Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh tháng 3/2023
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Everest All-New đầy đủ các phiên bản.
Ford Everest thế hệ mới thay đổi toàn diện từ kết cấu khung gầm cho đến thiết kế nội - ngoại thất cũng như trang bị tiện ích và động cơ, hứa hẹn đem đến những trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Ford Everest All-New tháng 3/2023
Mẫu xe | Màu sắc ngoại thất | Giá niêm yết (tỷ VND) |
Giá lăn bánh (tỷ VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||||
Ford Everest Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Màu khác | 1,099 | 1,253 | 1,231 | 1,212 | - |
Ford Everest Sport 2.0L AT 4x2 |
Màu khác | 1,166 | 1,328 | 1,305 | 1,286 | |
Màu Trắng tuyết/Màu Đỏ cam | 1,173 | 1,336 | 1,313 | 1,294 | ||
Ford Everest Titanium 2.0L AT 4x2 |
Màu khác | 1,245 | 1,417 | 1,392 | 1,373 | |
Màu Trắng tuyết/Màu Đỏ cam | 1,252 | 1,425 | 1,399 | 1,380 | ||
Nội thất da màu hạt dẻ | 1,252 | 1,425 | 1,399 | 1,380 | ||
Màu Trắng tuyết/Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,259 | 1,432 | 1,407 | 1,388 | ||
Ford Everest Titanium+ 2.0L AT 4x4 |
Màu khác | 1,452 | 1,649 | 1,619 | 1,600 | |
Màu Trắng tuyết/Màu Đỏ cam | 1,459 | 1,656 | 1,627 | 1,608 | ||
Nội thất da màu hạt dẻ | 1,459 | 1,656 | 1,627 | 1,608 | ||
Màu Trắng tuyết/Màu Đỏ cam kết hợp với Nội thất da màu hạt dẻ |
1,466 | 1,664 | 1,635 | 1,616 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2023
Thông số/Phiên bản | Titanium+ 2.0L AT 4x4 | Titanium 2.0L AT | Sport 2.0L AT 4x2 | Ambiente 2.0L AT 4x2 |
Kích thước - Trọng lượng | ||||
Kích thước DxRxC (mm) | 4.914 x 1.923 x 1.842 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.900 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | |||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch |
Cỡ lốp | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/55R20 | 255/65R18 |
Động cơ - Hộp số | ||||
Loại động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 209.8/3.750 | 170/3.500 | 170/3.500 | 170/3.500 |
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1.750-2.000 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 | 405/1.750-2.500 |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.996 | 1.996 | 1.996 | 1.996 |
Hệ thống dẫn động | 2 cầu bán thời gian | 1 cầu | 1 cầu | 1 cầu |
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp | Tự động 6 cấp |
Trợ lực lái điện | Có | |||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa | |||
Phanh tay điện tử | Có | |||
Hệ thống treo trước | Độc lập, lò xo trụ và thanh chống lắc | |||
Hệ thống treo sau | Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage | |||
Ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn chiếu sáng trước | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua | LED, tự động bật đèn | ||
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt | Tự động | Chỉnh tay | ||
Gạt mưa tự động | Có | Có | Có | Không |
Đèn sương mù | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Gập điện | Gập điện | Gập điện | Gập điện |
Cửa sổ toàn cảnh Panorama | Có | Có | Không | Không |
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh | Có | Có | Có | Không |
Nội thất | ||||
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có |
Smartkey | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | |||
Chất liệu ghế | Da + Vinyl tổng hợp | |||
Vô-lăng bọc da | Có | Có | Có | Không |
Hàng ghế trước | Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng | Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | ||
Hàng ghế 3 gập điện | Có | Không | Không | Không |
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | Chỉnh tay | ||
Cửa kính điều khiển điện | Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái | |||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth | |||
Hệ thống giải trí SYNC | Điều khiển giọng nói SYNC 4 | |||
8 loa | ||||
Màn hình cảm ứng TFT 12 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | Màn hình cảm ứng TFT 8 inch | |
Màn hình công-tơ-mét | TFT 12 inch | TFT 8 inch | TFT 8 inch | TFT 8 inch |
Sạc không dây | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có | Có | Có | Có |
Trang bị an toàn | ||||
Camera | Camera toàn cảnh | Camera 360 | Camera lùi | Camera lùi |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Trước và sau | Trước và sau | Sau |
Hỗ trợ đỗ xe tự động | Có | Không | Không | Không |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA | Có | Có | Không | Không |
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang | Có | Có | Không | Không |
Hệ thống chống trộm | Có | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS | Có | Có | Không | Không |
Kiểm soát tốc độ Cruise Control | Tự động | Có | Có | Có |
Kiểm soát đổ đèo | Có | Không | Không | Không |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có | Có | Có | Có |
Túi khí bên | Có | Có | Có | Có |
Túi khí phía trước | 02 | 02 | 02 | 02 |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Có | Có | Có |
Tham khảo thiết kế xe Ford Everest 2023
Ford Everest là mẫu SUV 7 chỗ được phát triển từ khung gầm của dòng xe bán tải Ford Ranger. Xe đã bước sang vòng đời thứ 4 và ra mắt toàn cầu vào ngày 1/3/2022.
Thế hệ hoàn toàn mới của Ford Everest đã chính thức trình làng tại Việt Nam vào tháng 7/2022. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, phân phối với 7 màu sơn ngoại thất: nâu Equinox, bạc, xanh dương, xám Meteor, trắng tuyết, đen, đỏ cam.
Đối thủ cạnh tranh với Ford Everest tại Việt Nam có thể kể đến: Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Chevrolet Trailblazer, KIA Sorento, Honda CR-V, Isuzu mu-X,...
Ngoại thất
Ford Everest thế hệ mới sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, cơ bắp hơn nhờ gia tăng kích thước trục cơ sở và chiều rộng tăng thêm 50 mm.
Đầu xe trông nam tính với nhiều hình khối ngang, dọc. Lưới tản nhiệt kích thước lớn, cụm đèn chiếu sáng tạo hình chữ C cách điệu, giúp tổng thể mặt tiền của Ford Everest 2023 bắt mắt hơn.
Thân xe có nhiều đường gân dập nổi cơ bắp. Chiều rộng cơ sở lớn tạo tiền đề mở rộng các vòm bánh xe, mang đến cái nhìn lực lưỡng hơn cho mẫu SUV 7 chỗ của Ford.
Ford Everest được trang bị 2 loại giá nóc là loại tích hợp sẵn và loại có thể tháo rời. Theo thông tin từ nhà sản xuất, tải trọng của nóc xe có thể lên tới 350kg khi đứng yên và khoảng 100kg khi di chuyển. Thiết kế này giúp gia tăng sự đa dụng cho một mẫu SUV 7 chỗ, đồng thời đáp ứng tốt nhu cầu cho những chuyến phiêu lưu dài ngày.
Đuôi xe Ford Everest cũng được làm mới với cặp đèn hậu LED thay đổi họa tiết, trẻ trung và hiện đại hơn.
Nội thất
Nội thất Ford Everest 2023 được bày trí sang trọng và hiện đại với nhiều vật liệu cao cấp. Thiết kế khu vực mặt táp-lô kéo dài sang 2 bên, mang đến cái nhìn rộng rãi hơn cho khoang cabin.
Chính giữa táp-lô là màn hình trung tâm 10,1 hoặc 12 inch, tùy cấu hình, thiết kế đặt dọc, đi kèm hệ thống giải trí SYNC 4A mới nhất. Hệ thống này có tính năng chia màn hình thông minh, giúp cùng lúc có thể hiển thị nhiều nội dung với hình ảnh thu về từ camera 360 độ.
Đặc biệt, Ford Everest mới có thêm tính năng điều khiển đèn chiếu sáng theo vùng bên ngoài xe thông qua smartphone/màn trung tâm để hỗ trợ người dùng nhặt đồ làm rơi trong đêm tối, thậm chí là cắm trại ngoài trời.
Phía sau vô-lăng là màn hình trung tâm điện tử 8 inch hoặc 12 inch tùy phiên bản, thay cho cụm đồng hồ cơ truyền thống. Cụm điều khiển trung tâm có thêm sạc điện thoại không dây, cần gạt số bọc da và phanh tay điện tử.
Toàn bộ ghế ngồi trên Ford Everest 2023 đều được bọc da êm ái. Hàng ghế trước được trang bị thêm 2 giá để cốc có thể đóng/mở linh hoạt. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng có tính năng sưởi, làm mát và nhớ ghế. Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ 2 có chức năng sưởi, có thể kéo về phía trước xa hơn và gập 60:40 để người dùng tiện ra vào hàng 3 (có thể gập 50:50 thông qua nút bấm). Cả 3 hàng ghế đều được trang bị cổng sạc tiện dụng.
2 hàng ghế sau có thể gập phẳng để gia tăng không gian chứa đồ khi cần thiết. Khoang hành lý được bố trí thêm một gờ nhỏ nhằm hạn chế việc đồ đạc rơi ra ngoài khi mở cửa hậu. Dưới sàn xe còn có thêm các hộc chứa đồ.
Động cơ
Ford Everest 2023 được trang bị 2 tùy chọn động cơ, gồm:
• Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn, lắp đặt ở ba bản dưới, sản sinh công suất 170 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động một cầu.
• Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép, lắp đặt ở bản cao cấp nhất Titanium+, sản sinh công suất 209,8 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, hộp số tự động 10 cấp, hệ dẫn động bốn bánh và tính năng kiểm soát địa hình. Tất cả phiên bản đều được trang bị trợ lực lái điện.
Để hỗ trợ off-road tốt hơn, Ford Everest 2023 có chế độ hiển thị dữ liệu riêng phục vụ mảng vận hành (truyền động, vi sai, góc đánh lái, góc nghiêng,...). Mẫu SUV 7 chỗ có khả năng lội nước sâu 800mm, tải trọng kéo tối đa 3.500kg. Giá gắn nóc cho phép chở thêm vật dụng cồng kềnh nặng tối đa 350kg.
Trang bị an toàn
Ford Everest 2023 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn tiên tiến và nâng cao như: Cảnh báo điểm mù; Cảnh báo phương tiện cắt ngang; Kiểm soát hướng lực kéo; Cruise Control thích ứng ga, phanh, dừng hoàn toàn; Hỗ trợ giữ làn; Cảnh báo tiền va chạm; Hỗ trợ đánh lái tránh va chạm; Hỗ trợ phanh lùi; Hỗ trợ đỗ xe tự động; Hỗ trợ phanh sau va chạm; 7 túi khí.
Ngoài ra, Ford Everest 2023 được trang bị ứng dụng FordPass đã được áp dụng trên các mẫu xe Ford khác giúp chủ xe lên lịch bảo dưỡng, kiểm tra tình trạng xe, đề nổ từ xa, mở/khóa cửa từ xa thông qua thiết bị di động,…
Đánh giá xe Ford Everest 2023
Ưu điểm:
+ Thiết kế đẹp, hiện đại và khỏe khoắn
+ Nội thất rộng rãi, nhiều tiện nghi
+ Nhiều không gian chứa đồ
+ Trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp
+ Đa dạng tùy chọn động cơ
Nhược điểm:
- Giá xe cao, bị bán “kèm lạc”
- Các phiên bản cấp thấp chỉ được trang bị tiện ích, tính năng vừa đủ
- Động cơ thỉnh thoảng bị ồn, rung, hộp số tự động 10 cấp chưa đáng tin cậy
- Lách luật để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Tucson mới nhất đầy đủ các phiên bản.