Giá xe Fortuner 2022 mới nhất đầy đủ các phiên bản
Mẫu SUV tầm trung của Toyota được ưa chuộng bởi nội thất rộng rãi, thế hệ mới thiết kế đẹp hơn, nhiều trang bị hơn và giá xe Fortuner cũng khá hấp dẫn so với đối thủ như Ford Everest.
Toyota Fortuner thế hệ mới nhất hiện nay được cải tiến về thiết kế thể thao, đẹp và trẻ trung hơn, trang bị thêm nhiều tiện nghi và sự “chòng chành” cũng đã được cải thiện. Mẫu SUV tầm trung của Toyota này được người dùng đánh giá tốt hơn, doanh số cũng bứt phá top đầu so với các đối thủ như Ford Everest hay Mitsubishi Pajero, Nissan Terra…
Fortuner khá đa dạng về các phiên bản khi có tới 8 tùy chọn dành cho khách hàng lựa chọn và giá bán trải rộng từ 995 triệu đồng cho tới 1.426 tỷ đồng. Trong đó, có 5 phiên bản sử dụng động cơ dầu được lắp ráp trong nước và 2 phiên bản sử dụng động cơ máy xăng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia.
Ngoài ra, giá Fortuner cũng thay đổi theo màu sơn, cao nhất là các phiên bản màu sơn trắng ngọc trai khi cao hơn tới 8 triệu đồng so với các màu sắc khác.
Bảng giá xe Toyota Fortuner 2022 mới nhất hiện nay
Xe Toyota Fortuner khi khách hàng mua mới sẽ được bảo hành trong thời gian 36 tháng hoặc 100.000km tùy thuộc điều kiện nào đến trước. Toyota đảm bảo sẽ luôn sửa chữa hoặc thay thế bất kỳ phụ tùng nào của xe Toyota mới bị hỏng hóc trong điều kiện hoạt động bình thường do nguyên liệu không tốt hay do lỗi lắp ráp.
Phiên bản | Động cơ | Giá niêm yết (đồng) |
Fortuner 2.4MT 4x2 | Động cơ dầu dung tích2393 cc | 995.000.000 |
Fortuner 2.8AT4x4 | Động cơ dầu dung tích2755 cc | 1.388.000.000 |
Fortuner 2.4 AT4x2 | Động cơ dầu dung tích2393 cc | 1.080.000.000 |
Fortuner 2.7AT4x2 | Động cơ xăng dung tích2694 cc | 1.154.000.000 |
Fortuner 2.7AT4x4 | Động cơ xăng dung tích2694 cc | 1.244.000.000 |
Fortuner Legender2.4AT 4x2 | Động cơ dầu dung tích2393 cc | 1.195.000.000 |
Fortuner Legender2.8AT 4x4 | Động cơ dầu dung tích 2755 cc | 1.426.000.000 |
Lưu ý: Giá trên là giá niêm yết được cập nhật từ hãng Toyota Việt Nam và chỉ mang tính chất tham khảo và chưa bao gồm các loại thuế phí khác. Giá bán thực tế tại các đại lý sẽ thay đổi vào từng thời điểm, từng đại lý mà khách hàng mua xe.
Thông tin ưu đãi khi mua xe Toyota Fortuner 2022
Hiện tại, chưa có thông tin về ưu đãi hay chương trình khuyến mại, quà tặng nào dành cho khách hàng khi mua xe Fortuner từ hãng. Các đại lý phân phối bán xe Toyota Fortuner có thể có các chương trình ưu đãi khác nhau để hấp dẫn khách hàng. Người dùng có thể tham khảo trước khi mua để được giá tốt nhất.
So sánh giá xe Fortuner 2022 với các đối thủ cùng phân khúc
Toyota Fortuner đang vấp phải sự cạnh tranh khá quyết liệt về giá bán và các trang bị tiện nghi từ các đối thủ như Ford Everest, Nissan Terra, Mitsubishi Pajero Sport, VinFast Lux SA….
1. Ford Everest
Bám đuổi sát nút với Fortuner chính là mẫu xe có thương hiệu từ nước Mỹ là Ford Everest. Everest sở hữu thiết kế ngoại hình chưa thật sự ấn tượng nhưng đổi lại, khả năng vận hành, khung gầm chắc chắn và khả năng cách âm tốt, nhiều tiện nghi chính là thứ mà khách hàng thật sự cần.
- Giá xe Everest Titanium 2.0L AT 4WD: 1.412.000.000đ
- Giá xe Everest Titanium 2.0L AT 4x2: 1.181.000.000đ
- Giá xe Everest Sport 2.0L AT 4x2: 1.112.000.000đ
2. VinFast Lux SA 2.0
Một cái tên mới nổi nhưng thật sự ấn tượng bởi VinFast Lux SA có thiết kế đẹp mắt, kiểu dáng trường xe và vận hành êm ái và giá bán rất cạnh tranh so với Toyota Fortuner.
- VinFast LUX SA2.0 tiêu chuẩn giá trả thẳng: 1.026.165.000đ
- VinFast LUX SA2.0 nâng cao giá trả thẳng: 1.118.840.000đ
- VinFast LUX SA2.0 cao cấp giá trả thẳng: 1.271.600.000đ
3. Nissan Terra
Terra có 3 phiên bản và được phân phối với tư cách là xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Thiết kế kiểu dáng xe Nissan Terra khá hầm hố, nội thất rộng rãi tiện nghi và đầy đủ các tính năng nên đây là một gợi ý đáng cân nhắc khi chọn mua Toyota Fortuner trong cùng tầm giá.
- Giá xe Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT: 899.000.000đ
- Giá xeNissan Terra 2.5L E 2WD 7AT: 948.000.000đ
- Giá xeNissan Terra 2.5L V 4WD 7AT: 1.098.000.000đ
4. Mitsubishi Pajero Sport
Mặc dù cũng là thương hiệu đến từ Nhật Bản như Pajero Sport lại có phần kém sức hút hơn so với người đồng hương của mình. Nhưng ưu điểm về giá bán lại khiến người dùng băn khoăn khi chọn mua Pajero Sport hay Toyota Fortuner.
- Giá xe Pajero Sport Diesel 4×2 AT: 1.110.000.000đ
- Giá xe Pajero Sport Gasoline 4×4 AT: 1.200.000.000đ
- Giá xe Pajero Sport Diesel 4×4 AT: 1.345.000.000đ
Bảng giá lăn bánh Toyota Fortuner 2022
Các phiên bản lắp ráp/sản xuất trong nước của Toyota Fortuner cũng được hưởng chương trình giảm 50% lệ phí trước bạ đối với các mẫu xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước của Chính Phủ theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP.
Giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 | 995.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 59.700.000 | 49.750.000 | 59.700.000 | 54.725.000 | 49.750.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.077.080.700 | 1.067.130.700 | 1.058.080.700 | 1.053.105.700 | 1.048.130.700 |
Giá lăn bánh Fortuner 2.8AT 4x4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.388.000.000 | 1.388.000.000 | 1.388.000.000 | 1.388.000.000 | 1.388.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 83.280.000 | 69.400.000 | 83.280.000 | 76.340.000 | 69.400.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.493.660.700 | 1.479.780.700 | 1.474.660.700 | 1.467.720.700 | 1.460.780.700 |
Giá lăn bánh Fortuner 2.4 AT 4x2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.080.000.000 | 1.080.000.000 | 1.080.000.000 | 1.080.000.000 | 1.080.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 64.800.000 | 54.000.000 | 64.800.000 | 59.400.000 | 54.000.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.167.180.700 | 1.156.380.700 | 1.148.180.700 | 1.142.780.700 | 1.137.380.700 |
Giá lăn bánh Fortuner 2.7AT 4x2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.154.000.000 | 1.154.000.000 | 1.154.000.000 | 1.154.000.000 | 1.154.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 69.240.000 | 57.700.000 | 69.240.000 | 63.470.000 | 57.700.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.245.620.700 | 1.234.080.700 | 1.226.620.700 | 1.220.850.700 | 1.215.080.700 |
Giá lăn bánh Fortuner 2.7AT 4x4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.244.000.000 | 1.244.000.000 | 1.244.000.000 | 1.244.000.000 | 1.244.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 74.640.000 | 62.200.000 | 74.640.000 | 68.420.000 | 62.200.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.341.020.700 | 1.328.580.700 | 1.322.020.700 | 1.315.800.700 | 1.309.580.700 |
Giá lăn bánh Fortuner Legender 2.4AT 4x2 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 | 1.195.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 71.700.000 | 59.750.000 | 71.700.000 | 65.725.000 | 59.750.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.289.080.700 | 1.277.130.700 | 1.270.080.700 | 1.264.105.700 | 1.258.130.700 |
Giá lăn bánh Fortuner Legender 2.8AT 4x4 tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 | 1.426.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 85.560.000 | 71.300.000 | 85.560.000 | 78.430.000 | 71.300.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 1.533.940.700 | 1.519.680.700 | 1.514.940.700 | 1.507.810.700 | 1.500.680.700 |
Màu xe của Toyota Fortuner
Toyota Fortuner có 5 màu sắc ngoại thất cho khách hàng lựa chọn bao gồm
- Nâu (4W9)
- Bạc (1D4)
- Xám (1G3)
- Đen (218)
- Trắng Ngọc Trai (070)
Thông tin đánh giá về Toyota Fortuner 2022
Phiên bản nâng cấp của Toyota Fortuner 2022 lắp động cơ xăng 2.7 với thiết kế tổng thể không thay đổi so với các phiên bản ra mắt trước đó. Xe có kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) là 4795 x 1855 x 1835, chiều dài cơ sở đạt 2745mm.
Ngoại thất Fortuner
Phiên bản mới của Toyota Fortuner nhập khẩu Indonesia có phần ngoại thất được tinh chỉnh và giá bán từ 1,154 tỷ đồng, tăng nhẹ từ 14 – 24 triệu đồng so với bản tiền nhiệm.
Phần ngoại thất trang bị đèn sương mù phía sau, bổ sung la-zăng thể thao 18 inch thay vì 17 inch trên bản 2.7L 4x2.
Chi tiết phần mặt trước của xe có thể thấy sự cải tiến rõ rệt hướng đến sự trẻ trung, hiện đại và dữ dằn hơn so với thế hệ cũ. Điển hình là cụm đèn pha, đèn ban ngày, đèn sương mù trước full LED cực kỳ sắc sảo.
Bản Legender có thiết kế đầu xe mạnh mẽ thể thao hơn với thanh ngang chia đôi tản nhiệt cỡ lớn, tạo sự hầm hố cho mặt trước xe. Các phiên bản còn lại có tản nhiệt được làm tinh tế hơn nhờ các thanh lam lượn sóng tăng tính thẩm mỹ khi nhìn trực diện. Cản trước thể thao đúng chất SUV thực thụ.
Ở bên hông, Fortuner 2022 khi nhìn ngang sẽ thấy được sự thanh thoát và trường xe khi phần kính ở cột C vuốt ngược về cột D tạo điểm nhấn kết hợp phần đuôi xe rất ấn tượng.
Bộ mâm thiết kế mới nhằm tăng tính thẩm mỹ của xe, cùng với đó là loạt trang bị như gương chiếu hậu gập, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, gạt mưa trước sau, sấy kính sau, thanh cản trước sau, chắn bùn trước sau,...
Cụm đèn hậu LED cực kỳ hiện đại và tăng tính sang trọng cho phần đuôi xe.
Nội thất xe Toyota Fortuner
Khoang nội thất của Toyota Fortuner 2022 vẫn giữ nguyên thiết kế tổng thể và được bổ sung thêm các tiện nghi, tính năng giải trí
Toyota Fortuner được trang bị bảng đồng hồ màn hình màu TFT kích thước 4.2 inch. Chính giữa là màn hình giải trí lớn lên đến 8 inch có hiển thị hình ảnh từ camera 360, hỗ trợ kết nối với Apple CarPlay và Android Auto.
Thiết kế vô lăng xe được làm kiểu 3 chấu bọc da có tích hợp thêm các nút bấm điều khiển rảnh tay, và có được trang bị nút bấm kiểm soát khoảng cách, kiểm soát làn đường, hệ thống Cruise Control.
Hệ thống âm thanh giải trí 11 loa JBL trên phiên bản cao cấp và 6 loa ở phiên bản thường. Hệ thống điều hoà tự động hai dàn lạnh, cửa gió được trang bị đến từng vị trí ngồi cho hiệu quả làm mát sâu hơn và nhanh hơn.
Ghế ngồi của Toyota Fortuner bọc nỉ trên phiên bản số sàn và chỉnh tay còn các phiên bản còn lại được bọc da, ghế lái và ghế hành khách bên trên đều được trang bị chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ 2 gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng, trong khi hàng ghế thứ 3 ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên, có tựa tay hàng ghế sau.
Các trang bị tiện nghi
Trang bị và tính năng hiện đại như:
- Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm
- Chức năng khóa cửa từ xa
- Khóa cửa điện
- Kết nối điện thoại thông minh
- Hộp làm mát
- Cửa sổ điều chỉnh điện
Trang bị an toàn
Toyota Fortuner phiên bản tiêu chuẩn có các trang bị an toàn cơ bản như: ABS, EBD, BA, hỗ trợ đổ đèo HAC, 7 túi khí và cảm biến hỗ trợ đỗ xe.
Ở phiên bản cao cấp được bổ sung thêm gói trang bị công nghệ an toàn Toyota Safety Sense gồm các tính năng:
- Hệ thống kiểm soát hành trình.
- Hệ thống phanh tự động phanh khi phát hiện vật cản phía trước có như: phương tiện phía trước đột ngột dừng, xe khác băng qua đầu xe…
- Cảnh báo lệch làn đường bằng âm thanh, đèn báo và rung vô-lăng.
Động cơ Toyota Fortuner 2022
Toyota Fortuner có đến 7 phiên bản và sử dụng 3 loại động cơ cả xăng lẫn Diesel cho các phiên bản khác nhau đi kèm hệ dẫn động 1 cầu và 2 cầu tùy theo phiên bản.
- Động cơ diesel 2.4L cho công suất 147 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 400Nm tại dải vòng tua 1600 v/p
- Động cơ diesel 2.8L cho công suất 201 mã lực tại vòng tua 3400 v/p và mô men xoắn 500Nm tại vòng tua 1600 v/p
- Động cơ xăng 2.7L tạm thời chưa được công bố công suất, nhưng có mô men xoắn 245Nm tại vòng tua 4000 v/p.
Khả năng vận hành
Hộp 6 cấp trên Fortuner vẫn đem lại khả năng vận hành mượt mà trong các điều kiện di chuyển bình thường. Thậm chí trong những pha tăng tốc, nhấn ga sát sàn thì hộp số vẫn làm việc một cách trơn tru.
Đánh giá xe Toyota Fortuner sau thời gian sử dụng
Ưu điểm
- Xe tiết kiệm nhiên liệu.
- Khả năng giữ giá tốt nếu muốn bán lại.
- Cách âm được cải thiện
Nhược điểm
- Nhược điểm là vô lăng nặng thích hợp đi đường trường, nhưng đi phố mỏi tay.
- Xe máy dầu chở đông người đi đường dốc thì không bốc máy.
- Vẫn còn cảm giác bồng bềnh khi xe chạy ở tốc độ cao hay vào cua.
Có nên mua xe Toyota Fortuner cũ không?
Lựa chọn xe cũ nhưng đáp ứng được nhu cầu sử dụng và khả năng tài chính được nhiều người hướng tới trong thời buổi kinh tế bị ảnh hưởng bởi dịch COVID-19. Trong số đó, Fortuner cũ là một lựa chọn tuyệt vời nếu như bạn thích thương hiệu Nhật Bản, xe vận hành bền bỉ và ít hỏng vặt, tuy nhiên giá xe Toyota Fortuner cũ cũng khá cao so với các dòng xe cùng phân khúc.
Khi mua Fortuner cũ đã qua sử dụng, bạn cần lưu ý:
- Xe được cam kết và bảo hành uy tín từ người bán
- Kiểm tra lịch sử và hồ sơ bảo dưỡng của ô tô.
- Kiểm tra thân xe và khung gầm.
- Bánh xe và lốp có trong tình trạng tốt không.
- Khởi động động cơ có bình thường không.
- Kiểm tra màu sắc của khí thải.
- Kiểm tra nội thất và hệ thống điện.
- Lái thử để kiểm tra tình trạng xe.
Nguồn: [Link nguồn]
Toyota Fortuner 2022 phiên bản đặc biệt Commander vừa được giới thiệu tại thị trường Thái Lan với loạt nâng cấp về ngoại...