Giá xe Hyundai Elantra mới nhất 2021: Cập nhật giá kèm thông số
Cập nhật giá xe Elantra mới nhất tháng 02 năm 2021 bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh Elantra 2021. Đánh giá tính năng, thông số kỹ thuật và những trang bị đi kèm.
Hyundai Elantra phiên bản mới nhất hiện nay được ra mắt vào tháng 5/2019 là bản nâng cấp giữa dòng đời với nhiều thay đổi đáng kể để cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc hạng C.
Nâng cấp ngoại thất, nội thất tinh chỉnh lại, các trang bị an toàn cũng được bổ sung thêm khiến doanh số của Elantra tăng đáng kể. Đặc biệt, giá xe Elantra theo cập nhật mới nhất thì chỉ từ 568 triệu đồng đối với bản MT rẻ hơn các đối thủ như Mazda3 từ 669 triệu đồng, Honda Civic từ 729 triệu đồng, Toyota Corolla Altis từ 733 triệu đồng,...
Giá xe Hyundai Elantra cập nhật mới mới nhất
Hyundai Elantra được lắp ráp và phân phối tại thị trường Việt Nam gồm có 4 phiên bản gồm Elantra 1.6 MT, 1.6 AT, 2.0 AT và 1.6 Turbo Sport.
Màu sơn ngoại thất của Elantra có 6 màu tùy chọn: Trắng, xanh thiên thanh, bạc, vàng cát, đen, đỏ.
Bảng giá xe Hyundai Elantra 2021 mới nhất tháng 02/2021 (Đơn vị tính: Triệu đồng)
Phiên bản | Giá cũ niêm yết | Giá mới niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính theo giá mới | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Elantra 1.6 MT | 580 | 569 | 661 | 649 | 630 |
Elantra 1.6 AT | 655 | 643 | 743 | 731 | 712 |
Elantra 2.0 AT | 699 | 686 | 792 | 778 | 759 |
Elantra 1.6 Turbo | 769 | 755 | 869 | 854 | 835 |
Phần giá lăn bánh được tính bằng giá niêm yết cộng với các khoản chi phí về thuế trước bạ, phí phí đăng kiểm, phí bảo trì, bảo hiểm,... Trong đó, chưa bao gồm chính sách ưu đãi giảm giá tại các đại lý.
Đánh giá tổng thể Hyundai Elantra
Ở phiên bản nâng cấp, tất cả đã có sự thay đổi kể cả ngoại hình và bên trong nội thất xe. Hyundai Elantra có kích thước vẫn như phiên bản cũ là 4.620 x 1.800 x 1.450mm tương ứng với chiều Dài x rộng x cao, nhưng trục cơ sở dài là 2700mm, tăng 50mm so với người tiền nhiệm giúp không gian nội thất bên trong có phần rộng rãi hơn.
Ngoại thất Hyundai Elantra
Phần đầu xe là có sự thay đổi rõ ràng nhất mà chúng ta có thể nhận ra, ở phiên bản mới, các chi tiết như đèn pha, lưới tản nhiệt, đèn sương mù, cản trước đều được thiết kế lại sắc cạnh và tinh tế hơn.
Cụm đèn pha hình tam giác nhọn sử dụng đèn Full-LED cao cấp tăng độ chiếu sáng, lưới tản nhiệt cũng được làm lại với các thanh nan ngang nhỏ tinh tế hơn nhưng vẫn giữ phong cách Cascading Grill truyền thống của Hyundai. Ở phiên bản Sport, lưới tản nhiệt chuyển sang kiểu mắt cáo sơn đen tăng độ thể thao. Cản trước và đèn sương mù LED kết nối liền mạch cho phần đầu xe thêm sự gắn kết.
Thân xe nhìn ngang thấy rõ chủ ý thiết kế kiểu khí động học của Hyundai khi thân xe hơi chúc xuống như đang lao về phía trước, đuôi xe cao về phía sau. Lazang hợp kim kích thước lần lượt 15, 16 và 17 inch có thiết kế đa chấu tinh xảo. Gương chiếu hậu chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ trên tất cả các phiên bản, trong khi tính năng gập điện chỉ trang bị trên phiên bản số tự động.
Phần đuôi xe dường như mọi sự tập trung đổ dồn vào cụm đèn hậu khi sáng đèn, thiết kế hình tia sét Full-LED khiến đuôi xe rất thể thao và cá tính. Tổng thể cụm đèn hậu và đèn cảnh báo dưới đuôi xe tạo thành chữ M độc đáo mà Hyundai dành cho Elantra.
Chính giữa là logo Hyundai và dải chữ Elantra bóng bẩy tăng độ nhận diện thương hiệu của dòng xe này.
Nội thất Hyundai Elantra
Bước vào trong xe, phần khoang lái cảm nhận được thiết kế đơn giản của dòng xe này. Chất liệu chính được sử dụng là nhựa cứng và sợi giả carbon trên bản thường, khoang cabin bọc da với tông màu đen trên bản Sport. Chính giữa phần màn hình giải trí đa thông tin 7 inch chưa được nâng cấp xứng đáng khi vẫn trang bị màn hình đặt chìm dưới táp lô.
Thay đổi nhiều nhất bên trong xe Hyundai Elantra 2020 là thiết kế vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp điều khiển âm thanh và đàm thoại rảnh tay còn trên bản 2.0 AT và Sport được bổ sung thêm cruise control, lẫy chuyển số. Đồng hồ lái, cửa gió và giao diện điều khiển hệ thống điều hòa trên xe.
Ghế ngồi khoang hành khách và khoang lái ở phiên bản thấp nhất được bọc nỉ, các phiên bản còn lại được bọc da. Bản Sport thể thao với màu đen chủ đạo, kết hợp các họa tiết thêu chỉ đỏ bắt mắt hơn.
Hệ thống giải trí đa phương tiện gồm có âm thanh Infinity 6 loa, kết nối Bluetooth, USB và Apple CarPlay - Android Auto. Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm, sạc không dây chuẩn Qi, gương chống chói ECM, cửa sổ trời toàn cảnh điều chỉnh điện…
Động cơ Hyundai Elantra
Elantra phiên bản mới có 3 tùy chọn trang bị động cơ gồm động cơ 1.6L số tay 6 cấp, động cơ 2.0L số tự động 6 cấp và động cơ 1.6 Turbo hộp số 7 cấp thể thao. Cả 3 phiên bản đều sử dụng hệ thống treo trước Macpherson. Cụ thể
- Động cơ xăng Nu 2.0L MPI cho công suất tối đa 154 mã lực tại 6.200 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 196Nm tại 4.000 vòng/phút.
- Động cơ xăng 1.6 T-GDI cho công suất tối đa 201 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 265 Nm từ 1.500 - 4.500 vòng/phút.
- Động cơ xăng Gamma 1.6L MPI cho công suất tối đa 126 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 155Nm tại 4.850 vòng/phút. Đi kèm là hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp
Các trang bị vận hành an toàn trên Hyundai Elantra
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống kiểm soát thân xe VSM
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống 8 cảm biến trước và sau
- Cảm biến áp suất lốp TPMS
- Khung thép cường lực AHSS
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Elantra
Thông số |
Hyundai Elantra 1.6 MT |
Hyundai Elantra 1.6 AT |
Hyundai Elantra 2.0 AT |
Hyundai Elantra Sport 1.6 T-GDi |
Kích thước | ||||
D x R x C (mm) | 4,620 x 1,800 x 1,450 | 4,620 x 1,800 x 1,450 | 4,620 x 1,800 x 1,450 | 4,620 x 1,800 x 1,450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,700 | 2,700 | 2,700 | 2,700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 | 150 |
Động cơ | Gamma 1.6 MPI | Gamma 1.6 MPI | Nu 2.0 MPI | 1.6 T-GDi |
Dung tích xy lanh (cc) | 1,591 | 1,591 | 1,999 | 1,591 |
Công suất cực đại (Ps) | 128/6,300 | 128/6,300 | 156/6,200 | 204/6,000 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 155/4,850 | 155/4,850 | 196/4,000 | 265/1,500~4,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 50 | 50 | 50 | 50 |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 7DCT |
Hệ thống treo trước | Macpherson | Macpherson | Macpherson | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn | Thanh Xoắn | Thanh Xoắn | Độc lập đa điểm |
Vành & Lốp xe | 195/65 R15 | 205/55 R16 | 225/45 R17 | 225/45 R17 |
Gương chiếu hậu gập điện | – | ● | ● | ● |
Cốp sau mở điều khiển từ xa | ● | ● | ● | ● |
Cụm đèn pha | Halogen | Halogen | LED | LED |
Phanh trước | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Phanh sau | Đĩa | Đĩa | Đĩa | Đĩa |
Cửa sổ điều chỉnh điện | – | ● | ● | ● |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | ● | ● | ● | ● |
Điều hòa chỉnh điện | – | ● | ● | ● |
Ghế lái chỉnh điện 10 hướng | – | – | ● | ● |
Dải chắn nắng tối màu kính chắn gió và kính cửa | – | ● | ● | ● |
Gương chống chói ECM | – | – | – | ● |
Cảm biến lùi | ● | ● | ● | ● |
Sưởi hàng ghế trước | – | – | ● | ● |
Châm thuốc + Gạt tàn | ● | ● | ● | ● |
Tay nắm cửa mạ crom | ● | ● | ● | ● |
Đèn LED định vị ban ngày | ● | ● | ● | ● |
Điều khiển đèn pha tự động | ● | ● | ● | ● |
Gương hậu gập điện, chỉnh điện, báo rẽ | – | ● | ● | ● |
Cảm biến gạt mưa | – | ● | ● | ● |
Sạc không dây chuẩn Qi | – | – | ● | ● |
Điều khiển hành trình Cruise Control | – | – | ● | ● |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 6 |
Hệ thống giải trí | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 | Apple CarPlay/ Bluetooth/ AUX/ Radio/ Mp4 |
Sưởi vô lăng | – | – | ● | – |
Bọc da vô lăng và cần số | ● | ● | ● | ● |
Cửa gió hàng ghế sau | ● | ● | ● | ● |
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập, lọc khí ion | – | ● | ● | ● |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | – | – | – | ● |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | ● | ● | ● | ● |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Chất liệu bọc ghế | Nỉ cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp | Da cao cấp |
Drive Mode | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart | Eco/ Comfort/ Sport/ Smart |
Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống cân bằng điện tử – ESC | – | ● | ● | ● |
Cảm biến trước | – | – | ● | ● |
Cảm biến áp suất lốp | – | ● | ● | ● |
Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | ● | ● | ● | ● |
Hệ thống chống trượt thân xe – VSM | – | ● | ● | ● |
Hệ thống khởi hành ngang dốc – HAC | – | ● | ● | ● |
Hệ thống kiểm soát lực kéo – TCS | – | ● | ● | ● |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 7 |
Nguồn: [Link nguồn]
Chi tiết giá bán xe KIA Cerato mới nhất tháng 01/2021 và đánh giá tổng thể về nội ngoại thất của 4 phiên bản bao gồm 02...