Giá xe Ford EcoSport niêm yết và lăn bánh tháng 9/2022
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Ford EcoSport đầy đủ các phiên bản.
Ford EcoSport hiện không còn xuất hiện trong chuỗi sản phẩm của Ford Việt Nam. Trước khi dừng sản xuất, giá xe Ford EcoSport 2022 được niêm yết như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | ||
Hà Nội | TP. HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Ford Ecosport 1.5 AT | 603 | 706 | 694 | 675 | - |
Ford Ecosport Titanium | 646 | 755 | 742 | 723 | |
Ford Ecosport 1.0 AT Titanium | 686 | 800 | 787 | 768 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Tham khảo thiết kế xe Ford EcoSport
Ford Ecosport là mẫu Crossover/SUV cỡ nhỏ (subcompact Crossover/SUV) 05 chỗ của hãng xe Mỹ, ra đời lần đầu vào năm 2003 do Ford Brazil sản xuất. Thế hệ này dựa trên nền tảng của Ford Fiesta, Fusion (Ford B3 platform).
Tháng 02/2018, Ford Việt Nam đã giới thiệu tới người tiêu dùng Việt mẫu EcoSport phiên bản lắp ráp trong nước với nhiều cải tiến về thiết kế, động cơ và trang bị. Ngoài ra, lốp treo sau cũng được lược bỏ.
Tại Việt Nam, Ford Ecosport cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc SUV cỡ B như: Honda HR-V, Kia Seltos, Hyundai Kona,...
Các màu sơn ngoại thất của Ford EcoSport gồm (8 màu): Xanh dương, Đỏ đồng, Trắng kim cương, Bạc ánh kim, Nâu hổ phách, Đỏ ngọc ruby, Đen, Ghi ánh thép.
Ngoại thất
Ford EcoSport có nhiều cải tiến so với thế hệ trước, tổng thể thiết kế trông khỏe khoắn và thể thao hơn. Khung xe bằng thép cải tiến giúp chống chịu lực cao.
Thiết kế đầu xe gồm logo thương hiệu Mỹ được kéo xuống thay vì tách biệt bên trên như trước, lưới tản nhiệt dạng tổ ong kết hợp đường viền mạ crom sáng bóng, vành xe với chi tiết hoa văn khác và lốp dự phòng phía sau có tạo hình góc cạnh hơn.
Đặc biệt, lưới tản nhiệt của Ford EcoSport có khả năng tự đóng mở để tối ưu nhiệt độ động cơ. Hai bên là cụm đèn pha Projector Halogen và đèn định vị ban ngày (Titanium 1.0 AT) liền mạch và sắc nét. Đèn sương mù phía dưới (Titanium) tích hợp cùng đèn báo rẽ. Lưới tản nhiệt màu đen và ốp cản trước màu đen trên phiên bản Ambiente và Trend.
Nội thất
Những nâng cấp của Ford EcoSport giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái và tiện nghi hơn. Vị trí người lái được chú trọng với thiết kế đệm nghỉ tay trượt được.
Các trang bị tiện nghi trên Ford EcoSport bao gồm: Khóa cửa điều khiển điện từ xa, khóa cửa trung tâm, cửa kính điều khiển bằng điện. Điều hòa nhiệt độ với khả năng làm lạnh nhanh và sâu. Hệ thống giải trí AM/FM kết nối Bluetooth, USB và dàn âm thanh 4 loa. Phiên bản Titanium còn có thêm màn hình cảm ứng 8 inch, hệ thống SYNC 3 điều khiển bằng giọng nói.
Động cơ
Phiên bản Ford EcoSport Titanium được trang bị động cơ EcoBoost 1.0L đi kèm hộp số 6 cấp SelectShift mới. Hãng xe Mỹ công bố, so với thế hệ cũ, khối động cơ này giúp Ford EcoSport tiết kiệm nhiên liệu đến 20% và giảm lượng phát thải xuống 15%.
Các phiên bản còn lại dùng chung động cơ 1,5L hút khí tự nhiên. Đây là loại mới, được Ford nâng cấp với công suất 120 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn 151 Nm tại 4.500 vòng/phút, kết hợp hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp.
An toàn
Các trang bị an toàn trên Ford EcoSport gồm: công nghệ MyKey với một số tính năng như cảnh báo đeo dây an toàn, thiết lập cảnh báo tốc độ tối đa, âm thanh chất lượng hơn, các trang bị an toàn như 6 túi khí hay Auto Start Stop, hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA), cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi.
Thông số kỹ thuật xe Ford EcoSport
Thông số | EcoSport 1.5L AT Trend | EcoSport 1.5L AT Titanium | Ecosport 1.0L AT Titanium | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4.096 x 1.765 x 1.665 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2519 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 175 | |||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 52 | |||
Động cơ | 1.5L Duratec, DOHC 12 Van, I3 Ti-VCT | 1.0L Ecoboost 12 Van I3 | ||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1498 | 998 | ||
Hộp số | 6AT | |||
Dẫn động | FWD | |||
Công suất cực đại (HP/vòng/phút) | 120@6300 | 125@6300 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 151@4500 | 170@4500 | ||
Hệ thống phun nhiên liệu | Điện tử đa điểm | Trực tiếp kết hợp với turbo tăng áp | ||
Lưới tản nhiệt tự động đóng mở | Không | Có | ||
Hệ thống lái | Trợ lực điện điều khiển điện tử | |||
Kích thước lốp xe | 205/50 R17 | |||
Hệ thống treo trước | McPherson với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | |||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Hệ thống loa | 6 | 7 | ||
Tự động dừng/nổ máy thông minh | Không | Có | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 7.53 | 6.85 | 6.15 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 6.28 | 5.62 | 4.85 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu đường hỗn hợp (L/100km) | 9.69 | 8.90 | 8.34 | |
Số túi khí | 6 |
Đánh giá xe Ford EcoSport
Ưu điểm:
+ Kiểu dáng thể thao, mạnh mẽ, gầm cao
+ Nội thất sử dụng chất liệu cao cấp, tiện nghi đầy đủ
+ Hàng ghế sau có thể ngả phẳng tạo thành mặt sàn, tính năng mà các xe khác trong phân khúc không có.
+ Trang bị an toàn hiện đại, cảm giác lái chắc chắn
+ Tiết kiệm nhiên liệu
+ Giá bán khá hợp lý so với các đối thủ.
Nhược điểm:
- Đuôi xe không được đánh giá cao về tính thẩm mỹ.
- Thiết kế góc chữ A to dày khiến khả năng quan sát 2 góc này bị hạn chế.
- Giảm xóc hơi cứng, khi ép ga gây tiếng ồn lớn.
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Veloz Cross đầy đủ các phiên bản.