Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 7/2021
Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh mới nhất xe ô tô Hyundai Kona đầy đủ các phiên bản.
Hyundai Kona sở hữu thiết kế đẹp, tổng thể hài hòa, nhiều màu sơn lựa chọn tùy thích. Nội thất rộng rãi nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp Arkamys Premium Sound với DAC giải mã Hi-Res Audio. Động cơ vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, trang bị nhiều tính năng.
Đối thủ cạnh tranh của Hyundai Kona tại Việt Nam là: Ford EcoSport, Honda HR-V, Kia Seltos,...
Hyundai Kona được phân phối với 6 màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng chanh.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Hyundai Kona cập nhật tháng 7/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi |
|||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn | 636 | 744 | 731 | 712 | 40 triệu đồng | |
Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt | 699 | 815 | 801 | 782 | ||
Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI | 750 | 873 | 858 | 839 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona
Thông số kỹ thuật | Kona 2.0 AT tiêu chuẩn |
Kona 2.0 AT đặc biệt |
Kona 1.6 Turbo |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | ||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1999 | 1591 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 149/6200 | 177/5500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180/4500 | 265/1500-4500 | |
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Hệ dẫn động | 2WD | ||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Túi khí | 06 túi | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8,62 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,72 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) | 6,79 |
Tham khảo thiết kế xe Hyundai Kona
Ngoại thất
Hyundai Kona có kích thước 4165 x 1800 x 1565 mm. Mẫu crossover/SUV 5 cửa cỡ nhỏ sở hữu loạt trang bị ngoại thất đáng chú ý gồm: đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED với bản cao cấp, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.
Nội thất
Hyundai Kona sở hữu khoang nội thất đầy ắp trang bị option như: chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi... Cửa sổ trời, sạc không dây là loạt trang bị dành riêng cho bản cao cấp. Bên cạnh đó là vô-lăng và cần số bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp…
Động cơ
Hyundai Kona cung cấp cả hai loại máy xăng và máy dầu. Bản máy xăng Nu 2.0 MPI cho công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm đi cùng hộp số tự động. Bản động cơ dầu tăng áp Gama 1.6 T-GDI sản sinh sức mạnh 177 mã lực/ 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
An toàn
Hyundai Kona có các công nghệ an toàn chủ động tiêu chuẩn gồm: phanh ABS/BA/EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và xuống dốc DBC, camera lùi, cảm biến lùi (trừ bản 1.6 Turbo). Đáng chú ý nhất chính là hệ thống cảm biến áp suất lốp tiêu chuẩn đầu tiên trong phân khúc. Riêng 2 bản cao cấp sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.
Công nghệ an toàn bị động có thể kể đến như: 06 túi khí, chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm.
Đánh giá xe Hyundai Kona
Ưu điểm:
+ Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động
+ Trang bị nội thất tiện nghi
+ Hệ thống an toàn hiện đại
+ Động cơ mạnh mẽ, cho cảm giác lái thể thao
Nhược điểm:
- Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế
- Không có phiên bản dẫn động 2 cầu
- Giá xe hơi cao.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 mới nhất đầy đủ các phiên bản.