Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh tháng 5/2022
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Everest đầy đủ các phiên bản.
Ford Everest là mẫu SUV 7 chỗ được phát triển từ khung gầm của dòng xe bán tải Ford Ranger. Phiên bản nâng cấp mới của mẫu xe này đã có mặt tại thị trường Việt Nam, phân phối cùng 5 phiên bản với một vài thay đổi về thiết kế và nâng cấp lớn về hệ truyền động.
Với dáng vẻ thanh lịch, đơn giản và trang bị tiện nghi đầy đủ, Ford Everest là đối thủ đáng gờm trong phân khúc SUV 7 chỗ cạnh tranh với: Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Chevrolet Trailblazer, KIA Sorento, Honda CR-V, Isuzu mu-X,...
Tại Việt Nam, Ford Everest 2021 được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 3 phiên bản (máy dầu) cùng 7 màu sơn ngoại thất gồm: đen, xanh thiên thanh, đỏ sunset, bạc, trắng tuyết, xám meteor, ghi vàng.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Ford Everest cập nhật tháng 5/2022
Mẫu xe | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh (tỷ VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4WD | 1,412 | 1,604 | 1,575 | 1,556 | - |
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 | 1,193 | 1,358 | 1,335 | 1,316 | |
Ford Everest Sport 2.0L AT 4x2 | 1,124 | 1,281 | 1,259 | 1,240 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2021
Thông số | Titanium 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT 4x2 | Sport 2.0L AT 4x2 |
Kiểu xe | SUV | ||
Số chỗ ngồi | 07 | ||
Kích thước DxRxC (mm) | 4892 x 1860 x 1837 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2850 | ||
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L I4 TDCi | |
Trục cam kép, có làm mát khí nạp/ DOHC | |||
Dung tích động cơ (cc) | 1.996 | ||
Công suất (hp/rpm) | 213/3.750 | 180/ 3.500 | |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750 - 2.000 | 420/1.750 - 2.500 | |
Hệ dẫn động | 2 cầu toàn thời gian thông minh | Cầu sau RWD | |
Hệ thống kiểm soát đường địa hình | Có | Không | |
Khóa vi sai cầu sau | Có | Không | |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện EPAS | ||
Hộp số | 10AT | ||
Túi khí trước | 02 túi khí trước | ||
Túi khí bên | Có | ||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | ||
Camera lùi | Có | ||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước/sau | Cảm biến sau | |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | Có | Không | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS & Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | ||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||
Hệ thống kiểm soát đổ đèo HDS | Có | Không | |
Hệ thống kiểm soát tốc độ Cruise Control | Thích ứng Adaptive | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Không | |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không | Không |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp | Có | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Báo động chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập |
Tham khảo thiết kế xe Ford Everest 2021
Ngoại thất
Ford Everest 2021 trang bị cụm đèn pha LED thay vì công nghệ HID như trên bản hiện hành. Nâng cấp công nghệ mới giúp tăng khả năng chiếu chiếu sáng và hạn chế gây ra chói mắt cho phương tiện ngược chiều. Bên cạnh đó, thiết kế ngoại thất xe cũng mạnh mẽ, hiện đại và thanh lịch hơn trên bản nâng cấp.
Nội thất
Ford Everest 2021 được trang bị màn hình màu cảm ứng 8.0inch tích hợp hệ thống thông tin giải trí, hỗ trợ Android Auto và Apple CarPlay trên các phiên bản XLS. Trang bị này giúp người lái dễ dàng xử lý các tình huống nhờ thiết kế giao diện thân thiện, có chức năng gọi điện, dẫn đường, trình phát nhạc... (phiên bản cũ chỉ sở hữu màn hình đơn sắc 3.5inch). Đặc biệt, tính năng Ford AppLink hiển thị trên màn hình cho phép kết nối tới một số ứng dụng trên điện thoại.
Ngoài ra, hệ thống SYNC3 cũng được nâng cấp trên Everest 2021 giúp tăng khả năng tương tác, cải thiện giao diện và cập nhật dữ liệu bản đồ mới nhất. Riêng phiên bản Titanium Bi-Turbo 2WD trang bị một cổng USB gắn trên gương chiếu hậu, giúp dễ sạc điện cho các phụ kiện khi có chuyến đi dài như camera hành trình,...
Động cơ
Ford Everest 2021 có 2 tùy chọn động cơ. Đầu tiên là khối động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi mạnh mẽ nhất được trang bị cho bản cao cấp Titanium 2.0L AT 4WD, sản sinh công suất tối đa 211 mã lực tại 3750 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 500 Nm tại 1750-2000 vòng/phút. Toàn bộ sức mạnh được truyền xuống hệ dẫn động 2 cầu toàn thời gian thông minh 4WD thông qua hộp số tự động 10 cấp.
Động cơ thứ hai là Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi cho công suất 178 mã lực tại 3500 vòng/phút, mô men xoắn 420 Nm tại 1750-2500 vòng/phút. Đi kèm là hệ dẫn động cầu sau và 2 tùy chọn hộp số gồm số sàn 6 cấp và tự động 10 cấp.
Trang bị an toàn
Tính năng an toàn trên Ford Everest 2021 nhận được đánh giá 5 sao của ANCAP nhờ sở hữu hàng loạt trang bị như: 7 túi khí, cảnh báo lệch làn, hệ thống phanh chủ động khẩn cấp, kiểm soát đường địa hình, cảm biến trước và sau, chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát đổ đèo, Cruise control, cảnh báo điểm mù, cảnh báo xe cắt ngang, cảnh báo va chạm phía trước, kiểm soát áp suất lốp,...
Đánh giá xe Ford Everest 2021
Ưu điểm:
+ Thiết kế ngoại thất có nhiều nâng cấp với diện mạo mạnh mẽ, sắc sảo hơn
+ Nội thất hiện đại, nhiều tiện nghi
+ Trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp
+ Đa dạng tùy chọn động cơ
Nhược điểm:
- Giá xe cao
- Các phiên bản cấp thấp chỉ được trang bị tiện ích, tính năng vừa đủ
- Chi phí bảo dưỡng và phụ tùng thay thế đắt đỏ.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Mazda6 đầy đủ các phiên bản.