Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật

Kể từ khi phiên bản mới 2021, Honda City đã có doanh số rất tốt mặc dù giá khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc như Hyundai Accent hay Kia Soluto. Hiện nay, giá xe Honda City thấp nhất từ 529 triệu đồng.

Honda City 2021 chính thức được ra mắt tại thị trường Việt Nam vào ngày 09 tháng 12 năm 2020. Trước khi ra mắt tại Việt Nam, mẫu xe của Honda đã ẵm giải thưởng xe sedan dưới 1.500cc tốt nhất Thái Lan 2019, mẫu xe cỡ nhỏ tốt nhất Malaysia 2019, Giải vàng mẫu xe cỡ nhỏ của năm tại Malaysia 2019… Và khi chính thức được mở bán, Honda City cũng tạo ra sức nóng phả vào 2 đối thủ sừng sỏ là Hyundai Accent và Honda City.

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 1

Dựa vào bảng xếp hạng doanh số mẫu sedan quý 1/2021 cho thấy, Honda City đã mạnh mẽ bứt phá lên vị trí số 3 với 3.374 xe được bán ra, kém chỉ 496 xe so với Vios đang xếp vị trí thứ 2, đứng đầu là Hyundai Accent với 4.808 chiếc.

Mặc dù giá bán khá cao nhưng Honda City nhờ có những cải tiến và nâng cấp đáng giá nên vẫn được khách hàng “ưng bụng” và quyết định xuống tiền. Vậy giá xe Honda City mới nhất là bao nhiêu sẽ được cập nhật cụ thể dưới đây.

Giá xe Honda City 2021 niêm yết mới nhất tháng 05/2021

Theo như cập nhật mới nhất, giá bán ô tô Honda City hiện nay đang được một số đại lý ưu đãi hạ giá hàng chục triệu với tháng trước.:

Bảng giá xe Honda City 2021 mới nhất
Phiên bản Giá niêm yết (ĐVT: Triệu đồng)
Honda City E 499
Honda City G 529
Honda City L 569
Honda City RS 599

Giá xe Honda City 2021 lăn bánh mới nhất tháng 05/2021

Khách hàng khi mua xe Honda City mới, ngoài giá niêm yết phải trả thì để bấm biển và lăn bánh trên phố, cần đóng thêm các khoản thuế phí bổ sung. Dưới đây là giá lăn bánh Honda City tạm tính đã bao gồm các chi phí như sau:

Bảng giá xe Honda City 2021 lăn bánh mới nhất
Phiên bản
 
Giá niêm yết
 
Giá lăn bánh tạm tính (ĐVT: Triệu đồng)
Hà Nội TP. HCM Tỉnh, TP khác
Honda City E 499 582 572 553
Honda City G 529 615 605 586
Honda City L 569 660 649 630
Honda City RS 599 694 682 663

*Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Màu xe Honda City 2021

Honda City thế hệ mới được lắp ráp, phân phối chính hãng tại Việt Nam với 4 phiên bản: RS, L, G, E. Trong đó E là bản có giá thấp nhất, được lược bỏ một vài trang bị để hướng tới khách hàng chạy dịch vụ.

Xe có 6 lựa chọn màu sắc: Trắng ngà tinh tế, Ghi bạc thời trang, Đen ánh độc tôn, Titan mạnh mẽ (RS, L), Đỏ cá tính (RS, L) và Xanh đậm cá tính (RS, L)

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 2

Đánh giá Honda City 2021

Không kém cạnh so với các đối thủ như Hyundai Accent, Toyota Vios đều ra mắt phiên bản 2021. Honda City cũng vậy, phiên bản 2021 được ra mắt để cạnh tranh sòng phẳng trên bảng xếp hạng. Thiết kế ngoại thất trẻ trung, hiện đại hơn, thoát khỏi cái dáng trung tính và bảo thủ. Nội thất cũng được nâng cấp xứng tầm và nhiều tiện nghi.

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 3

Trong hai tháng đầu năm 2021, nhờ sức hút đến từ phiên bản mới mà doanh số xe bán ra của Honda City đã vượt qua Toyota Vios và chỉ đứng sau mẫu xe Hàn Hyundai Accent. Tuy nhiên, Toyota Vios cũng đã đón phiên bản nâng cấp giữa vòng đời vào cuối tháng 2/2021 và vượt qua Honda City ở tháng 3.

Ngoại thất Honda City 2021

Triết lý thiết kế mới của Honda City được áp dụng “Thể thao cá tính – Tiện nghi hiện đại – Vận hành mạnh mẽ – An tâm cầm lái” được thể hiện rõ qua tổng thể thiết kế của chiếc xe. Xe có kích thước chiều dài x rộng x cao tương ứng là 4.553 x 1.748 x 1.467 (mm), chiều dài cơ sở lên tới 2.600mm.

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 4

Phần đầu xe có thiết kế hình khối chắc chắn, mặt ca lăng phân tầng kết hợp lưới tản nhiệt và thanh khung bản vuông phía trên được tinh chỉnh lại tinh tế hơn, mạ crom bóng lộn, bo viền cực kỳ hầm hố và có logo nhận diện Honda chính giữa.

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 5

Cụm đèn pha thiết kế bắt ngang hình đôi cánh, cực kỳ hiện đại với các dải bóng LED trên bản RS. Bản còn lại trang bị bóng Halogen và dải đèn LED ban ngày sắc nét.

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 6

Thân xe cũng có sự cải tiến về kiểu dáng khi phần đầu xe thiết kế dài hơn, kết hợp với trần xe hạ thấp hơn để tạo vẻ sang trọng lịch sự. Xe có sự thay đổi ở vị trí đặt gương chiếu hậu từ chân cột A sang cửa, đem lại tầm quan sát tốt hơn hẳn phiên bản cũ. Mâm đúng với kích thước 15,16inch tùy từng phiên bản.

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 7

Đuôi xe Honda City 2021 thế hệ thứ 5 thiết kế đổi mới, hiện đại hơn hẳn so với thế hệ trước và có lẽ là đẹp nhất phân khúc sedan hạng B hiện nay.

Tạo hình thấp và rộng, nổi bật là cụm đèn hậu LED lịch lãm với thiết kế nổi khối 3D độc đáo. Badosoc thiết kế to lớn vững chãi hơn. Bên dưới là miếng ốp màu đen, có chia rãnh làm nhiệm vụ hướng gió.

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 8

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 9

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 10

Nội thất Honda City

Không gian rộng rãi nhất phân khúc cùng những tiện nghi hiện đại hướng tới người lái. Thiết kế nội thất gọn và cá tính hơn thế hệ trước, các núm điều khiển được làm trau chuốt hơn.

Các chi tiết mới trên Honda City 2021 như vô-lăng 3 chấu, bảng đồng hồ điện tử chia thành 2 cụm thay cho 3 cụm trước đây, các cửa gió điều hòa to bản.

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 11

Cả 3 phiên bản Honda City 2021 đều được trang bị màn hình thông tin giải trí trung tâm dạng cảm ứng, kích thước 8 inch (lớn hơn mức 6,8 inch ở thế hệ trước); Hỗ trợ kết nối Smartphone thông qua Apple CarPlay và Android Auto. Xe có 2 cổng USB dưới cụm điều hòa, chìa khóa thông minh (bản L, RS), tính năng khởi động xe từ xa và dàn âm thanh 8 loa cao hơn so với Hyundai Accent chỉ có 6 loa.

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 12

Nhờ kích thước tổng thể được gia tăng, hàng ghế sau Honda City mới có khoảng để chân rất rộng rãi, tạo sự thoải mái cho các hành khách cao lớn.

Hệ thống điều hòa tự động 1 vùng được trang bị trên bản 1.5L và 1.5RS cùng cửa gió điều hòa hàng ghế sau. Bản 1.5G thì chỉnh tay và không có cửa gió sau. Phía dưới là 2 cổng sạc 12V.

Giá xe Honda City 2021 mới nhất tháng 05: Giá bán và thông số kỹ thuật - 13

Động cơ của Honda City 2021

Tất cả các phiên bản Honda City 2021 đều sử dụng chung hệ thống động cơ cam kép DOHC, 1.5L, i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, sản sinh công suất tối đa 119 sức ngựa và momen xoắn cực đại 145Nm. Đi kèm hộp số tự động vô cấp (CVT) và hệ dẫn động cầu trước (FWD).

Các hệ thống hỗ trợ vận hành như: Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng (RS), Khởi động bằng nút bấm (RS, L), Cruise Control (RS, L); Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)...

Các tính năng an toàn trên Honda City 2021

- Hệ thống chống bó phanh ABS

- Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD

- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA

- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

- Hệ thống ổn định thân xe VSA

- Hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control

- Camera lùi 3 góc nhìn

- Khóa cửa tự động

- 4-6 túi khí

Bảng thông số kỹ thuật của các phiên bản Honda City 2021

Thông số City G City L City RS
Kiểu dáng Sedan
Số chỗ 05
Kích thước tổng thể (DxRxC) 4553 x 1748 x 1467 mm
Chiều dài cơ sở 2600mm
Khoảng sáng gầm 134mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 5m
Chiều rộng cơ sở trước/sau 1495 / 1483mm
Trọng lượng không tải 1117 kg 1124 kg 1134 kg
Trọng lượng toàn tải 1580 kg 1580 kg 1580 kg
Dung tích thùng nhiên liệu 40 lít
Mâm xe Hợp kim 15 inch Hợp kim 16 inch Hợp kim 16 inch
Lốp xe 185/60R15 185/55R16 185/55R16
Động cơ - Vận hành
Động cơ Xăng, 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số Số tự động vô cấp (CVT)
Dung tích động cơ 1498 cc
Công suất cực đại 89 kW (119 mã lực) tại 6600 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 145 Nm tại 4300 vòng/phút
Dẫn động Cầu trước - FWD
Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson/ Giằng xoắn
Phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Đường kết hợp 5,68 (lít/100km)
Trong đô thị 7,29 (lít/100km)
Ngoài đô thị 4,73 (lít/100km)
Ngoại thất
City G City L City RS
Đèn chiếu xa Halogen Halogen LED
Đèn chiếu gần Halogen projector Halogen projector LED
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn sương mù Không Không LED
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu Chỉnh điện
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ LED Không
Cửa kính ghế lái Chỉnh điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt
Tay nắm cửa mạ Crom Không Không
Ăng ten Dạng vây cá mập
Nội thất
City G City L City RS
Chất liệu vô lăng Urethan Da Da
Điều chỉnh tay lái
Tích hợp tay lái Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệu ghế Nỉ Nỉ Da, da lộn, nỉ
Ghế lái Chỉnh 6 hướng
Bệ trung tâm Tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Không Không
Ngăn đựng tài liệu Hàng ghế sau
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Tự động 1 vùng Tự động 1 vùng
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau Không
Đèn đọc bản đồ Cho hàng ghế trước và hàng ghế sau
Đèn cốp
Gương trang điểm Ghế lái Ghế lái Ghế lái + ghế phụ
Hệ thống tiện ích giải trí
City G City L City RS
Màn hình Cảm ứng 8 inch
Số loa 4 4 6
Kết nối điện thoại thông minh Cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag)
Kết nối Bluetooth, USB, Đài AM/FM
Hệ thống an toàn chủ động
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Chức năng khoá cửa tự động
Camera lùi Không 3 góc quay 3 góc quay
Hệ thống an toàn bị động
City G City L City RS
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế Không Không
Nhắc nhở cài dây an toàn
Khung xe Hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
Chìa khoá mã hoá chống trộm
Hệ thống báo động

Bảng so sánh thông số giữa Honda City, Hyundai Accent và Toyota Vios

Thông số Honda City RS Hyundai Accent AT Đặc biệt Toyota Vios 1.5G CVT
Kích thước (D x R x C, mm) 4.553 x 1.748 x 1.467 4.440 x 1.729 x 1.470 4.425 x 1.730 x 1.475
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600 2.600 2.550
Khoảng sáng gầm (mm) 134 150 133
Mâm (inch) 16 16 15
Động cơ i-VTEC Kappa MPI 2NR-FE 1.5
Dung tích xy-lanh 1.5L 1.4L 1.5L
Công suất tối đa(mã lực - vòng/phút) 119 - 6.600 100 - 6.000 107 - 6.000
Mô-men cực đại(Nm - vòng/phút) 145 - 4.300 132 - 4.000 140 - 4.200
Hộp số Vô cấp CVT Tự động 6 cấp Vô cấp CVT
Đèn trước LED Bi-Halogen Halogen
Đèn ban ngày LED LED LED
Đèn sương mù LED Projector Projector
Đèn hậu LED LED Halogen
Màn hình giải trí (inch) 8 8 7
Loa (chiếc) 8 6 6
Điều hòa tự động/Cửa gió ghế sau Có/Có Có/Có Có/Không
Khởi động từ xa qua remote Không
Cửa sổ trời Không Không

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe Hyundai Accent lăn bánh tháng 5/2021

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Accent mới nhất đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NQ ([Tên nguồn])
Bảng giá xe ô tô Honda Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN