Giá xe Hyundai Accent từ 439 triệu đồng, giảm 50% lệ phí trước bạ

Sự kiện: Hyundai Accent
00:00 / 0:00
Chuẩn
Tốc độ đọc

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Accent mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Hyundai Accent lần đầu ra mắt công chúng vào năm 1994. Đến tháng 04/2018, thế hệ thứ 5 của mẫu xe này đã chính thức trình làng tại Việt Nam với sự lột xác ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn trang bị. Ngày 01/12/2020, TC Motor giới thiệu tới người tiêu dùng trong nước phiên bản nâng cấp của mẫu xe này.

Ngày 30/5/2024, thế hệ hoàn toàn mới của Hyundai Accent ra mắt tại Việt Nam với kích thước gia tăng cùng nhiều trang bị hiện đại. Xe tiếp tục được lắp ráp trong nước, phân phối với 7 màu sơn ngoại thất là: đen, vàng cát, trắng, xanh dương, bạc, đỏ tươi, ghi vàng.

Doanh số của Hyundai Accent thường xuyên lọt top bán chạy nhất tháng và phân khúc sedan hạng B, đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Toyota Vios, Mazda2, Honda City, Mitsubishi Attrage, Nissan Almera,...

Giá xe Hyundai Accent từ 439 triệu đồng, giảm 50% lệ phí trước bạ - 1

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Accent cập nhật mới nhất tháng 11/2024:

Mẫu xe Giá niêm yết
(triệu VND)
Giá lăn bánh tạm tính
giảm 50% LPTB (triệu VND)
Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Hyundai Accent 1.5 MT 439 487 483 464 Giảm 50%
lệ phí trước bạ
theo Nghị định
109/2024/NĐ-CP
Hyundai Accent 1.5 AT 489 540 535 516
Hyundai Accent 1.5 Đặc biệt 529 583 577 558
Hyundai Accent 1.5 Cao cấp 569 625 619 600

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm ưu đãi tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Hyundai Accent từ 439 triệu đồng, giảm 50% lệ phí trước bạ - 2

Thông tin chi tiết xe Hyundai Accent 2024

Thông số kỹ thuật/ Phiên bản 1.5 MT 1.5 AT 1.5 AT Cao cấp 1.5 AT Đặc biệt
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4.535 x 1.765 x 1.485 4.535 x 1.765 x 1.485 4.535 x 1.765 x 1.485 4.535 x 1.765 x 1.485
Chiều dài cơ sở (mm) 2760 2760 2760 2760
Khoảng sáng gầm xe (mm) 165 165 165 165
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 45 45 45 45
Lốp, la-zăng 185/65 R15 185/65 R15 185/65 R15 205/55 R16
Số chỗ ngồi 5 5 5 5
Động cơ - Hộp số
Động cơ SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5 SmartStream G1.5
Loại nhiên liệu Xăng Xăng Xăng Xăng
Dung tích xi lanh (cc) 1.497 1.497 1.497 1.497
Công suất cực đại (hp/Nm) 115/6.300 115/6.300 115/6.300 115/6.300
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 144/4.500 144/4.500 144/4.500 144/4.500
Hộp số 6MT CVT CVT CVT
Dẫn động Cầu trước (FWD) Cầu trước (FWD) Cầu trước (FWD) Cầu trước (FWD)
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) 5,89 5,79 5,76 5,81
Hệ thống treo - phanh
Hệ thống treo trước McPherson McPherson McPherson McPherson
Hệ thống treo sau Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng Thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Hệ thống phanh sau Đĩa Đĩa Đĩa Đĩa
Ngoại thất
Đèn chiếu xa Halogen Halogen LED LED
Đèn chiếu gần Halogen Halogen LED LED
Đèn ban ngày - -
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn hậu Halogen Halogen LED LED
Đèn sương mù -
Nội thất - Tiện nghi
Chất liệu bọc ghế Nỉ Nỉ Da Da
Thông gió (làm mát) ghế lái - - -
Thông gió (làm mát) ghế phụ - - -
Chất liệu bọc vô-lăng Nhựa Nhựa Da Da
Điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ Tự động Tự động
Chìa khoá thông minh
Khởi động nút bấm
Cửa gió hàng ghế sau -
Màn hình giải trí - Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch Cảm ứng 8 inch
Hệ thống loa 4 loa 4 loa 6 loa 6 loa
Sạc không dây - - -
Hàng ghế thứ hai Không gập Không gập Không gập Gập 60:40
Hỗ trợ vận hành
Nhiều chế độ lái - -
Lẫy chuyển số trên vô-lăng - -
Trang bị an toàn
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) - -
Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Cảm biến lùi - -
Camera lùi -
Hỗ trợ giữ làn - - -
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi - - -
Cảm biến áp suất lốp - -
Cảnh báo tiền va chạm - - -
Cảnh báo điểm mù - - -
Thông báo xe trước khởi hành - - -
Cảnh báo giao thông khi mở cửa - - -
Hệ thống đèn pha tự động AHB - - -
Cảnh báo chệch làn đường - - -
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
Số túi khí 2 2 4 6

Thông tin chi tiết xe Hyundai Accent 2024

Ngoại thất

Giá xe Hyundai Accent từ 439 triệu đồng, giảm 50% lệ phí trước bạ - 3

​​Hyundai Accent thế hệ mới sở hữu kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.535 x 1.765 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở tăng thêm 70 mm đạt 2.670 mm. Khoảng sáng gầm của xe ở mức 165 mm. Các thông số này giúp Accent trở thành mẫu sedan hạng B rộng bậc nhất phân khúc.

Đầu xe ấn tượng với dải đèn LED định vị ban ngày kéo dài ngang hết toàn bộ chiều rộng xe. Cụm đèn chiếu sáng full LED được đặt thấp nằm liền mạch với lưới tản nhiệt.

Giá xe Hyundai Accent từ 439 triệu đồng, giảm 50% lệ phí trước bạ - 4

Thân xe Hyundai Accent mới sở hữu nhiều chi tiết dập nổi, tấm hướng gió hạ thấp ở mui xe. Tay nắm cửa mạ crom, gương chiếu hậu gập, chỉnh điện có chức năng sấy kính và tích hợp đèn báo rẽ. Bộ la-zăng 16 inch 5 chấu lớn tạo hình độc đáo.

Đuôi xe nổi bật với đèn hậu LED hình chữ L ngược, mảnh, vắt ngang, kết hợp bộ khuếch tán gió. Cản sau cũng được làm mới tích hợp ống xả giả mạ crom sáng bóng, bên trong có dải đèn phản quang, nhấn mạnh vẻ đẹp thể thao cho Hyundai Accent mới.

Nội thất

Giá xe Hyundai Accent từ 439 triệu đồng, giảm 50% lệ phí trước bạ - 5

Tổng thể khoang cabin Hyundai Accent All New mang phong cách tương tự như người anh em Elantra với thiết kế liền khối, hướng tới người lái với bảng điều khiển trực quan, dễ sử dụng, kết hợp không gian rộng rãi cùng chất liệu chế tạo và trang bị công nghệ cao cấp.

Giá xe Hyundai Accent từ 439 triệu đồng, giảm 50% lệ phí trước bạ - 6

Khu vực điều khiển trung tâm được bố trí theo chiều ngang, hợp lý và dễ sử dụng. Màn hình cảm ứng 8 inches tích hợp camera lùi. Màn hình này hỗ trợ bản đồ độc quyền được phát triển riêng cho thị trường Việt Nam, tích hợp Android Auto/Apple Carplay không dây cùng với 6 loa chất lượng cao trên bản Cao cấp và Đặc biệt.

Các tiện nghi khác trên All New Hyundai Accent có thể kể đến: như điều hòa tự động, cổng sạc Type-C cho hàng ghế trước - sau, sạc không dây chuẩn Qi, đèn pha tự động, cảm biến áp suất lốp, điều khiển hành trình Cruise Control, cốp sau điều khiển thông minh, khởi động từ xa,...

Động cơ

Giá xe Hyundai Accent từ 439 triệu đồng, giảm 50% lệ phí trước bạ - 7

Hyundai Accent thế hệ thứ 6 được trang bị động cơ xăng Smartstream G 1.5L hút khí tự nhiên, sản sinh công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Tùy chọn số sàn 6 MT hoặc vô cấp iVT phát triển từ CVT. Dẫn động cầu trước. Hệ thống lái trợ lực điện với bánh răng và tỷ số truyền biến thiên theo tốc độ.

An toàn

Hyundai Accent 2024 sở hữu đầy đủ những công nghệ an toàn tiêu chuẩn như: chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESC, khởi hành ngang dốc HAC, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, hệ thống quản lý thân xe VSM cùng hệ thống an toàn 6 túi khí.

Bên cạnh đó là gói an toàn SmartSense bao gồm những tính năng như cảnh báo và phòng tránh va chạm trước FCA; cảnh báo và phòng ngừa va chạm điểm mù BCA; cảnh báo và hỗ trợ giữ làn LFA & LKA; cảnh báo xe phía trước khởi hành; cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau; đèn tự động thông minh AHB; cảnh báo mở cửa; cảnh báo người lái mất tập trung.

Giá xe Hyundai Accent từ 439 triệu đồng, giảm 50% lệ phí trước bạ - 8

Đánh giá xe Hyundai Accent 2024

Ưu điểm:
   + Thiết kế đẹp, năng động và bền dáng
   + Nội thất rộng rãi, trang bị nhiều tiện ích hiện đại
   + Động cơ mới 1.5L mạnh hơn đời cũ
   + Giá bán cạnh tranh so với các đối thủ.

Nhược điểm:
​​​​​​​   - Còn nhiều chi tiết nhựa bên trong khoang cabin trông khá thô
   - Hàng ghế sau chưa thực sự thoải mái đối với hành khách cao lớn.

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Accent mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
Hyundai Accent Xem thêm
Báo lỗi nội dung
X
CNT2T3T4T5T6T7
GÓP Ý GIAO DIỆN