất (ambient light) | - | - | - | Có |
Hỗ trợ vận hành | ||||
Trợ lực vô-lăng | Điện | Điện | Điện | Điện |
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có | Có | Có |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | - | - | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | - | - | Có | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Trước/Sau | Trước/Sau/Bên | Trước/Sau/Bên | Trước/Sau/Bên |
Camera lùi | Có | Có | Có | Có |
Camera 360 | - | Có | Có | Có |
Camera quan sát làn đường (LaneWatch) | - | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn | - | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm | - | Có | Có | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | - | Có | Có | Có |
Cảnh báo tài xế buồn ngủ | - | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo tiền va chạm | - | - | - | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có | Có | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | - | Có | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành | - | - | - | Có |
Cảnh báo giao thông khi mở cửa | - | - | - | Có |
Số túi khí | 6 | 6 | 6 | 6 |
Tham khảo thiết kế xe Hyundai Tucson 2025
Ngoại thất
Hyundai Tucson 2024 sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.630 x 1.865 x 1.695 mm. So với đời cũ, xe dài hơn 150mm, rộng hơn 15mm và cao hơn 35mm. Chiều dài cơ sở đạt mức 2.755mm, tăng 85mm, khoảng sáng gầm là 181mm.
Ở thế hệ thứ 4, Hyundai Tucson lột xác hoàn toàn với ngoại hình thể thao và cá tính, mang trọn vẹn triết lý thiết kế Sensuous Sportiness. Đầu xe nổi bật với lưới tản nhiệt thiết kế mới, tạo hình tam giác độc đáo và ấn tượng. Hệ thống chiếu sáng sử dụng công nghệ full-LED hiện đại. Riêng đèn pha ban ngày được tích hợp ẩn vào tản nhiệt, chỉ hiện rõ khi đề nổ xe.
Thân xe với những đường gân dập nổi thiết kế góc cạnh mang đến vẻ khỏe khoắn. Bộ la-zăng kích thước 17-19 inch với tạo hình cánh quạt hoàn toàn mới trở thành điểm nhấn đáng chú ý. Gương chiếu hậu chỉnh điện tích hợp tính năng báo rẽ, có chức năng sấy gương. Tay nắm cửa mạ crom nổi bật.
Đuôi xe có cặp đèn hậu hoàn toàn mới sử dụng công nghệ LED Parametric Jewel Hidden Lights không chỉ tăng khả năng chiếu sáng mà còn mang tính thẩm mỹ cao. Cửa kính sau cũng được làm lại với gạt nước ẩn bên cánh gió sau giúp hoàn chỉnh vẻ đẹp hiện đại cho thế hệ mới của Hyundai Tucson. Đi cùng với đó là cánh lướt gió, ăng-ten vây cá mập… hiện đại.
Nội thất
Nội thất Hyundai Tucson mới nhận được khá nhiều điểm mới, tiện nghi, thân thiện và sang trọng hơn. Vô-lăng tạo hình 3 chấu thể thao, logo thương hiệu được thể hiện theo dạng mã morse vô cùng độc đáo và sang chảnh. Phía sau bố trí cụm màn hình cong, kết hợp giữa màn hình thông tin và màn hình giải trí có cùng kích thước 12.3 inch, hỗ trợ Android Auto/Apple Carplay không dây.
Màn hình trung tâm táp-lô thiết kế dọc dạng thác nước, tích hợp tất cả các nút chức năng. Dải bạc nhỏ chạy song song kéo dài hết táp-lô trở thành điểm nhấn khiến khu vực cabin thêm phần sang trọng. Xe được trang bị hệ thống điều hòa thông gió đa chiều với khả năng lọc không khí độc hại tốt hơn.
Các trang bị hiện đại khác trên Hyundai Tucson 2024 có thể kể đến: Cần số điện tử điều khiển nút bấm, hệ thống âm thanh Bose 8 loa, cửa sổ trời toàn cảnh, Cruise Control thông minh, đèn pha và gạt mưa tự động, sưởi và làm mát ghế, phanh tay điện tử, gạt mưa tự động, Dừng xe thông minh Autohold, phanh tay điện tử, Camera 360,…
Hyundai Tucson tiếp tục có bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam với loạt tính năng tùy chỉnh, đồng thời tích hợp khả năng offline hoạt động độc lập với dữ liệu được nạp sẵn cùng kết nối vệ tinh GPS trực tiếp, không phải phụ thuộc vào hệ thống Internet như các bản đồ online khác.
Thế hệ mới của Tucson còn được trang bị hệ thống đèn LED nội thất với tùy chỉnh 64 màu sắc khác nhau, giúp gia tăng tính thẩm mĩ cho khu vực trong xe. Ngoài ra, xe còn sở hữu cốp điện thông minh với 4 mức độ mở cùng chức năng khởi động từ xa với chỉ một nút bấm trên Smartkey.
Động cơ
Hyundai Tucson model 2024 vẫn có 3 tùy chọn vận hành như trước song được nâng cấp công nghệ Smartstream, cho khả năng vận hành ấn tượng hơn hẳn. Cụ thể:
• Động cơ SmartStream 1.6L T-GDi, sản sinh công suất cực đại 180 mã lực và mô-men xoắn cực đại 265 Nm. Theo công bố từ nhà sản xuất, động cơ này gia tăng 4% công suất, tăng 5% hiệu suất trong khi giảm tới 12% lượng khí thải. Kết nối với đó là hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp DCT.
• Động cơ SmartStream Diesel D2.0 đi kèm hộp số tự động 8 cấp, cho công suất tối đa 186 mã lực và mô-men xoắn cực đại 416 Nm.
• Động cơ xăng SmartStream 2.0L MPI đi kèm hộp số tự động 6 cấp, cho công suất 156 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm.
Hyundai Tucson mới được trang bị hệ thống khung gầm mới, có khả năng xử lý tiếng ồn, độ rung cùng các ảnh hưởng khác triệt để hơn, mang đến trải nghiệm lái thú vị cho người điều khiển vô-lăng. Đồng thời gia tăng tính năng an toàn cũng như giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu đáng kể cho xe.
An toàn
Hyundai Tucson 2024 được trang bị hệ thống an toàn SmartSense mới nhất với loạt tính năng tiên tiến như: Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA; Hệ thống giám sát & phòng tránh va chạm điểm mù BVM & BCA; Hệ thống phòng tránh va chạm trước FCA; Hệ thống điều khiển hành trình thông minh Smart Cruise Control.
Bên cạnh đó là loạt công nghệ an toàn vượt trội tiếp tục kế thừa từ thế hệ trước: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS; Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA; Hệ thống phân bổ lực phanh EBD; Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS; Hệ thống ổn định chống trượt thân xe VSM; Hệ thống cân bằng điện tử ESC; Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC; Hệ thống hỗ trợ xuống dốc DBC; Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA; Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm khi lùi xe RCCA; Hệ thống thống cảnh báo va chạm khi ra khỏi xe SEW; Hệ thống cảm biến áp suất lốp TPMS; Hệ thống chống trộm Immobilizer; 6 túi khí.
Đặc biệt, lần đầu tiên Hyundai Tucson tại thị trường ô tô Việt Nam được trang bị hệ thống phòng chống va chạm khi lùi/đỗ PCA (Reverse Parking Collision Avoidance Assist), đây cũng là trang bị độc nhất phân khúc SUV cỡ C ở thời điểm hiện tại.
Đánh giá xe Hyundai Tucson 2024
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, thời trang
+ Nhiều trang bị tiện nghi hiện đại
+ Tiết kiệm nhiên liệu
+ Đa dạng tùy chọn động cơ
+ Giá bán rẻ nhất phân khúc
Nhược điểm:
- Khoang hành lý hơi nhỏ.
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Tucson mới nhất đầy đủ các phiên bản.
Nguồn: [Link nguồn]
-04/01/2025 13:51 PM (GMT+7)