Giá xe Ford Ranger lăn bánh tháng 12/2023, giảm 50% LPTB
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Ford Ranger đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.
Ford Ranger là dòng bán tải cỡ trung (mid-size pickup trucks) của nhà sản xuất xe hơi Ford, Mỹ. Ra đời lần đầu năm 1983 tại thị trường Mỹ và cho đến nay đã trải qua nhiều thế hệ trên toàn thế giới. Trong gia đình Ford thì Ranger nằm giữa phân khúc xe tải hạng nặng (F-Series) và hạng nhẹ (Ford Courier).
Được biết đến là “vua bán tải” tại Việt Nam khi trong phân khúc không mẫu xe đối thủ nào có thể qua mặt về doanh số bán hàng, Ford Ranger mang trong mình DNA Mỹ với động cơ mạnh mẽ và thiết kế thể thao đầy nam tính.
Tháng 8/2022, Ford Ranger thế hệ hoàn toàn mới chính thức ra mắt khách hàng Việt. Xe được lắp ráp trong nước với 08 tùy chọn màu sơn ngoại thất, gồm: Bạc, Ghi Ánh Thép, Đen, Xanh Dương, Trắng, Nâu Ánh Kim, Đỏ Cam và Vàng Luxe (chỉ có ở bản Wildtrak).
Đối thủ cạnh tranh với Ford Ranger tại thị trường Việt Nam có thể kể đến: Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Toyota Hilux, Nissan Navara, Isuzu D-Max,...
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Ranger cập nhật mới nhất tháng 12/2023
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính giảm 50% lệ phí trước bạ (triệu VND) |
Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Ford Ranger XL 2.0L 4X4 MT | 669 | 696 | 692 | 692 | Giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định số 41/2023/NĐ-CP |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | 665 | 692 | 688 | 688 | |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | 707 | 735 | 731 | 731 | |
Ford Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | 776 | 807 | 802 | 802 | |
Ford Ranger XLT LTD 2.0L 4X4 AT | 830 | 863 | 858 | 858 | |
Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | 864 | 898 | 893 | 893 | |
Ford Ranger Sport 2.0L 4X4 AT (Màu Đỏ Cam) |
871 | 905 | 900 | 900 | |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 | 979 | 1017 | 1011 | 1011 | |
Ford Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X4 (Màu Vàng Luxe/Màu Đỏ Cam) |
986 | 1024 | 1019 | 1019 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2023
Thông số | Ranger XL 2.0L 4X4 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 MT | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT |
Kích thước - Trọng lượng | ||||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | |||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | |||||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | |||
La-zăng | Vành thép 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Phanh trước | Phanh đĩa | |||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa | ||||
Ngoại thất | ||||||
Đèn phía trước | Halogen | Halogen | Halogen | Halogen | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn ban ngày | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Gạt mưa tự | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Đèn sương mù | Không | Có | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện | Chỉnh điện, gập điện |
Nội thất - Tiện nghi | ||||||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa thông minh | Không | Không | Không | Không | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập |
Vật liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Nỉ | Da Vinyl |
Tay lái | Thường | Thường | Thường | Thường | Bọc da | Bọc da |
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | |||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | ||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | |||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | ||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | ||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | |||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | |||||
Động cơ - Vận hành | ||||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | ||||
Dung tích xi-lanh | 1.996 | |||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | ||||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | ||||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu | Một cầu | Một cầu | Hai cầu | Hai cầu | Hai cầu |
Gài cầu điện | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát đường địa hình | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | Không | Có | Có | Có |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện | |||||
Trang bị an toàn | ||||||
Túi khí phía trước | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí đầu gối người lái | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Camera | Không | Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Không | Không | Không | Không | Cảm biến trước và sau |
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát chống lật | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Không | Không | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Không | Không | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình | Không | Có | Có | Có | Có | Tự động |
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống chống trộm | Không | Không | Không | Không | Không | Có |
Tham khảo thiết kế xe Ford Ranger 2023
6 điểm mới đáng chú ý trên Ford Ranger 2023
1. Khung gầm mới: Khung gầm Ranger mới đã được mở rộng khi tăng thêm 50mm ở cả chiều dài cơ sở và trục bánh xe, cung cấp góc tới tốt hơn và giúp tăng không gian thùng xe.
2. Đèn chiếu sáng LED ma trận: Với các tính năng tự động cân bằng góc chiếu và điều chỉnh cường độ của chùm đèn, đèn chiếu sáng LED ma trận cho khả năng chiếu sáng vượt bậc.
3. Màn hình lớn sau vô-lăng: Đây là mẫu bán tải sở hữu màn hình hiển thị thông số lớn nhất phân khúc tính đến thời điểm hiện tại.
4. Màn hình cảm ứng 12 inch SYNC 4: Màn hình trung tâm dạng cảm ứng 12 inch SYNC 4 có độ phân giải cao tích hợp nhiều chức năng tiên tiến và có kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
5. Phanh đỗ điện tử: Loại phanh này thon gọn, sang và tiện lợi hơn so với dạng phanh đỗ kéo tay trước kia.
6. Chế độ vận hành địa hình: Ranger có tới 6 chế độ, gồm Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi, giúp xe chinh phục tốt mọi loại địa hình khó. Hệ thống cài cầu điện tử.
Ngoại thất
Ford Ranger 2023 mang những thay đổi về hệ thống khung gầm, kích thước cũng như thiết kế đã mang đến cho mẫu bán tải một diện mạo mới, mạnh mẽ, vững chắc và hiện đại.
Điểm nhấn ở khu vực đầu xe là lưới tản nhiệt thiết kế mới, kích thước lớn, sơn đen. Hai bên bố trí cụm đèn pha tạo hình chữ C độc đáo với công nghệ LED ma trận thông minh trên bản Wildtrak, có khả năng tự động cân bằng góc chiếu sáng và điều chỉnh cường độ của chùm đèn pha.
Cản trước tái thiết kế theo hướng đầm chắc, các hốc bánh xe to bản hơn cùng sự xuất hiện của loạt đường gân dập nổi hai bên sườn, giúp nhấn mạnh vẻ bệ vệ và vững chãi.
Thùng xe của Ford Ranger 2023 cũng được gia tăng kích thước, trang bị để trở nên tiện ích và hữu dụng hơn. Đèn hậu LED tinh chỉnh mới theo hướng tinh tế và bắt mắt hơn.
Nội thất
Khoang cabin của Ford Ranger thế hệ mới “lột xác” hoàn toàn so với đời cũ, các vật liệu được sử dụng đều cao cấp và tiện nghi.
Nổi bật ở khu vực táp-lô là màn hình giải trí trung tâm 12 inch, đặt dọc, có độ phân giải cao, tích hợp nhiều chức năng điều khiển cảm ứng, kết nối Apple CarPlay/Android Auto và hệ thống giải trí giải trí SYNC®i 4. Vô-lăng 3 chấu tích hợp các phím chức năng tiện lợi. Phía sau bố trí màn hình hiển thị đa thông tin sắc nét.
Ford Ranger 2023 đang là mẫu bán tải có màn hình sau tay lái lớn nhất phân khúc. Phanh tay điện tử cũng được làm gọn gàng và sang hơn so với loại cơ vốn khá cồng kềnh và thô như ở thế hệ trước.
Xe có hệ thống hộc chứa đồ "khổng lồ" và linh hoạt ở nhiều vị trí như tích hợp với bệ tỳ tay cỡ lớn, bên các cánh cửa, trên táp-lô, bên dưới và phía sau hàng ghế thứ 2,... Cùng loạt trang bị tiện ích như: chìa khoá thông minh, hệ thống điều hoà tự động với cửa gió cho ghế sau, sạc điện thoại không dây, camera 360 độ,...
Động cơ
Ford Ranger 2023 có 2 tùy chọn động cơ, gồm:
• Động cơ diesel 2.0L Turbo đơn kết hợp hộp số 6 cấp (tự động hoặc số sàn), lắp đặt trên các bản XL, XLS và XLT, sản sinh công suất 170PS/ 3500rpm và mô men xoắn cực đại 405Nm/ 1750-2500rpm.
• Động cơ diesel 2.0L Turbo kép kết hợp với hộp số tự động 10 cấp, lắp trên bản Wildtrak, mang lại công suất 210PS/ 3500 rpm và mô men xoắn cực đại 500Nm/ 1750-2000rpm.
Thế hệ mới của Ford Ranger được bổ sung thêm Hệ thống kiểm soát đường địa hình với 6 lựa chọn chế độ lái từ Bình thường, Tiết kiệm, Kéo và Tải nặng, Trơn trượt, Bùn đất và Cát sỏi. Xe cũng có khả năng gài cầu điện tử.
Trang bị an toàn
Ford Ranger 2023 sở hữu các công nghệ an toàn: kiểm soát hành trình thích ứng, duy trì làn đường, phanh sau va chạm, hỗ trợ phanh khi lùi, cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp, camera 360,...
Đánh giá xe Ford Ranger 2023
Ưu điểm:
+ Thiết kế nam tính, năng động và hiện đại
+ Khung gầm mới đa dụng hơn
+ Nội thất rộng rãi, tiện nghi, nhiều vật liệu cao cấp
+ Bảng đồng hồ kỹ thuật số mới mang tính thẩm mỹ cao
+ Trang bị hệ thống cảm biến đánh dấu làn tiên tiến
+ Đa dạng chế độ địa hình
+ Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
- Khả năng xoay trở trong khu vực đô thị có phần hạn chế do bán kính vòng quay lớn.
- Hàng ghế thứ 2 có thiết kế phần lưng khá đứng dễ gây mệt mỏi trong những chuyến đi xa.
- Cảm giác lái không thực sự mượt và bốc khi di chuyển ở dải tốc độ thấp, nhưng sẽ ấn tượng hơn khi vượt qua ngưỡng 50km/h.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá xe Toyota Corolla Cross niêm yết và lăn bánh đầy đủ các phiên bản.