Giá xe Hyundai SantaFe lăn bánh tháng 10/2020
Cập nhật giá lăn bánh xe ô tô Hyundai SantaFe đầy đủ các phiên bản máy xăng và máy dầu.
Hyundai SantaFe là mẫu SUV 7 chỗ chủ chốt của hãng xe Hàn Quốc. Ở thế hệ mới, SantaFe thay đổi toàn diện ở thế hệ mới cùng với sự bứt phá vượt bậc về công nghệ, đem lại cái nhìn tổng thể sang trọng hơn và tiện nghi hơn.
Hyundai SantaFe có thiết kế ấn tượng ở ngoại thất với những đường gân nổi mạnh mẽ dọc thân xe, mặt ca-lăng với lưới tản nhiệt mạ chrome, hốc đèn pha LED cỡ lớn. Nội thất ghế da sang trọng 2 màu sắc tùy chọn, nhiều tiện ích giải trí, hỗ trợ người lái. Động cơ cũng được nâng cấp với hộp số cùng hệ dẫn động hoàn toàn mới.
Đối thủ cạnh tranh với Hyundai SantaFe là: Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport,...
SantaFe được phân phối với 6 màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Xanh.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính Hyundai SantaFe tháng 10/2020 hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.
Phiên bản |
Mẫu xe |
Giá |
Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (tỷ đồng) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
Máy xăng |
Hyundai SantaFe 2.4L tiêu chuẩn |
995 |
1,077 |
1,067 |
1,048 |
Hyundai SantaFe 2.4L đặc biệt |
1,135 |
1,225 |
1,214 |
1,195 |
|
Hyundai SantaFe 2.4L cao cấp |
1,185 |
1,278 |
1,267 |
1,248 |
|
Máy |
Hyundai SantaFe 2.2L tiêu chuẩn |
1,055 |
1,141 |
1,130 |
1,111 |
Hyundai SantaFe 2.2L đặc biệt |
1,195 |
1,289 |
1,277 |
1,258 |
|
Hyundai SantaFe 2.2L cao cấp |
1,245 |
1,342 |
1,330 |
1,302 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai SantaFe máy xăng
Hyundai SantaFe máy xăng |
Tiêu chuẩn |
Đặc biệt |
Cao Cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
4770 x 1890 x 1680 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2765 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
185 |
||
Động cơ |
Theta II 2.4 GDI |
||
Dung tích xy-lanh (cc) |
2.359 |
||
Công suất cực đại (Ps) |
188Ps/6000rpm |
||
Momen xoắn cực đại (N.m) |
241/4000 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
71 |
||
Hệ dẫn động |
FWD |
HTRAC |
|
Hộp số |
6AT |
||
Hệ thống treo trước/sau |
Mcpherson/Liên kết đa điểm |
||
Thông số lốp |
235/R60 R18 |
235/R60 R19 |
|
Phanh trước/sau |
Đĩa/đĩa |
||
Túi khí |
06 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai SantaFe máy dầu
Hyundai SantaFe máy dầu |
Tiêu chuẩn |
Đặc biệt |
Cao Cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
4770 x 1890 x 1680 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2765 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
185 |
||
Động cơ |
Dầu, R 2.2E-VGT, I4, 16 van HLA, DOHC |
||
Dung tích xy-lanh (cc) |
2.199 |
||
Công suất cực đại (Ps) |
200Ps/3800rpm |
||
Momen xoắn cực đại (N.m) |
441/1.750 - 2,750 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
71 |
||
Hệ dẫn động |
FWD |
HTRAC |
|
Hộp số |
8AT |
||
Hệ thống treo trước/sau |
Mcpherson/Liên kết đa điểm |
||
Thông số lốp |
235/R60 R18 |
235/R60 R19 |
|
Phanh trước/sau |
Đĩa/đĩa |
||
Túi khí |
06 |
Tham khảo thiết kế xe Hyundai SantaFe
Ngoại thất
Hyundai SantaFe thế hệ mới có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.770 x 1.890 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở xe đạt 2.765 mm, khoảng sáng gầm 165 mm.
Tổng thể ngoại hình Hyundai SantaFe hoàn toàn mới trông lôi cuốn hơn với ngôn ngữ thiết kế "Điêu khắc dòng chảy 2.0", lưới tản nhiệt của xe hình đa giác cỡ lớn với họa tiết tổ ong mạ crom. Hệ thống chiếu sáng của xe gồm 4 projector công nghệ LED của SantaFe đã được kéo xuống dưới giống Kona, bên trên là đèn định vị ban ngày dạng LED ấn tượng.
Hyundai SantaFe 2020 trang bị bộ la-zăng kích thước 18 inch cho 2 bản tiêu chuẩn và 19 inch trang bị trên 4 bản cao cấp, gương chiếu hậu của xe được sơn đồng màu thân xe và được tích hợp đèn xi-nhan dạng LED.
Đuôi xe có đèn hậu dạng LED thiết kế đầy ấn tượng, cặp ống xả vẫn lệch 1 bên bị đánh giá thấp của mẫu SUV thương hiệu Hàn Quốc.
Nội thất
Hyundai SantaFe All New được bố trí khoa học hơn với 7 chỗ ngồi rộng rãi so với thế hệ cũ. Ghế ngồi xe được bọc da, ghế lái nhớ 2 vị trí, phụ chỉnh điện ở trên 2 bản cao cấp nhất. Vô-lăng bọc da có tích hợp phím điều khiển cùng chức năng sưởi tay lái và cửa gió điều hòa hàng ghế cuối cùng đã xuất hiện.
Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 8 inch tích hợp tích hợp bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam. Ngoài ra, xe có những tiện ích như: Nút khởi động, điều hòa tự động độc lập 2 vùng, gương chiếu hậu chống chói, sạc không dây chuẩn QI, cửa sổ trời toàn cảnh,...
Động cơ
Hyundai SantaFe 2020 có 2 tùy chọn động cơ gồm: Máy xăng 2,4L công suất 188 mã lực và mô-men xoắn 241 Nm cùng hộp số tự động 6 cấp. Các bản cao cấp được trang bị động cơ dầu diesel dung tích 2,2L với công suất 202 mã lực và mô-men xoắn 441 Nm. Động cơ này được kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian "HTRAC" lần đầu xuất hiện trên xe của Hyundai.
Trang bị an toàn trên Hyundai SantaFe
- Cảnh báo điểm mù (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Giữ phanh tự động Auto Hold (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC
- Điều khiển hành trình
- Cảm biến lùi (trên bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Phanh tay điện tử EPB (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC
- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM
- Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Khóa an toàn thông minh SAE (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)
- Camera lùi
- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA
- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD
- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS
- Mở cốp thông minh
- Túi khí: 06
Đánh giá xe Hyundai SantaFe
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, thời thượng
+ Không gian nội thất sang trọng, tiện nghi
+ Hệ thống trang bị hiện đại bậc nhất phân khúc
+ Vận hành êm ái, thoải mái, chắc chắn; linh hoạt trong phố; ổn định, đằm chắc ở đường
+ Hệ thống trang bị an toàn hiện đại.
Nhược điểm:
- Hàng ghế thứ 3 hơi chật, trần xe hơi bí
- Hệ thống treo hơi cứng
- Sức mạnh phiên bản động cơ máy dầu chưa ấn tượng nhiều ở tốc độ.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Toyota Vios 2020 đầy đủ các phiên bản.