Giá xe Hyundai Elantra tháng 6/2024, bản Tiêu chuẩn từ 579 triệu đồng

Sự kiện: Hyundai Elantra

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe ô tô Hyundai Elantra đầy đủ các phiên bản.

Hyundai Elantra ra mắt toàn cầu lần đầu tiên vào năm 1990. Hiện nay xe đang ở vòng đời thứ 7, được giới thiệu vào tháng 03/2020 tại Mỹ.

Tháng 5/2019, Hyundai Elantra bản nâng cấp giữa vòng đời của thế hệ thứ 6 ra mắt thị trường Việt Nam. Tham chiến tại phân khúc sedan C với loạt những cái tên như KIA K3, Mazda3, Toyota Corolla Altis, Honda Civic,...

Ngày 14/10/2022, Hyundai Elantra thế hệ mới đã chính thức ra mắt khách hàng Việt với sự "lột xác" toàn diện, trở nên hiện đại, tiện nghi và mạnh mẽ hơn. Xe có 6 tùy chọn màu ngoại thất, gồm Đen, Trắng, Bạc, Vàng cát, Xanh và Đỏ.

Giá xe Hyundai Elantra tháng 6/2024, bản Tiêu chuẩn từ 579 triệu đồng - 1

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính của xe Hyundai Elantra tháng 6/2024

Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) Ưu đãi
Hà Nội TP. HCM Tỉnh/TP khác
Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn 579 670 659 640 -
Hyundai Elantra 1.6 AT Đặc biệt 639 738 725 706
Hyundai Elantra 2.0 AT Cao cấp 699 805 791 772
Hyundai Elantra N Line 769 883 868 849

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Hyundai Elantra tháng 6/2024, bản Tiêu chuẩn từ 579 triệu đồng - 2

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Elantra 2024

Thông số kỹ thuật/Phiên bản 1.6 AT Tiêu chuẩn 1.6 AT Đặc biệt 2.0 AT Cao Cấp N Line
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm) 4675 x 1825 x 1440 4675 x 1825 x 1440 4675 x 1825 x 1440 4675 x 1825 x 1440
Chiều dài cơ sở (mm) 2.720 2.720 2.720 2.720
Khoảng sáng gầm (mm) 150 150 150 150
Trọng lượng không tải (kg) 1.230 1.300 1.330 1.400
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.730 1.760 1.780 1.850
Lốp, la-zăng 195/65 R15 205/65R16 225/45R17 235/40 R18
Dung tích bình nhiên liệu (L) 47 47 47 47
Số chỗ ngồi 5 5 5 5
Động cơ - Hộp số
Kiểu động cơ I4 I4 I4 I4 Turbo
Dung tích xy-lanh (cc) 1.591 1.591 1.999 1.591
Công suất (hp/rpm) 128/6300 128/6300 159/6200 204/6000
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 155/4850 155/4850 193/4000 265/1500~5400
Hộp số 6 AT 6 AT 6 AT 7 DCT
Hệ dẫn động FWD FWD FWD FWD
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 7,0 7,0 7,0 5,83
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 5,6 5,6 5,63 4,76
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 9,5 9,5 10,0 7,72
Hệ thống treo/phanh
Treo trước McPherson McPherson McPherson McPherson
Treo sau Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng
Phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Phanh sau Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Hỗ trợ vận hành
Trợ lực vô-lăng Điện Điện Điện Điện
Nhiều chế độ lái
Lẫy chuyển số trên vô-lăng - - -
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop/Start-Stop) - - - -
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua - - - -
Kiểm soát gia tốc - - - -
Phanh tay điện tử - -
Giữ phanh tự động - -
Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) - - - -
Ngoại thất
Đèn chiếu xa Halogen LED LED LED
Đèn chiếu gần Bi-Halogen LED LED LED
Đèn ban ngày Dạng LED LED LED Dạng LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần - - - -
Đèn hậu Halogen LED LED LED
Đèn phanh trên cao
Gạt mưa tự động -
Gương chiếu hậu Gập điện, chỉnh điện Gập điện, chỉnh điện Gập điện, chỉnh điện Gập điện, chỉnh điện
Sấy gương chiếu hậu - - - -
Cốp đóng/mở điện - - - -
Mở cốp rảnh tay
Ăng-ten vây cá
Nội thất
Chất liệu bọc ghế Nỉ Da Da Da
Ghế lái chỉnh điện - - Chỉnh điện 10 hướng Chỉnh điện 10 hướng
Sưởi ấm ghế lái - -
Bảng đồng hồ tài xế Analog cùng màn hình 4.2 inch TFT 10,25 inch TFT 10,25 inch TFT 10,25 inch
Chất liệu bọc vô-lăng Da Da Da Da
Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Điều hoà Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập Tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời toàn cảnh - - - -
Hàng ghế thứ hai Gập 6/4 Gập 6/4 Gập 6/4 Gập 6/4
Cửa kính một chạm - Có, ghế lái Có, ghế lái Có, ghế lái
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động - - -
Tựa tay hàng ghế trước
Tựa tay hàng ghế sau
Màn hình giải trí trung tâm Cảm ứng 10,25 inch Cảm ứng 10,25 inch Cảm ứng 10,25 inch Cảm ứng 7 inch
Kết nối Apple CarPlay và Android Auto -
Ra lệnh giọng nói -
Đàm thoại rảnh tay -
Sạc không dây -
Hệ thống loa 4 6 6 6
Kết nối AUX, USB, Bluetooth, Radio AM/FM
Khởi động từ xa
Trang bị an toàn
Số túi khí 2 6 6 6
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) -
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) - - - -
Chống bó cứng phanh (ABS)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Cảm biến áp suất lốp
Camera quan sát điểm mù - - - -
Camera lùi
Cảm biến lùi -
Cảnh báo chệch làn đường - - - -
Hỗ trợ giữ làn - - - -
Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm - - - -
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi - - - -
Cảnh báo tài xế buồn ngủ - - - -
Móc gắn ghế an toàn trẻ em Isofix - - -

Thông tin chi tiết xe Hyundai Elantra 2024

Ngoại thất

Giá xe Hyundai Elantra tháng 6/2024, bản Tiêu chuẩn từ 579 triệu đồng - 3

Hyundai Elantra thế hệ mới sở hữu số đo chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.675 x 1.825 x 1430 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.720 mm. So với bản cũ, Elantra 2024 tăng về chiều dài, rộng và trục cơ sở nhưng thấp hơn 20 mm.

Tổng thể vóc dáng Hyundai Elantra mới mang phong cách thể thao, gợi cảm và giàu cảm xúc hơn nhờ ứng dụng ngôn ngữ thiết kế “Sensual Sportiness” mới. Trong đó, lưới tản nhiệt đa giác cỡ lớn với họa tiết bên trong tạo hình giống mặt cắt của đá quý.

Đèn pha được làm mới hoàn toàn, tạo hình vuốt sang 2 bên và nối liền tản nhiệt. Bản tiêu chuẩn dùng bóng Bi-halogen, các bản cao hơn là dạng Projector LED. Đèn định vị ban ngày LED tích hợp ẩn vào lưới tản nhiệt.

Thân xe Hyundai Elantra mới nổi bật với những đường gân dập nổi sắc nhọn cùng la-zăng đa chấu 2 tông màu thể thao. Kích thước la-zăng có sự khác nhau giữa các phiên bản, từ 15 - 18 inch. Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.

Đuôi xe Elantra 2024 trông mềm mại và bắt mắt hơn, dễ liên tưởng đến kết cấu của một chiếc coupe thể thao, thời thượng. Điểm thay đổi rõ nhất chính là cặp đèn hậu được làm lại hoàn toàn, thanh mảnh, nối liền nhau bởi dải LED mảnh, tạo thành hình chữ H, logo thương hiệu.

Đèn định vị dạng LED hiện đại hơn. Cản sau thiết kế các cánh khuếch tán gió vừa có tác dụng gia tăng tính thẩm mỹ vừa tăng tính khí động học cho xe. Dòng chữ ELANTRA mạ crom sáng bóng ở vị trí chính giữa cũng là điểm đáng chú ý trên mẫu sedan C mới của Hyundai.

Riêng bản Elantra N Line 2024 sở hữu bộ bodykit "cực chất" với các điểm nhấn nằm ở lưới tản nhiệt gắn logo "N Line", ốp trang trí bên viền hốc hút gió, gương chiếu hậu màu đen, cánh lướt gió sau và chụp ống xả mạ crôm.

Nội thất

Giá xe Hyundai Elantra tháng 6/2024, bản Tiêu chuẩn từ 579 triệu đồng - 4

Khoang cabin của Hyundai Elantra thế hệ thứ 7 không chỉ rộng rãi, thoải mái hơn nhờ gia tăng kích thước, mà còn hiện đại, tiện nghi hơn, khác biệt hẳn so với “người tiền nhiệm”.

Những chi tiết nhỏ như cửa gió điều hòa cũng được làm lại, thanh mảnh và ẩn vào 3 đường crom chạy ngang bảng táp-lô. Màn hình giải trí dạng cảm ứng kích thước 10,25 inch nối liền màn hình kỹ thuật số Digital 10,25 inch phía sau vô-lăng. Đây là thiết kế vốn phổ biến trên các mẫu xe sang hiện nay, nhằm tối ưu khả năng quan sát cho người cầm lái. Trong đó, màn hình kỹ thuật số sau vô-lăng còn hiển thị chủ đề theo Drivemode của xe hoặc theo sở thích của chủ nhân.

Giá xe Hyundai Elantra tháng 6/2024, bản Tiêu chuẩn từ 579 triệu đồng - 5

Hyundai Elantra 2024 có vô-lăng bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp các phím chức năng, có lẫy số. Ghế xe cũng bọc da, có chức năng sưởi và làm mát ghế. Riêng ghế lái chỉnh điện 10 hướng. Hàng ghế sau rộng rãi, thoải mái nhờ gia tăng kích thước, có cửa gió điều hòa riêng.

Các trang bị cao cấp khác trên Hyundai Elantra 2024 có thể kể đến: phanh tay điện tử, Auto hold, Smartkey, nút bấm khởi động Start/Stop engine kết hợp khởi động từ xa, kết nối Apple Carplay/Android Auto, sạc không dây chuẩn Qi, cốp điều khiển từ xa thông minh, Cruise Control, cảm biến đèn và gạt mưa tự động, kính lái chống sương mù tự động, điều hòa tự động 2 vùng độc lập,....

Phiên bản thể thao N Line cũng có những điểm nhận diện riêng như: nội thất đen chỉ đỏ, logo N Line xuất hiện tại nhiều vị trí. Đặc biệt, ghế ngồi lấy cảm hứng thiết kế từ các mẫu xe đua, ôm người hơn.

Động cơ

Giá xe Hyundai Elantra tháng 6/2024, bản Tiêu chuẩn từ 579 triệu đồng - 6

Hyundai Elantra 2024 có 3 tùy chọn động cơ, bao gồm:

  • Động cơ 1.6L T-GDi trang bị trên bản N Line, cho công suất cực đại 204 mã lực và mô-men xoắn cực đại 264,8 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động ly hợp kép 7 cấp DCT. Theo công bố từ hãng, bản N Line chỉ cần 7,7 giây để tăng tốc từ 0-100km/h.

  • Động cơ 2.0L MPI, sinh công suất 159 mã lực và mô-men xoắn 191,2 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp.

  • Động cơ 1.6L MPI, sản sinh công suất 127,5 mã lực và mô-men xoắn 154,6 Nm. Phiên bản động cơ này sử dụng hộp số tự động 6 cấp.

Cả 3 phiên bản đều sử dụng hệ dẫn động cầu trước.

An toàn

Các trang bị an toàn trên Hyundai Elantra mới gồm: 6 túi khí, chống bó cứng phanh ABS, phân bổ lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, cân bằng điện tử ESC, kiểm soát thân xe VSM, hệ thống chống trộm Immobilizer, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC, hỗ trợ đỗ xe PAS 8 cảm biến trước và sau, cảm biến áp suất lốp, nhắc nhở bỏ quên hành khách ở hàng ghế sau.

Giá xe Hyundai Elantra tháng 6/2024, bản Tiêu chuẩn từ 579 triệu đồng - 7

Đánh giá xe Hyundai Elantra 2024

Ưu điểm:
   + Thiết kế đẹp, hiện đại và bắt mắt
   + Nội thất rộng rãi, tiện nghi
   + Đa dạng phiên bản động cơ
   + Giá bán cạnh tranh so với các đối thủ cùng phân khúc.

Nhược điểm:
​​​​​​​   - Khoảng sáng trần ghế ngồi phía sau hơi hạn chế
​​​​​​​   - Chất liệu nội thất chưa thực sự tốt
   - Không có Cruise Control ở 2 bản thấp.

Nguồn: [Link nguồn]

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Territory mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
Hyundai Elantra Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN