Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh tháng 1/2023

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Everest All-New đầy đủ các phiên bản.

Ford Everest thế hệ mới thay đổi toàn diện từ kết cấu khung gầm cho đến thiết kế nội - ngoại thất cũng như trang bị tiện ích và động cơ, hứa hẹn đem đến những trải nghiệm tốt nhất cho người dùng.

Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh tháng 1/2023 - 1

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Ford Everest All-New tháng 1/2023

Mẫu xe Màu sắc ngoại thất Giá niêm yết
(tỷ VND)
Giá lăn bánh (tỷ VND) Ưu đãi
Hà Nội TP.HCM Tỉnh/TP khác
Ford Everest
Ambiente 2.0L AT 4x2
Màu khác 1,099 1,253 1,231 1,212 -
Ford Everest
Sport 2.0L AT 4x2
Màu khác 1,166 1,328 1,305 1,286
Màu Trắng tuyết/Màu Đỏ cam 1,173 1,336 1,313 1,294
Ford Everest
Titanium 2.0L AT 4x2
Màu khác 1,245 1,417 1,392 1,373
Màu Trắng tuyết/Màu Đỏ cam 1,252 1,425 1,399 1,380
Nội thất da màu hạt dẻ 1,252 1,425 1,399 1,380
Màu Trắng tuyết/Màu Đỏ cam
kết hợp với Nội thất da
màu hạt dẻ
1,259 1,432 1,407 1,388
Ford Everest
Titanium+ 2.0L AT 4x4
Màu khác 1,452 1,649 1,619 1,600
Màu Trắng tuyết/Màu Đỏ cam 1,459 1,656 1,627 1,608
Nội thất da màu hạt dẻ 1,459 1,656 1,627 1,608
Màu Trắng tuyết/Màu Đỏ cam
kết hợp với Nội thất da
màu hạt dẻ
1,466 1,664 1,635 1,616

*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh tháng 1/2023 - 2

Thông số kỹ thuật xe Ford Everest 2022

Thông số/Phiên bản Titanium+ 2.0L AT 4x4 Titanium 2.0L AT Sport 2.0L AT 4x2 Ambiente 2.0L AT 4x2
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước DxRxC (mm) 4.914 x 1.923 x 1.842
Chiều dài cơ sở (mm) 2.900
Khoảng sáng gầm xe (mm) 200
Số chỗ ngồi 7
Dung tích bình nhiên liệu (L) 80
La-zăng Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch ​​Vành hợp kim nhôm đúc 20 inch Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch
Cỡ lốp 255/55R20 255/55R20 255/55R20 255/65R18
Động cơ - Hộp số
Loại động cơ Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi
Công suất cực đại (Ps/rpm) 209.8/3.750 170/3.500 170/3.500 170/3.500
Mô-men xoắn (Nm/rpm) 500/1.750-2.000 405/1.750-2.500 405/1.750-2.500 405/1.750-2.500
Dung tích xy-lanh (cc) 1.996 1.996 1.996 1.996
Hệ thống dẫn động 2 cầu bán thời gian 1 cầu 1 cầu 1 cầu
Hộp số Tự động 10 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Trợ lực lái điện
Phanh trước/sau Phanh đĩa
Phanh tay điện tử
Hệ thống treo trước Độc lập, lò xo trụ và thanh chống lắc
Hệ thống treo sau Sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage
Ngoại thất
Hệ thống đèn chiếu sáng trước LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc cua LED, tự động bật đèn
Hệ thống điều chỉnh đèn pha/cốt Tự động Chỉnh tay
Gạt mưa tự động -
Đèn sương mù
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện Gập điện Gập điện Gập điện Gập điện
Cửa sổ toàn cảnh Panorama - -
Cửa hậu đóng mở rảnh tay thông minh -
Nội thất
Khởi động bằng nút bấm
Smartkey
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng
Chất liệu ghế Da + Vinyl tổng hợp
Vô-lăng bọc da -
Hàng ghế trước Ghế lái và ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng Ghế lái chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế 3 gập điện - - -
Gương chiếu hậu trong Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Chỉnh tay
Cửa kính điều khiển điện Một chạm lên xuống tích hợp tính năng chống kẹt bên người lái
Hệ thống âm thanh AM/FM, MP3, Ipod, USB, Bluetooth
Hệ thống giải trí SYNC Điều khiển giọng nói SYNC 4
8 loa
Màn hình cảm ứng TFT 12 inch Màn hình cảm ứng TFT 8 inch Màn hình cảm ứng TFT 8 inch Màn hình cảm ứng TFT 8 inch
Màn hình công-tơ-mét TFT 12 inch TFT 8 inch TFT 8 inch TFT 8 inch
Sạc không dây
Điều khiển âm thanh trên tay lái
Trang bị an toàn
Camera lùi Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe Trước và sau Trước và sau Trước và sau Sau
Hỗ trợ đỗ xe tự động - - -
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống cân bằng điện tử ESP
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường LKA - - -
Hỗ trợ duy trì làn đường LWA - - -
Hệ thống cảnh báo va chạm phía trước - - -
Hệ thống cảnh báo điểm mù kết hợp cảnh báo có xe cắt ngang - - -
Hệ thống chống trộm
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp TPMS - -
Kiểm soát tốc độ Cruise Control Tự động
Kiểm soát đổ đèo - - -
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái
Túi khí bên
Túi khí phía trước 02 02 02 02
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe

Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh tháng 1/2023 - 3

Tham khảo thiết kế xe Ford Everest 2022

Ford Everest là mẫu SUV 7 chỗ được phát triển từ khung gầm của dòng xe bán tải Ford Ranger. Xe đã bước sang vòng đời thứ 4 và ra mắt toàn cầu vào ngày 1/3/2022.

Thế hệ hoàn toàn mới của Ford Everest đã chính thức trình làng tại Việt Nam vào tháng 7/2022. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, phân phối với 7 màu sơn ngoại thất: nâu Equinox, bạc, xanh dương, xám Meteor, trắng tuyết, đen, đỏ cam.

Đối thủ cạnh tranh với Ford Everest tại Việt Nam có thể kể đến: Toyota Fortuner, Hyundai Santa Fe, Mitsubishi Pajero Sport, Nissan X-Trail, Chevrolet Trailblazer, KIA Sorento, Honda CR-V, Isuzu mu-X,...

Ngoại thất

Ford Everest thế hệ mới sở hữu ngoại hình mạnh mẽ, cơ bắp hơn nhờ gia tăng kích thước trục cơ sở và chiều rộng tăng thêm 50 mm.

Đầu xe trông nam tính với nhiều hình khối ngang, dọc. Lưới tản nhiệt kích thước lớn, cụm đèn chiếu sáng tạo hình chữ C cách điệu, giúp tổng thể mặt tiền của Ford Everest 2022 bắt mắt hơn.

Thân xe có nhiều đường gân dập nổi cơ bắp. Chiều rộng cơ sở lớn tạo tiền đề mở rộng các vòm bánh xe, mang đến cái nhìn lực lưỡng hơn cho mẫu SUV 7 chỗ của Ford.

Ford Everest được trang bị 2 loại giá nóc là loại tích hợp sẵn và loại có thể tháo rời. Theo thông tin từ nhà sản xuất, tải trọng của nóc xe có thể lên tới 350kg khi đứng yên và khoảng 100kg khi di chuyển. Thiết kế này giúp gia tăng sự đa dụng cho một mẫu SUV 7 chỗ, đồng thời đáp ứng tốt nhu cầu cho những chuyến phiêu lưu dài ngày.

Đuôi xe Ford Everest cũng được làm mới với cặp đèn hậu LED thay đổi họa tiết, trẻ trung và hiện đại hơn.

Nội thất

Nội thất Ford Everest 2022 được bày trí sang trọng và hiện đại với nhiều vật liệu cao cấp. Thiết kế khu vực mặt táp-lô kéo dài sang 2 bên, mang đến cái nhìn rộng rãi hơn cho khoang cabin.

Chính giữa táp-lô là màn hình trung tâm 10,1 hoặc 12 inch, tùy cấu hình, thiết kế đặt dọc, đi kèm hệ thống giải trí SYNC 4A mới nhất. Hệ thống này có tính năng chia màn hình thông minh, giúp cùng lúc có thể hiển thị nhiều nội dung với hình ảnh thu về từ camera 360 độ.

Đặc biệt, Ford Everest mới có thêm tính năng điều khiển đèn chiếu sáng theo vùng bên ngoài xe thông qua smartphone/màn trung tâm để hỗ trợ người dùng nhặt đồ làm rơi trong đêm tối, thậm chí là cắm trại ngoài trời.

Phía sau vô-lăng là màn hình trung tâm điện tử 8 inch hoặc 12 inch tùy phiên bản, thay cho cụm đồng hồ cơ truyền thống. Cụm điều khiển trung tâm có thêm sạc điện thoại không dây, cần gạt số bọc da và phanh tay điện tử.

Toàn bộ ghế ngồi trên Ford Everest 2022 đều được bọc da êm ái. Hàng ghế trước được trang bị thêm 2 giá để cốc có thể đóng/mở linh hoạt. Ghế lái chỉnh điện 10 hướng có tính năng sưởi, làm mát và nhớ ghế. Ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế thứ 2 có chức năng sưởi, có thể kéo về phía trước xa hơn và gập 60:40 để người dùng tiện ra vào hàng 3 (có thể gập 50:50 thông qua nút bấm). Cả 3 hàng ghế đều được trang bị cổng sạc tiện dụng.

2 hàng ghế sau có thể gập phẳng để gia tăng không gian chứa đồ khi cần thiết. Khoang hành lý được bố trí thêm một gờ nhỏ nhằm hạn chế việc đồ đạc rơi ra ngoài khi mở cửa hậu. Dưới sàn xe còn có thêm các hộc chứa đồ.

Động cơ

Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh tháng 1/2023 - 12

Ford Everest 2022 được trang bị 2 tùy chọn động cơ, gồm:

• Động cơ dầu 2.0L tăng áp đơn, lắp đặt ở ba bản dưới, sản sinh công suất 170 mã lực và mô-men xoắn 405 Nm. Kết nối với đó là hộp số tự động 6 cấp và dẫn động một cầu.
• Động cơ dầu 2.0L tăng áp kép, lắp đặt ở bản cao cấp nhất Titanium+, sản sinh công suất 209,8 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, hộp số tự động 10 cấp, hệ dẫn động bốn bánh và tính năng kiểm soát địa hình. Tất cả phiên bản đều được trang bị trợ lực lái điện.

Để hỗ trợ off-road tốt hơn, Ford Everest 2022 có chế độ hiển thị dữ liệu riêng phục vụ mảng vận hành (truyền động, vi sai, góc đánh lái, góc nghiêng,...). Mẫu SUV 7 chỗ có khả năng lội nước sâu 800mm, tải trọng kéo tối đa 3.500kg. Giá gắn nóc cho phép chở thêm vật dụng cồng kềnh nặng tối đa 350kg.

Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh tháng 1/2023 - 13

Trang bị an toàn

Ford Everest 2022 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn tiên tiến và nâng cao như: Cảnh báo điểm mù; Cảnh báo phương tiện cắt ngang; Kiểm soát hướng lực kéo; Cruise Control thích ứng ga, phanh, dừng hoàn toàn; Hỗ trợ giữ làn; Cảnh báo tiền va chạm; Hỗ trợ đánh lái tránh va chạm; Hỗ trợ phanh lùi; Hỗ trợ đỗ xe tự động; Hỗ trợ phanh sau va chạm; 7 túi khí.

Ngoài ra, Ford Everest 2022 được trang bị ứng dụng FordPass đã được áp dụng trên các mẫu xe Ford khác giúp chủ xe lên lịch bảo dưỡng, kiểm tra tình trạng xe, đề nổ từ xa, mở/khóa cửa từ xa thông qua thiết bị di động,…

Giá xe Ford Everest niêm yết và lăn bánh tháng 1/2023 - 14

Đánh giá xe Ford Everest 2022

Ưu điểm:
   + Thiết kế đẹp, hiện đại và khỏe khoắn
   + Nội thất rộng rãi, nhiều tiện nghi
   + Nhiều không gian chứa đồ
​​​​​​​   + Trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cao cấp
​​​​​​​   + Đa dạng tùy chọn động cơ

Nhược điểm:
​​​​​​​   - Giá xe cao, bị bán “kèm lạc”
​​​​​​​   - Các phiên bản cấp thấp chỉ được trang bị tiện ích, tính năng vừa đủ
​​​​​​​   - Động cơ thỉnh thoảng bị ồn, rung, hộp số tự động 10 cấp chưa đáng tin cậy
   - Lách luật để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 5.

Nguồn: [Link nguồn]

Giá xe Toyota Camry niêm yết và lăn bánh tháng 1/2023

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Camry mới nhất, đầy đủ các phiên bản.

Chia sẻ
Gửi góp ý
Lưu bài Bỏ lưu bài
Theo NHẬT HẠ ([Tên nguồn])
Giá xe Ford Everest Xem thêm
Báo lỗi nội dung
GÓP Ý GIAO DIỆN