Giá xe Hyundai Santa Fe lăn bánh tháng 01/2021
Cập nhật giá lăn bánh xe ô tô Hyundai Santa Fe đầy đủ các phiên bản máy xăng và máy dầu.
Hyundai Santa Fe là mẫu SUV 7 chỗ chủ chốt của hãng xe Hàn Quốc. Ở thế hệ mới, Santa Fe thay đổi toàn diện ở thế hệ mới cùng với sự bứt phá vượt bậc về công nghệ, đem lại cái nhìn tổng thể sang trọng hơn và tiện nghi hơn.
Hyundai Santa Fe có thiết kế ấn tượng ở ngoại thất với những đường gân nổi mạnh mẽ dọc thân xe, mặt ca-lăng với lưới tản nhiệt mạ chrome, hốc đèn pha LED cỡ lớn. Nội thất ghế da sang trọng 2 màu sắc tùy chọn, nhiều tiện ích giải trí, hỗ trợ người lái. Động cơ cũng được nâng cấp với hộp số cùng hệ dẫn động hoàn toàn mới.
Đối thủ cạnh tranh với Hyundai Santa Fe là: Toyota Fortuner, Mazda CX-8, Ford Everest, Nissan X-Trail, Mitsubishi Pajero Sport,...
Tại Việt Nam, Hyundai Santa Fe được TC Motor lắp ráp trong nước và phân phối với 6 màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Xanh.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính Hyundai Santa Fe tháng 1/2021
Phiên bản |
Mẫu xe |
Giá |
Giá lăn bánh tạm tính (tỷ VND) |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
|||
Máy xăng |
Hyundai Santa Fe 2.4L tiêu chuẩn |
0,995 |
1,152 |
1,132 |
1,113 |
Hyundai Santa Fe 2.4L đặc biệt |
1,135 |
1,310 |
1,288 |
1,269 |
|
Hyundai Santa Fe 2.4L cao cấp |
1,185 |
1,367 |
1,344 |
1,325 |
|
Máy dầu |
Hyundai Santa Fe 2.2L tiêu chuẩn |
1,055 |
1,220 |
1,199 |
1,180 |
Hyundai Santa Fe 2.2L đặc biệt |
1,195 |
1,379 |
1,355 |
1,336 |
|
Hyundai Santa Fe 2.2L cao cấp |
1,245 |
1,435 |
1,410 |
1,391 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe máy xăng
Hyundai Santa Fe máy xăng |
Tiêu chuẩn |
Đặc biệt |
Cao Cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
4770 x 1890 x 1680 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2765 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
185 |
||
Động cơ |
Theta II 2.4 GDI |
||
Dung tích xy-lanh (cc) |
2.359 |
||
Công suất cực đại (Ps) |
188Ps/6000rpm |
||
Momen xoắn cực đại (N.m) |
241/4000 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
71 |
||
Hệ dẫn động |
FWD |
HTRAC |
|
Hộp số |
6AT |
||
Hệ thống treo trước/sau |
Mcpherson/Liên kết đa điểm |
||
Thông số lốp |
235/R60 R18 |
235/R60 R19 |
|
Phanh trước/sau |
Đĩa/đĩa |
||
Túi khí |
06 |
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Santa Fe máy dầu
Hyundai Santa Fe máy dầu |
Tiêu chuẩn |
Đặc biệt |
Cao Cấp |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) |
4770 x 1890 x 1680 |
||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2765 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
185 |
||
Động cơ |
Dầu, R 2.2E-VGT, I4, 16 van HLA, DOHC |
||
Dung tích xy-lanh (cc) |
2.199 |
||
Công suất cực đại (Ps) |
200Ps/3800rpm |
||
Momen xoắn cực đại (N.m) |
441/1.750 - 2,750 |
||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) |
71 |
||
Hệ dẫn động |
FWD |
HTRAC |
|
Hộp số |
8AT |
||
Hệ thống treo trước/sau |
Mcpherson/Liên kết đa điểm |
||
Thông số lốp |
235/R60 R18 |
235/R60 R19 |
|
Phanh trước/sau |
Đĩa/đĩa |
||
Túi khí |
06 |
Tham khảo thiết kế xe Hyundai Santa Fe
Ngoại thất
Hyundai Santa Fe thế hệ mới có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.770 x 1.890 x 1.680 (mm), chiều dài cơ sở xe đạt 2.765 mm, khoảng sáng gầm 165 mm.
Tổng thể ngoại hình Hyundai Santa Fe hoàn toàn mới trông lôi cuốn hơn với ngôn ngữ thiết kế "Điêu khắc dòng chảy 2.0", lưới tản nhiệt của xe hình đa giác cỡ lớn với họa tiết tổ ong mạ crom. Hệ thống chiếu sáng của xe gồm 4 projector công nghệ LED của Santa Fe đã được kéo xuống dưới giống Kona, bên trên là đèn định vị ban ngày dạng LED ấn tượng.
Hyundai Santa Fe 2021 trang bị bộ la-zăng kích thước 18 inch cho 2 bản tiêu chuẩn và 19 inch trang bị trên 4 bản cao cấp, gương chiếu hậu của xe được sơn đồng màu thân xe và được tích hợp đèn xi-nhan dạng LED.
Đuôi xe có đèn hậu dạng LED thiết kế đầy ấn tượng, cặp ống xả vẫn lệch 1 bên bị đánh giá thấp của mẫu SUV thương hiệu Hàn Quốc.
Nội thất
Hyundai Santa Fe All New được bố trí khoa học hơn với 7 chỗ ngồi rộng rãi so với thế hệ cũ. Ghế ngồi xe được bọc da, ghế lái nhớ 2 vị trí, phụ chỉnh điện ở trên 2 bản cao cấp nhất. Vô-lăng bọc da có tích hợp phím điều khiển cùng chức năng sưởi tay lái và cửa gió điều hòa hàng ghế cuối cùng đã xuất hiện.
Ở trung tâm bảng táp-lô là màn hình cảm ứng kích thước 8 inch tích hợp tích hợp bản đồ dành riêng cho thị trường Việt Nam. Ngoài ra, xe có những tiện ích như: Nút khởi động, điều hòa tự động độc lập 2 vùng, gương chiếu hậu chống chói, sạc không dây chuẩn QI, cửa sổ trời toàn cảnh,...
Động cơ
Hyundai Santa Fe 2020 có 2 tùy chọn động cơ gồm: Máy xăng 2,4L công suất 188 mã lực và mô-men xoắn 241 Nm cùng hộp số tự động 6 cấp. Các bản cao cấp được trang bị động cơ dầu diesel dung tích 2,2L với công suất 202 mã lực và mô-men xoắn 441 Nm. Động cơ này được kết hợp với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian "HTRAC" lần đầu xuất hiện trên xe của Hyundai.
An toàn
Hyundai Santa Fe 2021 có trang bị các hệ thống an toàn gồm: phanh ABS, EBD, BA, hệ thống cân bằng điện tử, hệ thống chống trượt, kiểm soát sức kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hỗ trợ đổ đèo.
Ngoài ra, những trang bị cao cấp có trên Santa Fe có thể kể đến: cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang, tính năng khóa cửa khẩn cấp tránh việc mở cửa khi có phương tiện đến gần, cảm biến quanh xe, camera lùi và 6 túi khí...
Đánh giá xe Hyundai Santa Fe
Ưu điểm:
+ Thiết kế hiện đại, ấn tượng
+ Không gian nội thất sang trọng, tiện nghi
+ Hệ thống trang bị hiện đại bậc nhất phân khúc
+ Vận hành êm ái, thoải mái, chắc chắn; linh hoạt trong phố; ổn định, đằm chắc ở đường
+ Hệ thống trang bị an toàn hiện đại.
Nhược điểm:
- Hàng ghế thứ 3 hơi chật, trần xe hơi bí
- Hệ thống treo hơi cứng
- Sức mạnh phiên bản động cơ máy dầu chưa ấn tượng nhiều ở tốc độ.
Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh mới nhất xe ô tô Hyundai Kona đầy đủ các phiên bản.
Nguồn: [Link nguồn]