Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda City đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.

Honda City là mẫu sedan hạng B với thiết kế ấn tượng, trẻ trung, giá thành hợp lý phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng, thường xuyên lọt top xe bán chạy nhất phân khúc và bán chạy nhất tháng.

Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020 - 1

Đối thủ cùng phân khúc cạnh tranh với Honda City là: Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda2, Nissan Sunny,...

Honda City có 6 màu sơn bao gồm: Trắng, đỏ, xanh, nâu, đen, bạc.

Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020 - 2

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda City tháng 11/2020 hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP:

Mẫu xe

Giá niêm yết
(triệu VND)

Giá lăn bánh giảm 50% LPTB (triệu VND)

Hà Nội

TP.HCM

Tỉnh/TP khác

Honda City E

529

583

578

559

Honda City 1.5G

559

615

609

590

Honda City 1.5L

599

657

651

632

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020 - 3

Thông số kỹ thuật xe Honda City

Thông số kỹ thuật

Honda City 1.5

Honda City 1.5 TOP

Kích thước DxRxC (mm)

4.440 x 1.694 x 1.477

Chiều dài cơ sở (mm)

2600

Chiều rộng cơ sở (mm)

1474

1465

Khoảng sáng gầm xe (mm)

135

Bán kính quay vòng tối thiểu (m)

5,61

Trọng lượng không tải (kg)

1112

1124

Trọng lượng toàn tải (kg)

1530

Dung tích khoang chứa đồ (L)

536

Cỡ lốp

185/55R16

La-zăng

Hợp kim/16 inch

Động cơ

1.5L SOHC i-VTEC, 4xy-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp/CVT, ứng dụng công nghệ

Dung tích xy-lanh

1497cc

Công suất (hp/rpm)

118/6600

Mô-men xoắn (Nm/rpm)

145/4600

Hệ thống nhiên liệu

Phun xăng điện tử/PGM-FI

Dung tích bình nhiên liệu

40L

Hệ thống treo trước/sau

McPherson/Giằng xoắn

Hệ thống phanh trước/sau

Đĩa/Tang trống

Mức tiêu thụ nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km)

6,1

5,8

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

7,97

7,59

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

5,01

4,86

Tham khảo thiết kế xe Honda City

Ngoại thất

Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020 - 4

Honda City sở hữu thiết kế mang triết lý "đôi cánh", với lưới tản nhiệt cỡ lớn và cản trước chắc chắn, cho cảm giác thể thao. Xe có kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.440 x 1.694 x 1.487 (mm), trong khi chiều dài cơ sở lên tới 2.600mm.

Phần mặt trước của Honda City cảm nhận sự khỏe khoắn hơn nhờ mặt ca-lăng dạng mắt lưới to, thanh, ốp mặt ca-lăng mạ crom sáng bóng, nổi bật là logo Honda chính giữa chạy liền với hệ đèn pha Full-LED và dải đèn LED ban ngày bo bên dưới. Hốc đèn sương mù tách biệt rõ nét. Tổng thể mặt trước có sự chắc chắn và cứng cáp hơn.

Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020 - 5

Phần thân xe gọn hơn và vuốt về phía sau thanh thoát hơn, đường gân xe chạy dọc dập rõ nét hơn làm tăng tính thể thao. La zăng 16 inch hợp kim dạng nan hoa cách điệu cá tính. Vây cá trên nóc đuôi xe, gương chiếu hậu gập chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ, tay nắm cửa mạ crom.

Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020 - 6

Phần đuôi xe Honda City có cụm đèn hậu thiết kế bo góc cạnh, cản sau gắn hốc thoát gió dạng thanh ngang gắn mắt lưới, đèn phản quang hiện đại hơn. Các chi tiết như thanh nẹp mạ crom, logo và camera lùi vẫn giữ nguyên.

Nội thất

Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020 - 7

Honda City có khoang nội thất được trang bị khá nhiều các tính năng hơn hẳn các đối thủ như: Cụm điều khiển trung tâm hướng về người lái, vô lăng bọc da tích hợp nút bấm điều chỉnh âm lượng và hệ thống điều khiển hành trình Cruise Control, lẫy chuyển số thể thao cũng được tích hợp. Tay lái trợ lực điện, màn hình giải trí 6,5 inch kết nối smartphone qua cổng HDMI, USB và Bluetooth. 

Phiên bản 1.5L trang bị điều hòa tự động điều khiển cảm ứng hiện đại, ghế bọc da. Bản thường là ghế bọc nỉ. Hàng ghế 2 trang bị bệ tỳ tay và có thể gập 60:40 để tăng diện tích khoang hành lý khi cần sử dụng. Xe cũng được bổ sung thêm hộc đựng đồ, giá để cốc, ngăn chứa đồ tiện lợi.

Động cơ

Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020 - 8

Honda City sử dụng động cơ 1.5L 4 xi-lanh thẳng hàng, công suất 118 mã lực tại vòng tua máy 6.600 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4.600 vòng/phút. Sức mạnh của xe truyền qua  hộp số vô cấp CVT.

Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020 - 9

Trang bị an toàn

Xe có sẵn tính năng Eco giúp tiết kiệm nhiên liệu và các tính năng an toàn đáng chú ý như: chống bó cứng phanh, phân bổ lực phanh điện tử, chống trộm, túi khí và tựa đầu giảm chấn cho ghế trước.

Giá xe Honda City lăn bánh tháng 11/2020 - 10

Đánh giá xe Honda City

Ưu điểm:

   + Kiểu dáng thiết kế thể thao hiện đại

   + Không gian cabin rộng rãi, ghế ngồi thoải mái

   + Trang bị tiện nghi tốt, trang bị an toàn đầy đủ

   + Vận hành thể thao, tiết kiệm nhiên liệu

   + Chất lượng bảo dưỡng, bảo hành xe tốt

   + Xe bền bỉ, giữ giá khi bán lại

Nhược điểm:

   - Giá bán cao

   - Máy lạnh xe yếu, khả năng cách âm chưa thật sự tốt

   - Chi phí bảo dưỡng tương đối cao.

Nguồn: [Link nguồn]

Bảng giá xe Kia Cerato lăn bánh tháng 11/2020

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Kia Cerato mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo Nhật Hạ ([Tên nguồn])
Honda City Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN