Giá xe Honda CR-V 01/2022 mới nhất đầy đủ các phiên bản
Cập nhật giá xe Honda CR-V 2022 mới nhất tháng 01/2022 bao gồm giá niêm yết và giá lăn bánh các phiên bản.
Honda CR-V là một trong những mẫu xe ăn khách trong phân khúc (compact Crossover/SUV) hạng C gồm 7 chỗ ngồi được ra mắt lần đầu tại Việt Nam dưới dạng xe nhập khẩu vào tháng 03/2018. Đến tháng 07/2020 thì mẫu xe này được chuyển sang lắp ráp hoàn toàn và được hưởng các chính sách ưu đãi dành cho xe lắp ráp trong nước.
Đến tháng 04/2021, Honda CR-V có thêm phiên bản mới là CR-V LSE được tinh chỉnh lại phần ngoại thất và có duy nhất màu đen ánh độc tôn. Như vậy là có tất cả 4 phiên bản đang được phân phối ở thị trường Việt Nam. Và sắp tới, có lẽ vào cuối năm 2021 thì Honda CR-V 2022 hoàn toàn mới sẽ được ra mắt với thiết kế thay đổi rõ rệt về ngoại hình và các trang bị, tính năng.
Giá xe Honda CR-V 2022 mới nhất tháng 01/2022
Theo cập nhật mới nhất từ hãng, Honda CR-V có giá bán thấp nhất từ 998 triệu đồng và cao nhất là 1,138 tỷ đồng. Ngoài ra, giá bán còn thay đổi theo màu sơn ngoại thất, màu đỏ sẽ đắt hơn 5 triệu đồng so với các màu sơn khác.
BẢNG GIÁ XE HONDA CR-V THÁNG 01/2022 | ||
Phiên bản | Giá xe (đồng) | Giá theo màu sơn(Đỏ cá tính) |
Honda CR-V 1.5E | 998.000.000 | Không áp dụng |
Honda CR-V 1.5G | 1.048.000.000 | 1.053.000.000 |
Honda CR-V 1.5L | 1.118.000.000 | 1.123.000.000 |
Honda CR-V LSE | 1.138.000.000 | Không áp dụng |
Lưu ý: Giá xe CR-V thay đổi tùy thuộc vào chính sách giá bán của từng đại lý, khách hàng nên tìm hiểu trước thông tin để mua được xe giá tốt nhất.
Thông tin mua xe Honda CR-V trả góp
Khách hàng mua xe CR-V dạng trả góp sẽ được làm thủ tục tại từng đại lý. Người mua cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ gồm CMND, hộ khẩu gốc và bản sao,.. sau đó ký hợp đồng mua xe và đặt cọc rồi chờ ngân hàng duyệt để làm thủ tục mua xe.
Giá xe Honda CR-V so với các đối thủ cùng phân khúc
Tại Việt nam Honda CRV 7 chỗ cạnh tranh với Nissan X-trail, Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Mitsubishi Outlander...
1. Nissan X-trail
Thiết kế của xe Nissan X-Trail không quá đặc biệt nhưng vẫn mang trong mình tính thể thao và năng động không kém các đối thủ. X-Train được trang bị những công nghệ an toàn hỗ trợ người lái trong việc phản ứng với các tình huống khi lái xe.
- Giá xe X-Trail V 2.0 SL Luxury: 830.000.000đ
- Giá xe X-Trail V 2.5 SV Luxury: 905.000.000đ
2. Mazda CX-5
Nổi tiếng với thiết kế đơn giản nhưng tinh tế và sang trọng, động cơ vận hành bền bỉ và khả năng cách âm tốt. Các trang bị tiện nghi đầy đủ và nội thất khá rộng rãi.
- Giá xe New Mazda Cx-5 2.0l Deluxe: 839.000.000đ
- Giá xe New Mazda Cx-5 2.0l Luxury: 879.000.000đ
- Giá xe New Mazda Cx-5 2.0l Premium: 919.000.000đ
- Giá xe New Mazda Cx-5 2.5l Luxury: 889.000.000đ
- Giá xe New Mazda Cx-5 2.5l Signature Premium 2wd: 999.000.000đ
- Giá xe New Mazda Cx-5 2.5l Signature Premium Awd: 1.059.000.000đ
3. Mitsubishi Outlander
Đổi mới trong thiết kế ngoại thất hiện đại hơn và trang bị nội thất giúp dòng xe 5+2 của Mitsubishi là Outlander cũng dần lấy lại được thị phần. Tuy nhiên, trang bị động cơ là một điểm khiến nhiều người vẫn còn chưa thật sự ưng ý trên mẫu xe này.
- Giá xe Mitsubishi Outlander CVT 2.0: 825.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Outlander CVT 2.0 Premium: 950.000.000đ
- Giá xe Mitsubishi Outlander CVT 2.4 Premium: 1.058.000.000đ
4. Hyundai Tucson
Tucson 2022 vừa chính thức được ra mắt đầu năm 2022 với thiết kế ngoại thất được làm mới hoàn toàn, trang bị rất nhiều các tính năng hiện đại khiến các đối thủ trong phân khúc phải dè chừng.
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn: 825.000.000đ
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Đặc biệt: 925.000.000đ
- Giá xe Hyundai Tucson 1.6 T - GDi Đặc biệt: 1.020.000.000đ
- Giá xe Hyundai Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt: 1.030.000.000đ
Giá lăn bánh Honda CR-V 2022 tạm tính
Để chiếc xe Honda CR-V của bạn được lăn bánh một cách hợp pháp, ngoài số tiền bỏ ra để mua xe thì bạn cần đóng thêm các khoản thuế phí khác bao gồm thuế trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm bắt buộc, phí cấp biển số… Giá lăn bánh Honda CR-V tạm tính dưới đây đã được áp dụng giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP.
Một vài khoản phí sẽ thay đổi tùy theo khu vực mà bạn đăng ký xe.
1. Giá lăn bánh Honda CR-V bản 1.5E
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 59.880.000 | 49.900.000 | 59.880.000 | 54.890.000 | 49.900.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.080.260.700 | 1.070.280.700 | 1.061.260.700 | 1.056.270.700 | 1.051.280.700 |
2. Giá lăn bánh Honda CR-V bản 1.5G
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 | 1.048.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 62.880.000 | 52.400.000 | 62.880.000 | 57.640.000 | 52.400.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.133.260.700 | 1.122.780.700 | 1.114.260.700 | 1.109.020.700 | 1.103.780.700 |
3. Giá lăn bánh Honda CR-V bản 1.5L
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 | 1.118.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 67.080.000 | 55.900.000 | 67.080.000 | 61.490.000 | 55.900.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.207.460.700 | 1.196.280.700 | 1.188.460.700 | 1.182.870.700 | 1.177.280.700 |
4. Giá lăn bánh Honda CR-V LSE
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 | 1.138.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 68.280.000 | 56.900.000 | 68.280.000 | 62.590.000 | 56.900.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.228.660.700 | 1.217.280.700 | 1.209.660.700 | 1.203.970.700 | 1.198.280.700 |
Đánh giá xe Honda CR-V 2022
Honda CR-V thế hệ mới nhất hiện nay được ra mắt vào tháng 07/2020 là bản nâng cấp giữa vòng đời với các thông số về kích thước tương đương bản cũ, dài x rộng x cao tương ứng là 4.623 x 1.855 x 1.679 (mm). Honda CR-V facelift chỉ nâng cấp nhẹ về ngoại thất và bổ sung thêm trang bị, và hệ thống an toàn Honda Sensing trên E, G, L và LSE.
1. Thiết kế ngoại thất
Phần đầu xe được tinh chỉnh nhẹ phần mặt ca-lăng với cản trước được làm dạng khung viền hợp kim trông thể thao và nam tính hơn.
Cụm đèn pha thiết kế kiểu mắt LED ma trận trông hiện đại và dữ dằn hơn. Đèn ban ngày, đèn sương mù LED cũng có dạng thanh mảnh theo xu hướng mới nhất hiện nay và giữ nguyên thiết kế.
Đèn pha được tích hợp công nghệ tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng, điều chỉnh tự động theo góc lái. Trên bản CR-V bản E thì đèn pha chỉ là đèn Halogen Projector, đèn sương mù dạng LED.
Lưới tản nhiệt hình mắt cáo đan xen các thanh nan ngang khỏe khoắn tăng tính thể thao cho phần mặt trước của xe.
Thân xe trông trường và thanh thoát hơn so với thế hệ Honda CR-V 2016, mâm xe 18 inch có lazang cách điệu hình cánh hoa cỡ lớn làm điểm nhấn khi nhìn xe theo chiều ngang. Gương chiếu hậu tích hợp camera lề để giám sát làn đường trong gói an toàn Honda Sensing.
Cụm đèn hậu thiết kế trên bản facelift giữ nguyên so với phiên bản trước. Đèn hậu LED của Honda CR-V khá khác biệt so với các đối thủ như Mazda CX-5 hay Mitsubishi Outlander đồng thời tăng tính nhận diện cho dòng xe này.
Tổng thể phần đuôi xe trông bề thế và có phần hơi nặng nề khi chở đủ tải, tuy nhiên khi đánh giá chung thì thiết kế của Honda CR-V vẫn rất hút mắt, thể thao và đầm chắc. Ngoài ra, những trang bị không thể thiếu ở phía đuôi xe đó là cảm biến lùi, đèn phanh trên cao, gạt mưa kính sau, vây cá...
2. Nội thất Honda CR-V
Điểm cộng trong thiết kế của Honda CR-V là thiết kế được tối ưu cho không gian rộng rãi và nhiều tiện nghi.
Khu vực táp-lô thiết kế sử dụng ốp nhựa màu kim loại trên bản E và ốp gỗ trên bản L và G. Chính giữa là màn hình giải trí trung tâm 7 inch (5 inch trên bản E) có khả năng hiển thị khá rõ nét các thông số. Bên dưới là các nút bấm được sắp xếp gọn gàng tiện thao tác.
Vô lăng 3 chấu bọc da tương tự bản cũ với thiết kế khá thể thao. Các nút bấm được tích hợp như đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh và cài đặt hệ thống ga tự động Cruise Control. Trên 2 phiên bản G và L sẽ được tích hợp thêm lẫy chuyển số thể thao tăng thêm sự phấn khích cho người lái khi cần tăng tốc.
Trên tất cả các phiên bản của Honda CR-V đều được trang bị ghế ngồi bọc da, ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng, hỗ trợ bơm lưng và ghế phụ chỉnh cơ 4 hướng cho cả 3 phiên bản. Bệ tỳ tay trung tâm và hộc chứa đồ khá rộng, thoải mái để đồ dùng cá nhân như điện thoại, túi xách.
Xe được trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập, có thể điều chỉnh bằng cảm ứng. Một trang bị rất “ăn khách” của Honda CR-V là mẫu xe duy nhất trong phân khúc có cửa gió điều hòa ở cả hàng ghế 2 và 3.
Phần cốp xe được chỉnh diện và mở cốp rảnh tay, đá chân để mở cốp với chìa khóa thông minh mang theo rất hữu ích.
3. Các trang bị tiện nghi trên Honda CR-V 2022
Honda CR-V được trang bị các tiện nghi như màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh, âm thanh 6 loa, cửa sổ trời, phanh tay điện tử, sạc không dây chuẩn Qi, đá cốp rảnh tay (bản L),...
4. Động cơ trên Honda CR-V 2022
Phiên bản mới Honda CR-V 2022 sở hữu sức mạnh từ động cơ tăng áp 1.5L VTEC TURBO tương tự phiên bản trước nhưng được cải thiện về khả năng vận hành với công suất cực đại lên tới 188hp/5600rpm tương đương với động cơ 2.4L với mức tiêu hao trung bình chỉ 6,9L/100km.
Xe được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT và dẫn động cầu trước.
Đánh giá ưu nhược điểm xe Honda CR-V
Ưu điểm Honda CR-V
- Trang bị nhiều tiện nghi
- Động cơ mạnh mẽ
- Vô-lăng nhẹ nhàng khi chạy tốc độ thấp và đầm chắc khi di chuyển ở tốc độ cao.
- Công nghệ an toàn Honda Sensing hỗ trợ rất tốt cho người lái
- Khả năng giữ giá tốt
Nhược điểm Honda CR-V
- Động cơ khá ồn
- Không gian ở hàng ghế thứ ba khá chật
- Hệ thống định vị chưa thực sự tin cậy
- Khả năng cách âm kém vì sử dụng hộp số CVT nên Honda CR V không tránh khỏi tiếng ồn.
Những câu hỏi thường gặp về Honda CRV
Honda CRV có bao nhiêu phiên bản?
Honda CRV ra mắt tại thị trường Việt Nam với 4 phiên bản được lắp ráp trong nước là: Honda CR-V LSE ; Honda CR-V 1.5 L; Honda CR-V 1.5 G; Honda CR-V 1.5 E
Mua xe Honda CR-V cần mang giấy tờ gì?
Khi mua xe ô tô mới, người mua cần chuẩn bị tiền mặt hoặc thanh toán chuyển khoản. Ngoài ra, các giấy tờ cần mang theo như Chứng minh thư, sổ hộ khẩu, hợp đồng đặt cọc, biên lai đặt cọc,...
Thông tin cơ bản về Honda CR-V 2022 sắp ra mắt
Theo thông tin cập nhật mới nhất thì khả năng Honda CR-V 2022 sẽ được ra mắt vào cuối năm 2022 với thiết kế mới, thay đổi kiểu dáng và kích thước hoàn toàn so với phiên bản cũ.
Kích thước Honda CR-V mới cũng sẽ lớn hơn với sự gia tăng kích thước chiều dài và rộng, hứa hẹn mang đến không gian nội thất rộng rãi và thoải mái.
Trang bị động cơ mới trên Honda CR-V 2022 có thể được bổ sung thêm động cơ lai Hybrid theo xu hướng mới hiện nay.
Bảng thông số kỹ thuật Honda CR-V
Thông số | CR-V E | CR-V G | CR-V L/ LSE |
Động Cơ/Hộp số | |||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van | ||
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 1.498 | ||
Công suất cực đại (Hp/rpm) | 188 (140 kW)/5.600 | ||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 240/2.000-5.000 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít) | 57 | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) | 6,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,9 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) | 5,7 | ||
Kích thước/Trọng lượng | |||
Số chỗ ngồi | 7 | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.623 x 1.855 x 1.679 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.660 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1.601/1.617 | ||
Cỡ lốp | 235/60R18 | ||
La-zăng | Hợp kim/18 inch | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 198 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,9 | ||
Khối lượng bản thân (kg) | 1.610 | 1.613 | 1.649 |
Khối lượng toàn tải (kg) | 2.300 | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | ||
Hệ thống phanh | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Hệ thống hỗ trợ vận hành | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | Có | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | Có | Có |
Ga tự động (Cruise control) | Có | Có | Có |
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | Có | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | Có | Có |
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có | Có | Có |
Ngoại thất | |||
Cụm đèn trước : | |||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | LED |
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | Có | Có |
Tự động tắt theo thời gian | Có | Có | Có |
Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | LED | LED | LED |
Đèn hậu | LED | LED | LED |
Đèn phanh treo cao | Có | Có | Có |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ LED |
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Ghế lái | Ghế lái |
Tấm chắn bùn | Có | Có | Có |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập |
Thanh gạt nước phía sau | Có | Có | Có |
Chụp ống xả | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome | Kép/Mạ chrome |
Nội thất | |||
Không gian | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital | Digital | Digital |
Trang trí táp lô | Ốp nhựa màu kim loại (Bạc) | Ốp vân gỗ | Ốp vân gỗ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có |
Chất liệu ghế | Da (màu be) | Da (màu đen) | Da (màu đen) |
Ghế lái điều chỉnh điện | 8 Hướng | 8 Hướng | 8 Hướng |
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng | 4 Hướng | 4 Hướng | 4 Hướng |
Hàng ghế 2 | Gập 60:40 | Gập 60:40 | Gập 60:40 |
Hàng ghế 3 | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn | Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn |
Cửa sổ trời | Không | Không | Panorama |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | Có | Có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | Có | Có |
Hộc đựng kính mắt | Có | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | Có | Có |
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | Có | Có |
Chất liệu | Da | Da | Da |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Trang bị tiện nghi | |||
Tiện nghi cao cấp | |||
Phanh tay điện tử | Có | Có | Có |
Chế độ giữ phanh tự động | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến | Có | Có | Có |
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tay | Không | Không | Có |
Kết nối và giải trí | |||
Màn hình | 5 inch | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Không | Có | Có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | Có | Có |
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag) | Không | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | Có |
Kết nối USB | 1 Cổng | 2 Cổng | 2 Cổng |
Kết nối AUX | Có | Không | Không |
Đài AM/FM | Có | Có | Có |
Hệ thống loa | 4 Loa | 8 Loa | 8 Loa |
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ | Có | Có | Có |
Nguồn sạc | 2 Cổng | 5 Cổng | 5 Cổng |
Sạc không dây | Không | Không | Có |
Tiện nghi khác | |||
Hệ thống điều hòa tự động | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) | 2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng) |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 | Hàng ghế 2 và 3 |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | LED | LED |
Đèn cốp | Có | Có | Có |
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
An toàn | |||
Chủ động | |||
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor) | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt) |
Cảm biến lùi | Không | Không | Hiển thị bằng âm thanh và hình ảnh |
Chức năng khóa cửa tự động | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Mazda CX-5 đầy đủ các phiên bản.