Giá xe Honda Civic lăn bánh tháng 12/2021, hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda Civic đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.
Honda Civic (tiếng Nhật: Honda Shibikku) là dòng xe hạng C (Compact car) được sản xuất bởi hãng xe ô tô Honda, Nhật Bản. Xe được giới thiệu lần đầu vào tháng 07/1972 và hiện tại Honda Civic đang ở thế hệ thứ 10, tính từ tháng 09/2015 (phiên bản Honda Civic 2016) cho đến nay.
Phiên bản nâng cấp Honda Civic ra mắt khách hàng Việt vào tháng 04/2029 với những tinh chỉnh ở ngoại hình, trang bị và trải nghiệm lái.
Đối thủ cùng phân khúc sedan hạng C cạnh tranh với Honda Civic gồm có: Toyota Corolla Altis, Kia Cerato, Mazda3, Hyundai Elantra, Chevrolet Cruze,...
Tại Việt Nam, Honda Civic 2021 được nhập khẩu từ Thái Lan phân phối với 5 màu sơn ngoại thất gồm: Trắng, đỏ, đen, ghi bạc, xanh đậm.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda Civic tháng 12/2021
Mẫu xe | Màu sơn ngoại thất | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Honda Civic 1.8 E | Ghi bạc/Đen ánh | 729 | 849 | 835 | 816 | Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Áp dụng cho khách hàng thanh toán 100% giá trị xe) |
Trắng ngọc | 734 | 855 | 840 | 821 | ||
Honda Civic 1.8 G | Ghi bạc/Xanh đậm/Đen ánh | 789 | 917 | 902 | 883 | |
Trắng ngọc | 794 | 923 | 907 | 888 | ||
Honda Civic 1.5 RS | Ghi bạc/Xanh đậm | 929 | 1076 | 1058 | 1039 | |
Trắng ngọc/Đỏ | 934 | 1082 | 1063 | 1044 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic 2021
Thông số kỹ thuật | Honda Civic 1.8E | Honda Civic 1.8G | Honda Civic1.5 RS |
Kích thước DxRxC (mm) | 4.648 x 1.799 x 1.416 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.700 | ||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.547/1.563 | 1.537/1.553 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5.3 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.226 | 1.238 | 1.310 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.601 | 1.613 | 1.685 |
Động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van | |
Hộp số | Vô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY | ||
Dung tích xy-lanh (cm³) | 1.799 | 1.498 | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 139/6.500 | 170/5.500 | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 174/4.300 | 220/1.700-5.500 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 | ||
Thời gian tăng tốc 0-100 km/h (giây) | 9.8 | 10 | 8.3 |
Hệ thống nhiên liệu | PGM-FI | PGM-FI (Phun xăng trực tiếp) | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 6.2 | 6.1 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8.5 | 8.1 | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 4.9 | 4.8 | 5 |
Tham khảo thiết kế xe Honda Civic 2021
Ngoại thất
Honda Civic 2021 mang phong cách thiết kế OTOKOMAE đậm chất thể thao của hãng xe Nhật Bản. Phần đầu xe có nét tương đồng với đàn anh Accord, điểm nhấn là thanh nan to bản mạ crôm sáng bóng, hốc đèn sương mù Halogen rộng và đèn pha Full-LED thon gọn.
Thân xe xuất hiện những đường gân nổi tạo vẻ mạnh mẽ cho tổng thể, phần mui xe được vuốt cong về sau như một mẫu sportback.
Đuôi xe của Civic 2021 cũng được tinh chỉnh nhô cao mang đậm phong cách của chiếc coupe thể thao với phần hậu bề thế, cụm đèn vuốt cong hình chữ C thiết kế nổi 3 chiều vô bám theo mép trên của nắp đựng đồ độc đáo và lạ mắt.
Nội thất
Honda Civic 2021 có không gian khoang cabin được mở rộng nhờ trụ A mỏng. Các chi tiết nội thất bọc da cùng các đường viền mạ crôm tạo cảm giác hiện đại và thể thao hơn trước. Ghế ngồi cũng được bọc da, tuy vậy chỉ có ghế lái tích hợp chỉnh điện, các ghế khác vẫn chỉnh cơ.
Ngoài ra, Civic 2021 còn có nút điều chỉnh tích hợp đa thông tin, âm thanh, đàm thoại rảnh tay và ra lệnh bằng giọng nói, cần số được thiết kế lại với kích thước ngắn hơn và bọc da ưa nhìn, phanh tay là loại lẫy điện tử thay cho cần kéo trên phiên bản trước.
Một số trang bị giải trí tiện ích trên xe như màn hình cảm ứng 7 inch HD, tích hợp Android Auto/Apple Carplay, HDMI, USB/AUX, Bluetooth... Bên cạnh đó, Civic 2021 còn trang bị cửa sổ trời điều khiển điện và hệ thống điều hòa tự động có thể điều chỉnh trên màn hình cảm ứng. Có nhiều hộc để đồ được bố trí trong cabin.
Động cơ
Honda Civic 2021 sử dụng động cơ 1.5L, sản sinh công suất tối đa 170 mã lực và mô men xoắn cực đại là 220 Nm, đi kèm là hộp số vô cấp CVT.
An toàn
Honda Civic 2021 trang bị khá đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản như cân bằng điện tử (VSA), hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA), hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS), chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử, hỗ trợ phanh gấp, chế độ giữ phanh tạm thời, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi 3 góc quay và 6 túi khí,...
Đánh giá xe Honda Civic 2021
Ưu điểm:
+ Thiết kế thể thao, cá tính.
+ Nội thất được đánh giá đứng đầu phân khúc.
+ Đa dạng tùy chọn động cơ.
+ Trang bị nhiều tính năng an toàn
+ Hiệu suất cao, vận hành mạnh mẽ.
+ Nhiều tùy chọn về kiểu dáng gồm: coupe, sedan và hatchback.
Nhược điểm:
- Hệ thống giải trí hoạt động không mượt, màn hình cảm ứng phản hồi còn chậm.
- Trang bị tiện nghi chưa thực sự ấn tượng
- Giá khá cao tại các phiên bản cao cấp.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật bảng giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda3 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback.