Giá xe Hyundai 2020 mới nhất cập nhật đầy đủ các phiên bản 5/2020

Sự kiện: Bảng giá xe Hyundai

Thông tin mới nhất về giá xe Hyundai 5/2020 đầy đủ các dòng xe và phiên bản đang được phân phối tại thị trường Việt Nam bao gồm giá niêm yết và lăn bánh.

1. Giá xe Hyundai Accent

Điểm mạnh của dòng xe này là có hệ thống khung gầm chắc chắn, gia cố bằng thép cường lực AHSS đáp ứng tiêu chuẩn an toàn cao nhất về va chạm của Cục quản lý an toàn giao thông đường bộ Hoa Kỳ (NHTSA). Thiết kế ngoại thất phong cách trẻ trung, hiện đại. Nội thất hơi chật nếu chở đủ người, điều hòa khử khuẩn ion làm lạnh sâu. So với các mẫu xe cùng phân khúc hạng B thì Hyundai Accent có doanh số chỉ đứng sau Toyota Vios và cũng có lúc vượt số lượng so với dòng xe này. Ngoài ra, xe được trang bị thêm khá nhiều tiện ích hỗ trợ vận hành an toàn.

Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, đỏ, vàng be

Phiên bản

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Accent MT 1.4L thường (base)

420

494

485

466

Accent MT 1.4L đủ

465

544

535

516

Accent AT 1.4L Tiêu chuẩn

495

578

568

549

Accent AT 1.4L Đặc biệt

535

622

612

593

Mẫu xe Hyundai Accent màu trắng

Mẫu xe Hyundai Accent màu trắng

Trang bị công nghệ vận hành, an toàn

- Điều khiển hành trình Cruise Control (bản đặc biệt)

- Hệ thống AVN định vị dẫn đường (trừ bản base)

- Hệ thống cân bằng điện tử (bản đặc biệt)

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (bản đặc biệt)

- Chống bó cứng phanh ABS

- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm (trừ bản base)

- Cửa sổ trời (bản đặc biệt)

- Cảm biến lùi (trừ bản base)

- Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer (trừ bản base)

- Camera lùi (trừ bản base) 

-  Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS (trừ bản base)

-  Số túi khí: Base 01, đặc biệt 06, còn lại 02

Thông số kỹ thuật của Hyundai Accent

Thông số

Hyundai Accent

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

4,440 x 1,729 x 1,460

Chiều dài cơ sở (mm)

2,600

Dung tích bình nhiên liệu (L)

45

Động cơ

Kappa 1.4 MPI

Dung tích xy lanh (cc)

1368

Treo trước/sau

McPherson / Thanh cân bằng (CTBA)

Hệ thống dẫn động

FWD

Hộp số

6AT/6MT

2. Giá xe Hyundai i10

Hyundai i10 là con gà đẻ trứng vàng trong phân khúc xe hạng A của Hyundai với doanh số luôn đứng top 1 trong thời gian dài. Với 2 tùy chọn Sedan và Hatchback, người dùng dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Thiết kế ngoại thất ưa nhìn, gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED, kính sau sấy điện, đèn sau trên cao. Nội thất ngồi thoải mái, khoang chứa đồ rộng rãi, ngăn chứa đồ có chức năng làm mát,...

Màu sơn: Bạc, Trắng,Vàng cát, Đỏ

Giá xe i10 bản Sedan

Phiên bản Sedan

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Grand I10 MT base 1.2L

340

404

397

378

Grand I10 MT 1.2L đủ

374

442

435

416

Grand I10 AT 1.2L

403

475

467

448

Hyundai i10 bản Sedan màu bạc

Hyundai i10 bản Sedan màu bạc

Giá xe i10 bản Hatchback

Phiên bản Hatchback

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Grand I10 MT base 1.2L

321

383

376

357

Grand I10 MT 1.2L đủ

355

421

413

394

Grand I10 AT 1.2L

383.5

453

445

426

Hyundai i10 bản Hatchback

Hyundai i10 bản Hatchback

Trang bị công nghệ vận hành, an toàn

- Hỗ trợ đỗ xe RPAS

- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm

-  Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS

- Mở cốp thông minh

-  Số túi khí: 02

Thông số kỹ thuật của Hyundai i10

Thông số

Hyundai i10 Sedan

Hyundai i10 Hatchback

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

3,995 x 1,660 x 1,505

3,765 x 1,660 x 1,505

Chiều dài cơ sở (mm)

2,425

2,425

Dung tích bình nhiên liệu (L)

43

43

Động cơ

KAPPA 1.0/1.2 MPI

KAPPA 1.0/1.2 MPI

Dung tích xy lanh (cc)

1248

1248

Treo trước/sau

Macpherson

Macpherson

Hệ thống dẫn động

FWD

FWD

Hộp số

5MT / 4AT

5MT / 4AT

3. Giá xe Hyundai Elantra

Elantra 2020 với những thay đổi đáng kể về ngoại thất, chiều dài xe tăng 50mm, đặc biệt phần cụm đèn pha và đèn hậu LED, tản nhiệt dạng thác nước mạ crom sáng bóng nhờ vào ngôn ngữ thiết kế mới Sensual Sportiness làm điểm nhấn nổi bật cho phiên bản mới. Nội thất Elantra mới không có nhiều sự thay đổi, màn hình giải trí nâng cấp 8 inch, cụm nút bấm và cửa gió làm lại, sưởi hàng ghế trước

Hyundai Elantra có doanh số bán chạy thứ 5 trong phân khúc hạng C trong tháng 4, cùng phân khúc với Kia Cerato, Toyota Altis, Mazda 3, Honda Civic

Màu sơn: Trắng, Đen, Đỏ.

Phiên bản

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)

Hà Nội

TP. HCM

Tỉnh khác

Elantra 1.6 MT Fl

545 634 623 604

Elantra 1.6 AT Fl

614 711 699 680

Elantra 2.0 AT Fl

656 758 745 726

Elantra 1.6 Turbo Fl

723

833 819 800

Mẫu xe Hyundai Elantra 2020 màu đỏ bắt mắt

Mẫu xe Hyundai Elantra 2020 màu đỏ bắt mắt

Trang bị công nghệ vận hành, công nghệ an toàn

- Cảm biến gạt mưa (trừ bản 1.6MT)

- Điều khiển hành trình (trừ bản 1.6MT, 1.6 AT)

-  Hệ thống cân bằng điện tử - ESC (trừ bản 1.6MT)

-  Cảm biến trước (trừ bản 1.6MT, 1.6 AT)

-  Cảm biến áp suất lốp (trừ bản 1.6MT)

-  Hệ thống chống trượt thân xe - VSM (trừ bản 1.6MT)

-  Hệ thống phân phối lực phanh - EBD

-  Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC (trừ bản 1.6MT)

-  Camera lùi

-  Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS (trừ bản 1.6MT)

- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm

-  Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS

- Mở cốp thông minh

-  Số túi khí: 02 bản 1.6 MT, 06 bản 1.6 và 2.0 AT, 07 bản Sport 1.6 T-GDi

Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra

Thông số

Hyundai Elantra

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

4,620 x 1,800 x 1,450

Chiều dài cơ sở (mm)

2,700

Dung tích bình nhiên liệu (L)

50

Động cơ

Nu 2.0 MPI

Dung tích xy lanh (cc)

1,999

Treo trước/sau

Macpherson/Thanh xoắn

Hệ thống dẫn động

FWD

Hộp số

6AT / 6MT

4. Giá xe Hyundai Kona

Hyundai Kona ra mắt như phả hơi nóng vào Ford EcoSport và Honda HR-V. Thiết kế đẹp, tổng thể hài hòa, nhiều màu sơn lựa chọn tùy thích. Nội thất rộng rãi nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp Arkamys Premium Sound với DAC giải mã Hi-Res Audio . Động cơ vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, trang bị nhiều tính năng là những gì mà người dùng thích ở mẫu xe này. 

Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng chanh.

Phiên bản

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Kona 2.0L Tiêu chuẩn

590

684

672

653

Kona 2.0L Đặc biệt

650

751

738

719

Kona Turbo 1.6L T-GDI

700

807

793

774

Hình ảnh xe Hyundai Kona màu đỏ

Hình ảnh xe Hyundai Kona màu đỏ

Trang bị công nghệ vận hành, công nghệ an toàn

- Cảnh báo điểm mù (trừ bản tiêu chuẩn)

- Hệ thống AVN định vị dẫn đường

- Điều khiển hành trình

- Kiểm soát áp suất lốp

- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC 

- Camera lùi

- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC

- Cảm biến lùi (trừ 1.6 Turbo)

- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC

- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA

- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD

- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM

- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS

- Cảm biến áp suất lốp

- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm

- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS

- Mở cốp thông minh

- Số túi khí: 06

Thông số kỹ thuật Hyundai Kona

Thông số

Hyundai Kona

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

4.165 x 1.800 x 1.565

Chiều dài cơ sở (mm)

2.600

Dung tích bình nhiên liệu (L)

50

Động cơ

Nu 2.0 MPI

Dung tích xy lanh (cc)

1,999

Treo trước/sau

Macpherson/Thanh cân bằng (CTBA)

Hệ thống dẫn động

FWD

Hộp số

6AT

Trong đô thị (l/100km)

8,62

Ngoài đô thị (l/100km)

5,72

Kết hợp (l/100km)

6,79

5. Giá xe Hyundai Tucson

Ngoại hình bắt mắt, thiết kế thể thao với ngôn ngữ Sensual Sportiness. Nội thất trang bị nhiều tính năng hỗ trợ người lái. Hàng ghế sau rộng rãi với ghế bọc da sang trọng. Tận hưởng ánh sáng và khung cảnh thiên nhiên với cửa sổ trời toàn cảnh. Động cơ 2 tùy chọn nhiên liệu xăng và dầu. 

Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng be.

Phiên bản

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Tucson 2.0L Tiêu chuẩn

775

0,891

0,876

0,857

Tucson 2.0L Đặc biệt

840

0,964

0,947

0,928

Tucson 1.6L T-GDI

895

1,026

1,008

0,989

Tucson 2.0L Máy Dầu

900

1,031

1,013

994

Mẫu xe Hyundai Tucson 2020

Mẫu xe Hyundai Tucson 2020

Trang bị công nghệ vận hành, công nghệ an toàn

- Cảnh báo điểm mù 

- Hệ thống AVN định vị dẫn đường

- Điều khiển hành trình (trừ bản tiêu chuẩn)

- Kiểm soát áp suất lốp

- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC 

- Camera lùi

- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC

- Cảm biến trước (bản cao cấp)

- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC (trừ bản tiêu chuẩn)

- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA

- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD

- Hệ thống kiểm soát lực kéo - TCS

- Phần tử giảm sóc hiệu suất cao ASD (bản cao cấp)

- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm

- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS

- Mở cốp thông minh

- Số túi khí: 02 bản tiêu chuẩn, còn lại là 06

Thông số kỹ thuật của Tucson

Thông số

Hyundai Tucson

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

4,480 x 1,850 x 1,660

Chiều dài cơ sở (mm)

2,670

Dung tích bình nhiên liệu (L)

62

Động cơ

Nu 2.0 MPI

Dung tích xy lanh (cc)

1,999

Treo trước/sau

Macpherson/liên kết đa điểm

Hệ thống dẫn động

FWD

Hộp số

6AT

6. Giá xe Hyundai Santafe

“Khủng long” SUV 7 chỗ hầm hố của nhà Hyundai đã có sự bứt phá vượt bậc về công nghệ thiết kế. Sang trọng hơn, tiện nghi hơn là những gì bạn có thể cảm nhận được khi sở hữu dòng xe này. Ngoại thất bóng bẩy, đường gân nổi mạnh mẽ dọc thân xe, mặt ca-lăng cỡ lớn với lưới tản nhiệt mạ chrome, hốc đèn pha LED cỡ lớn. Nội thất ghế da sang trọng 2 màu sắc tùy chọn, nhiều tiện ích giải trí, hỗ trợ người lái.

Màu sơn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Xanh.

Giá xe Santafe bản máy xăng

Phiên bản máy xăng

Giá niêm yết

(tỷ đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

SantaFe 2.4L xăng tiêu chuẩn

0,962

1,101

1,081

1,062

SantaFe 2.4L xăng đặc biệt

1,095

1,250

1,228

1,209

SantaFe 2.4L xăng cao cấp

1,135

1,294

1,272

1,253

Giá xe Santafe bản máy dầu

Phiên bản máy dầu

Giá niêm yết

(tỷ đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

SantaFe 2.4L dầu tiêu chuẩn

1,020

1,166

1,145

1,126

SantaFe 2.4L dầu đặc biệt

1,155

1,317

1,294

1,275

SantaFe 2.4L dầu cao cấp

1,195

1,362

1,338

1,319

Hình ảnh Hyundai Santafe 2020

Hình ảnh Hyundai Santafe 2020

Trang bị công nghệ vận hành, an toàn trên Santafe

- Cảnh báo điểm mù (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)

- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe PDW (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)

- Giữ phanh tự động Auto Hold (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)

- Gương chống chói tự động ECM, tích hợp la bàn (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)

- Hệ thống khởi hành ngang dốc - HAC 

- Điều khiển hành trình

- Cảm biến lùi (trên bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)

- Phanh tay điện tử EPB (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)

- Hệ thống hỗ trợ xuống dốc - DBC

- Cảnh báo người ngồi hàng ghế sau (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)

- Hệ thống chống trượt thân xe - VSM

- Cảnh báo lùi phương tiện cắt ngang RCCA (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)

- Khóa an toàn thông minh SAE (trừ bản xăng tiêu chuẩn và dầu tiêu chuẩn)

- Camera lùi

- Hệ thống cân bằng điện tử - ESC

- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp - BA

- Hệ thống phân phối lực phanh - EBD

- Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm

- Hệ thống chống bó cứng phanh - ABS

- Mở cốp thông minh

- Số túi khí: 06

Thông số kỹ thuật của Santafe

Thông số

Hyundai Santafe

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

4.770 x 1.890 x 1.680

Chiều dài cơ sở (mm)

2.765

Dung tích bình nhiên liệu (L)

70

Động cơ

Theta II 2.4 GDI

Dung tích xy lanh (cc)

2.359

Treo trước/sau

Macpherson/liên kết đa điểm

Hệ thống dẫn động

FWD / Toàn phần

Hộp số

6AT

7. Giá xe Hyundai STAREX (H1)

Hyundai Starex là mẫu xe có 7 phiên bản bao gồm: Starex Van 3 chỗ,  Starex Van 6 chỗ máy dầu, Starex Van 6 chỗ máy xăng, Starex Van 9 chỗ máy dầu, Starex Van 9 chỗ máy xăng MT, Starex Van 9 chỗ máy xăng AT, Starex Limousine phục vụ nhiều nhu cầu người dùng khác nhau.

Phiên bản

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (triệu đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Hyundai Starex 3 chỗ

785

902

887

868

Hyundai Starex 6 chỗ máy xăng

740.4

853

838

819

Hyundai Starex 6 chỗ máy dầu

800.5

920

904

885

Hyundai Starex 9 chỗ máy dầu

910

1,042

1,024

1,005

Hyundai Starex 9 chỗ máy xăng

956.5

1,095

1,075

1,056

Hình ảnh Hyundai Starex H1 bản 2020

Hình ảnh Hyundai Starex H1 bản 2020

8. Giá xe Hyundai Solati

Phân khúc xe 16 chỗ thêm sự nhộn nhịp khi có sự góp mặt của Hyundai Solati. Vận hành tốt trong các điều kiện thời tiết và cung đường tại Việt Nam, Solati dần được đón nhận tại thị trường Việt. Thiết kế thon gọn, hiện đại. Nội thất tiện nghi, ghế ngồi rộng rãi dành cho hành khách. Dễ dàng nâng cấp các tùy chọn nội thất để trở thành chiếc xe dịch vụ sang trọng.

Phiên bản

Giá niêm yết

(triệu đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Hyundai Solati

960

1,098

1,079

1,060

Mẫu xe Hyundai Solati mới

Mẫu xe Hyundai Solati mới

Thông số kỹ thuật của Solati

Thông số

Hyundai Solati

Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm)

6,195 x 2,038 x 2,760

Chiều dài cơ sở (mm)

3,670

Dung tích bình nhiên liệu

75

Số chỗ ngồi

16

Động cơ

D4CB, Tăng áp khí nạp (Turbo), Euro IV

Dung tích xy lanh (cc)

2,497

Treo trước/sau

Macpherson/lá nhíp

Hệ thống dẫn động

4 x 2, RWD/ Dẫn động cầu sau

Hộp số

6 cấp, số sàn

9. Giá xe Hyundai Sonata

Hyundai Sonata 2020 mới là thế hệ thứ 8 được ra mắt với thiết kế đẹp hơn, cuốn hút hơn, hướng tới định nghĩa xe sang phong cách châu Âu của Hyundai. Nội thất trang bị những công nghệ và tính năng hiện đại như màn hình thông tin giải trí cao cấp 12,3 inch, Cụm đồng hồ số 10,2 inch, ghế dùng da Nappa cao cấp được khâu may tỉ mỉ, các chi tiết làm màu đen bóng mờ cuốn hút.

Phiên bản

Giá niêm yết dự kiến

(tỷ đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Hyundai Sonata

1,024

1,170

1,150

1,131

Mẫu xe Hyundai Sonata 2020

Mẫu xe Hyundai Sonata 2020

Các trang bị hiện đại trên Sonata 2020 như phanh khẩn cấp tự động, hệ thống trợ giúp giữ làn thông minh, nhắc nhở người lái tập trung,... và một loạt các công nghệ tiên tiến khác.

10. Hyundai Palisade

Palisade là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ lớn của Hyundai, dự kiến sẽ ra mắt tại Việt Nam trong thời gian tới. Khá nhiều hình ảnh Hyundai Palisade xuất hiện trên đường phố nhưng vẫn chưa được giới thiệu chính thức. Palisade được nhập khẩu nguyên chiếc, sẽ là đối thủ của các dòng SUV cỡ lớn như Ford Explorer và Toyota Land Cruiser Prado.

Phiên bản

Giá niêm yết dự kiến

(tỷ đồng)

Giá lăn bánh tạm tính (tỷ đồng)

Hà Nội

 TP. HCM

Tỉnh khác

Hyundai Palisade

1,870

2,118

2,080

2,061

Hyundai Palisade màu trắng

Hyundai Palisade màu trắng

Nguồn: [Link nguồn]

Doanh số bán ra xe Hyundai 4 tháng đầu năm ”ế ẩm” mạnh vì ảnh hưởng Covid-19

Theo công bố doanh số của Hyundai Việt Nam trong 4 tháng đầu năm 2020 cho biết mẫu xe du lịch Accent vẫn là dòng xe bán chạy...

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NQ ([Tên nguồn])
Bảng giá xe Hyundai Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN