Giá xe Elantra tháng 1/2022 mới nhất các phiên bản
Thông tin về giá xe Elantra mới nhất tháng 01/2022 và các chính sách ưu đãi, giảm giá khi mua xe mới. Bảng giá lăn bánh xe Hyundai Elantra đầy đủ các phiên bản.
Hyundai Elantra là mẫu sedan thuộc phân khúc xe hạng C lần đầu ra mắt tại Việt Nam vào tháng 7/2016 đã tạo được tiếng vang lớn và thu hút người tiêu dùng nhờ thiết kế đẹp và trang bị nhiều công nghệ.
Cạnh tranh cùng với Elantra trong phân khúc còn có KIA Cerato/K3, Mazda3 và Toyota Corolla Altis. Với những cái tên đang rất hot hiện nay như KIA K3 hay Mazda3 có doanh số top đầu thì Hyundai Elantra cần có nhiều ưu đãi về giá bán hơn nữa để kích cầu mua sắm dịp cuối năm.
Giá xe Hyundai Elantra mới nhất tháng 01/2022
Tại Việt Nam, Hyundai Elantra được phân phối chính hãng 4 phiên bản gồm Hyundai Elantra 1.6 MT, Elantra 1.6 AT, Elantra 2.0 AT và Elantra Sport. Giá thấp nhất của Elantra 2022 là 580 triệu đồng và cao nhất là 769 triệu đồng. Cụ thể:
Phiên bản | Giá niêm yết (đồng) |
Hyundai Elantra 1.6 MT | 580.000.000 |
Hyundai Elantra 1.6 AT | 655.000.000 |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 699.000.000 |
Hyundai Elantra Sport 1.6 Turbo | 769.000.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên là giá xe Elantra niêm yết từ hãng, tại các đại lý sẽ có thay đổi giá tùy thuộc vào chính sách bán hàng.
Giá xe Hyundai Elantra tại các đại lý
Theo như khảo sát mới nhất tại thị trường Hà Nội và TP. HCM thì giá bán xe Elantra thấp hơn từ 50 cho đến hơn 70 triệu đồng. Ví dụ tại một số đại lý ở Hà Nội, giá Elantra mới chỉ từ 529 triệu đồng cho phiên bản tiêu chuẩn và cao nhất là 693 triệu đồng cho phiên bản Sport.
Tuy nhiên, giá bán có thể tăng hoặc giảm tùy từng thời điểm ở các đại lý khác nhau, khách hàng nên tìm hiểu trước thông tin để mua được xe giá tốt nhất.
Giá xe Elantra so với các đối thủ cùng phân khúc
Trong phân khúc xe hạng C cùng với Hyundai Elantra còn có Mazda3, KIA K3, Toyota Corolla Altis. Trong đó, Mazda3 và Corolla Altis có giá cao nhất phân khúc.
1. Mazda3
Thương hiệu xe đến từ Nhật Bản với thiết kế ngoại thất tinh tế, nội thất sang trọng và trang bị nhiều tiện nghi, công nghệ an toàn hỗ trợ người lái. Xe cho khả năng vận hành êm ái và rộng rãi.
- Giá xe All-New Mazda3 1.5l Deluxe: 669.000.000đ
- Giá xe All-New Mazda3 1.5l Luxury: 719.000.000đ- Giá xe All-New Mazda3 1.5l Premium: 789.000.000đ
- Giá xe All-New Mazda3 2.0l Signature Luxury: 799.000.000đ
- Giá xe All-New Mazda3 2.0l Signature Premium: 849.000.000
2. KIA K3
Dòng sedan tân binh mới của KIA là bản nâng cấp của KIA Cerato nhưng đổi tên thành KIA K3 với thiết kế ngoại thất hiện đại theo ngôn ngữ mới. Nâng cấp nội thất và các trang bị được bổ sung. Giá bán của KIA K3 cũng rất hấp dẫn khi chỉ từ 559 triệu đồng.
- Giá xe KIA K3 1.6 DELUXE (MT): 559.000.000đ
- Giá xe KIA K3 1.6 LUXURY: 629.000.000đ
- Giá xe KIA K3 1.6 PREMIUM: 664.000.000đ
- Giá xe KIA K3 2.0 PREMIUM: 689.000.000đ
3. Toyota Corolla Altis
Dòng xe nổi tiếng giữ giá và giá bán cao hơn hẳn so với phân khúc tương tự như Mazda3. Corolla Altis hiện được phân phối 2 phiên bản là 1.8E và 1.8G.
- Giá xe Corolla Altis 1.8E CVT: 733.000.000đ
- Giá xe Corolla Altis 1.8E CVT: 763.000.000đ
Giá xe Hyundai Elantra lăn bánh tạm tính
Sau khi hoàn tất các thủ tục mua xe Elantra mới và để chiếc xe của bạn được lăn bánh một cách hợp pháp, ngoài số tiền bỏ ra để mua xe thì bạn cần đóng thêm các khoản thuế phí khác bao gồm thuế trước bạ, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm bắt buộc, phí cấp biển số…
Giá lăn bánh Hyundai Elantra tạm tính dưới đây đã được áp dụng giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP. Một vài khoản phí sẽ thay đổi tùy theo khu vực mà bạn đăng ký xe.
1. Giá lăn bánh Hyundai Elantra 1.6 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 580.000.000 | 580.000.000 | 580.000.000 | 580.000.000 | 580.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 34.800.000 | 29.000.000 | 34.800.000 | 31.900.000 | 29.000.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 637.180.700 | 631.380.700 | 618.180.700 | 615.280.700 | 612.380.700 |
2. Giá lăn bánh Hyundai Elantra 1.6 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 | 655.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 39.300.000 | 32.750.000 | 39.300.000 | 36.025.000 | 32.750.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 716.680.700 | 710.130.700 | 697.680.700 | 694.405.700 | 691.130.700 |
3. Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2.0 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 41.940.000 | 34.950.000 | 41.940.000 | 38.445.000 | 34.950.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 763.320.700 | 756.330.700 | 744.320.700 | 740.825.700 | 737.330.700 |
4. Giá lăn bánh Hyundai Elantra Sport 1.6 Turbo
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá xe niêm yết | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 | 769.000.000 |
Lệ phí trước bạ | 46.140.000 | 38.450.000 | 46.140.000 | 42.295.000 | 38.450.000 |
Phí cấp biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì ĐB | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Giá lăn bánh | 837.520.700 | 829.830.700 | 818.520.700 | 814.675.700 | 810.830.700 |
Màu xe Hyundai Elantra
Tại Việt Nam, Hyundai Elantra được phân phối với 6 màu sơn ngoại thất là: Đen, Trắng, Đỏ, Bạc, Cát và Vàng be.
Thông tin chi tiết Hyundai Elantra
Hyundai Elantra 2020 được thiết kế dựa trên ngôn ngữ Sensual Sportiness mới thể thao và cá tính hơn. Xe có kích thước tổng thể 4.620 x 1.800 x 1.450 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 mm, khoảng sáng gầm xe 150 mm.
1. Thiết kế ngoại thất Elantra
Phần mặt của Hyundai Elantra sẽ khiến người dùng ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên khi cụm lưới tản nhiệt đặc trưng dạng thác nước Cascading Grille mở rộng vừa là điểm nhấn nổi bật cho chiếc xe vừa như 1 tấm lá chắn bảo vệ các động cơ bên trong xe, ngăn chặn mọi bụi bẩn lẫn vào trong động cơ.
Cụm đèn pha LED chiếu sáng với 4 Projector đi kèm nhiều bóng LED nhỏ bên trong và đèn ban ngày của Elantra thế hệ mới thiết kế sắc nét, hiện đại và đạt hiệu quả chiếu sáng tối ưu vào ban đêm.
Thân xe khi nhìn ngang bạn sẽ thấy Hyundai đã rất khéo léo thiết kế làm sao vừa đẹp vừa thể thao và hiện đại khi tạo đường gân chạy dọc từ đèn hậu đến cột A và dập nổi một đường chạy ngang dưới chân cửa giúp chiếc xe thêm thanh thoát hơn.
Lazang 17 inch thiết kế dạng các thanh nan mảnh nhỏ đan chéo tạo hiệu ứng đẹp mắt khi di chuyển. Gương chiếu hậu gập, chỉnh điện tích hợp đèn báo rẽ.
Đuôi xe thiết kế dạng phẳng và lấy cụm đèn pha LED hình tia sét để làm điểm nhấn, chính giữa là chữ Elantra viết hoa mạ crom tăng sự nhận diện thương hiệu. Cản sau khá thể thao tương tự trên các dòng SUV nam tính.
Riêng bản Elantra Sport được Hyundai trang bị bodykit "cực chất" với các điểm nhấn nằm ở lưới tản nhiệt màu đen dạng tổ ong, ốp hông to bản, cánh đuôi gió gắn trên cốp và hệ thống ống xả đôi tạo hình phá cách.
2. Thiết kế nội thất Hyundai Elantra
Nội thất Hyundai Elantra được thiết kế với 3 tông màu chủ đạo tương ứng với
3 phiên bản động cơ gồm 2 tông màu đen và vàng be trên phiên bản 1.6 và 2.0, màu đen viền chỉ đỏ trên bản 1.6 Turbo Elantra Sport.
Thiết kế nội thất mang tính đơn giản và dễ sử dụng với triết lý thiết kế HMI (Human Machine Interface). Vô-lăng của Hyundai Elantra đã được thiết kế mới tương tự trên mẫu Hyundai Kona. Các nút bấm trên vô-lăng cũng được tạo hình tinh tế và cao cấp hơn.
Bản tiêu chuẩn được trang bị ghế nỉ còn ghế được bọc da và chỉnh điện cho ghế lái cho các phiên bản AT.
3. Các trang bị tiện nghi trên Hyundai Elantra
- Hệ thống màn hình cảm ứng định vị 8-inch
- Hệ thống kiểm soát nhiệt độ tự động với Clean Air Ionizer
- Cửa sổ trời chỉnh điện
- Kiểm soát hành trình thông minh
- Cửa gió điều hòa hàng ghế sau
- Khay chứa đồ và cụm điều khiển điều hòa.
- Hỗ trợ kết nối Apple Carplay
- Sạc điện thoại không dây Qi và sưởi vô lăng.
4. Động cơ của Hyundai Elantra
Động cơ Hyundai Elantra tại thị trường Việt Nam có 3 cấu hình dành cho khách hàng lựa chọn gồm máy xăng 1.6L, 2.0L hút khí tự nhiên và 1,6L Turbo tăng áp.
Động cơ | Hộp số | Công suất | Mô-men xoắn |
Gamma II 1.6L | 6MT và 6AT | 128 hp @ 6.300 v/p | 155 Nm @ 4.850 v/p |
Nu 2.0L | 6AT | 156 hp @ 6.200 v/p | 196 Nm @ 4.000 v/p |
1.6L Turbo | 7 DCT | 204 hp @ 6.000 v/p | 265 Nm @ 1.500 ~ 4.500 v/p |
5. Trang bị an toàn trên Hyundai Elantra
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống cân bằng điện tử ESC
- Hệ thống kiểm soát thân xe VSM
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hệ thống chống trộm Immobilizer
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
- Hệ thống 8 cảm biến trước và sau
- Hệ thống an toàn 6 túi khí (7 túi khí với Elantra sport)
- Cảm biến áp suất lốp TPMS
- Khung thép cường lực AHSS
Đánh giá ưu nhược điểm của Hyundai Elantra
Ưu điểm
- Trang bị nhiều tính năng an toàn
- Giá bán hấp dẫn
- Hộp số mượt, chuyển số êm
- Vô-lăng xe đã bớt cảm giác lỏng lẻo so với phiên bản cũ
- Hệ thống treo chắc chắn hơn khi chạy tốc độ cao
- Có trang bị tính năng cảm biến áp suất lốp.
Nhược điểm
- Cảm giác lái chưa thực sự ấn tượng.
- Hàng ghế sau còn hơi nhỏ.
- Thiết kế nội thất chưa đẹp và sang
Nên chọn mua Hyundai Elantra phiên bản nào?
Với những khác biệt và chênh lệch giá ở các phiên bản, mỗi phiên bản bán ra hướng đến những khách hàng với nhu cầu sử dụng xe khác nhau.
- Elantra 1.6 MT - Phù hợp với khách hàng mua xe chạy dịch vụ, xe taxi công nghệ nhưng yêu cầu trang bị tính năng trên xe tương đối đầy đủ.
- Elantra 1.6 AT/2.0 AT - Phù hợp với khách hàng mua xe gia đình với tầm giá phải chăng.
- Elantra Sport 1.6 T-GDi - Phù hợp với những khách hàng trẻ yêu thích trải nghiệm thể thao, khả năng vận hành mạnh mẽ ở mức giá phổ thông, trang bị tiện nghi và an toàn tốt.
Xe Hyundai Elantra có bền không?
Mặc dù là xe Hàn nhưng khả năng vận hành của Hyundai Elantra khá bền bỉ và ít hỏng vặt. Người dùng nên bảo dưỡng định kỳ và vệ sinh, chăm sóc xe thường xuyên để xe vận hành tốt nhất trên mọi cung đường.
Hyundai Elantra mới đi kèm với gói bảo hành giới hạn 5 năm hoặc 100.000 km tùy điều kiện nào đến trước.
Bảng thông số kỹ thuật của Hyundai Elantra
Thông số kỹ thuật | Elantra 1.6 (MT/AT) | Elantra 2.0AT | Elantra Sport |
Động cơ | Gamma 1.6MPi | Nu 2.0MPi | 1.6 T-GDi |
Dung tích (cc) | 1591 | 1999 | 1591 |
Công suất (Ps/RPM) | 128/ 6300 | 156/ 6200 | 204/ 6000 |
Momen xoắn (Nm/RPM) | 155/ 4580 | 196/ 4000 | 265/ 1500- 4500 |
Hộp số | 6MT/6AT | 6AT | 7DCT |
Bánh xe | 195/65R15 (1.6MT)205/55 R16 (1.6AT) | 225/45R17 | 225/45 R17 |
Kích thước DRC (mm) | 4620 x 1800 x 1450 | 4620 x 1800 x 1450 | 4620 x 1800 x1450 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2700 | 2700 | 2700 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 | 150 | 150 |
Dung tích bình xăng | 50L | 50L | 50L |
Nguồn: [Link nguồn]
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Honda Civic đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.