Giá xe Hyundai Accent mới tháng 6/2021
Cập nhật thông tin về giá xe Hyundai Accent mới nhất tháng 6/2021. Các chương trình khuyến mại khi mua xe và so sánh giá bán cùng phân khúc với các đối thủ như Toyota Vios hay Toyota Corolla Altis…
Thế hệ mới nhất của Hyundai Accent vừa được ra mắt từ tháng 12/2020 với nhiều thay đổi về ngoại thất và nội thất so với phiên bản cũ. Lần nâng cấp mới này thì Accent vẫn có 4 tùy chọn theo phiên bản và giá bán cũng không thay đổi, thấp nhất từ 425 triệu đồng, giảm 1,1 triệu đồng so với tháng trước.
Xét về giá bán cùng với các đối thủ trong phân khúc sedan hạng B thì Hyundai Accent có giá gần thấp nhất phân khúc, vì vậy giúp dòng xe này của Hyundai đạt được doanh số top 1, đánh bại đối thủ Toyota Vios và khiến các đối thủ khác phải thèm muốn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá bán.
Bảng giá xe Hyundai Accent niêm yết mới tháng 6/2021
Phiên bản |
Giá niêm yết (triệu đồng) |
Chênh lệch (triệu đồng) |
Giá niêm yết tháng 5 (triệu đồng) |
|
Accent 1.4MT tiêu chuẩn | 425 |
1,1 |
426,1 | |
Accent 1.4 MT | 470 |
2,1 |
472,1 | |
Accent 1.4 AT | 495 |
6,1 |
501,1 | |
Accent 1.4 AT Đặc biệt | 533 |
9,1 |
542,1 |
Chương trình ưu đãi và khuyến mại khi mua Hyundai Accent
Hiện tại, theo như cập nhật từ hãng thì chưa có thông tin về chương trình khuyến mại khi mua Hyundai Accent, các chương trình giảm giá, quà tặng tùy thuộc vào từng đại lý và thời điểm khách hàng mua xe.
Bảng so sánh giá xe Toyota Vios với các đối thủ
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Hyundai Accent | Toyota Vios | Mazda2 | Honda City | KIA Soluto |
Thấp nhất |
426 |
478 | 479 | 529 | 369 |
Cao nhất |
542 |
630 | 619 | 604 | 469 |
Bảng giá lăn bánh Hyundai Accent tạm tính
Khi mua xe Hyundai Accent mới, ngoài giá bán xe mà khách hàng phải trả thì để lăn bánh trên đường phố thì cần phải đóng thêm các khoản phí như thuế trước bạ, phí đăng điểm, đăng ký biển số,...
Bảng giá lăn bánh Hyundai Accent bản MT tiêu chuẩn tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) |
Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 425.000.000 | 425.000.000 |
425.000.000 |
425.000.000 | 425.000.000 |
Phí trước bạ | 51.000.000 | 42.500.000 | 51.000.000 | 46.750.000 | 42.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 498.380.700 |
489.880.700 |
479.380.700 | 475.130.700 | 470.880.700 |
Bảng giá lăn bánh Hyundai Accent bản MT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 470.000.000 | 470.000.000 | 470.000.000 | 470.000.000 | 470.000.000 |
Phí trước bạ | 56.400.000 | 47.000.000 | 56.400.000 | 51.700.000 | 47.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 548.780.700 | 539.380.700 |
529.780.700 |
525.080.700 | 520.380.700 |
Bảng giá lăn bánh Hyundai Accent bản AT tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 495.000.000 | 495.000.000 | 495.000.000 | 495.000.000 | 495.000.000 |
Phí trước bạ | 59.400.000 | 49.500.000 | 59.400.000 | 54.450.000 | 49.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 576.780.700 | 566.880.700 |
557.780.700 |
552.830.700 | 547.880.700 |
Bảng giá lăn bánh Hyundai Accent bản AT đặc biệt tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 533.000.000 | 533.000.000 | 533.000.000 | 533.000.000 | 533.000.000 |
Phí trước bạ | 63.960.000 | 53.300.000 | 63.960.000 | 58.630.000 | 53.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 619.340.700 | 608.680.700 |
600.340.700 |
595.010.700 | 589.680.700 |
Màu xe Hyundai Accent
Hyundai Accent 2021 được phân phối với 6 màu sơn: bạc, trắng, đen, đỏ, vàng cát, vàng be.
Thông tin về Hyundai Accent
Hyundai Accent 2021 vẫn sở hữu kích thước tổng thể tương tự đời cũ với dài x rộng x cao lần lượt là 4.440 x 1.729 x 1.470 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.600 mm. Thông số này giúp Accent trở thành chiếc sedan hạng B rộng bậc nhất phân khúc.
Thiết kế ngoại thất Hyundai Accent
Ngoại thất của Accent 2021 có sự thay đổi rõ rệt nhất ở phần đầu xe, tổng thể kiểu dáng xe không có gì thay đổi và đuôi xe cũng tương tự thế hệ trước. Phần mặt trước của Hyundai Accent bản nâng cấp 2021 với lưới tản nhiệt dạng hình thang ngược và các mắt lưới dạng phay cắt kim cương cực kỳ tinh xảo. Cụm đèn pha Projector thiết kế sắc cạnh và tích hợp đèn ban ngày kiểu vuốt ngược về sau hiện đại hơn so với phiên bản cũ.
Phần cản trước cũng có thiết kế thanh mảnh trông thể thao hơn, tạo bố cục liền khối với cụm đèn sương mù nằm trong hốc bên cạnh xe.
Thân xe Accent trang bị gương điều khiển điện, tích hợp báo rẽ dạng LED mang đến vẻ hiện đại cũng như đảm bảo an toàn khi chuyển hướng cho xe. Lazang sử dụng chất liệu thép hoặc hợp kim nhôm đúc cùng kích cỡ 15 hoặc 16 inch trang bị cho tùy từng phiên bản.
Đuôi xe vẫn được thiết kế dạng cũ cụm đèn hậu LED và đèn xinhan tạo hình mũi giáo. Cản sau nổi bật với đường viền crom bo quanh tấm phản quang trông khá sang trọng.
Nội thất Hyundai Accent
Bên trong nội thất Accent mới được trang bị khá nhiều tiện nghi và các tính năng giải trí phục vụ người lái và người ngồi sau.
Màn hình hiển thị thông số kỹ thuật LCD nổi bật và hiển thị trực quan. Vô lăng của Accent được trang bị các phím chức năng rảnh tay như Cruise & MID Control (bản AT đặc biệt), Audio Bluetooth control,... được bố trí khoa học dễ sử dụng.
Ngoài ra, xe còn được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp camera lùi và hệ thống âm thanh 6 loa, hệ thống kết nối Bluetooth/USB/MP4/Radio/AUX, hỗ trợ Apple CarPlay hay Android Auto.
Vô lăng được bọc da cao cấp, ghế ngồi bọc da và cửa sổ trời là trang bị cho bản AT đặc biệt, các bản còn lại không có cửa sổ trời và ghế ngồi bọc nỉ.
Một số trang bị khác có thể kể đến như điều hòa tự động, ngăn chứa đồ tích hợp làm mát, cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, đèn pha tự động, gương chiếu hậu chống chói, gạt mưa tự động, cửa sổ trời, gương chiếu hậu chống chói, cốp sau điều khiển điện thông minh,...
Động cơ Hyundai Accent
Hyundai Accent 2021 vẫn tiếp tục sử dụng động cơ Kappa 1.4L MPI, công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 132Nm tại 4.000 vòng/phút, kết nối hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp.
Trang bị an toàn
Mặc dù có giá bán thấp hơn các đối thủ nhưng trang bị an toàn của Hyundai Accent 2021 lại rất đầy đủ, không hề thua kém thậm chí còn vượt trội hơn. Các trang bị an toàn trên dòng xe này như: ABS, EBD, BA, ESC, VSM, cảm biến lùi, hệ thống chống trộm Immobilizer, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và 6 túi khí.
Nguồn: [Link nguồn]
Mức giảm cao nhất của Kia Cerato lên tới 65 triệu đồng, đây là lần giảm giá mạnh nhất kể từ khi thế hệ mới của...